220+ Tên tiếng Pháp cho con gái vừa sang trọng và mang hàm ý đẹp

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 28/09/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

220+ Tên tiếng Pháp cho con gái vừa sang trọng và mang hàm ý đẹp

tên tiếng pháp cho con gái

Trong thời gian gần đây việc đặt tên tiếng pháp cho con gái không còn quá xa lạ mà lại đang là xu hướng mới cực kỳ “hot” của mẹ và các gia đình hiện nay ngay từ khi mang bầu. Cùng colos multi điểm qua một số tên vô cùng “sang chảnh” dành cho các bé gái không nên bỏ qua thời gian gần đây nhé!

1. Gợi ý cách đặt tên tiếng Pháp cho con gái

Khi lựa chọn một tên tiếng pháp cho con gái ngoài việc xem xét chọn lọc những tên hay và ý nghĩa, mà các mẹ cần lưu ý chọn những tên dễ đọc, dễ phát âm, dễ ghi nhớ cho đối phương để không gây nhiều khó khăn trong việc giao tiếp của con sau này. Nên bài viết hôm nay sẽ giúp các bạn giải quyết toàn bộ những khó khăn bằng những gợi ý dưới đây nhé. 

1.1 Tên tiếng Pháp con gái được đặt thông dụng

1. Angélie: Angelie : tinh đẹp tuyệt trần.

2. Mallorie: Mallorie: tên tiếng Pháp hay cho nữ xinh đẹp rạng ngời.

3.Une ligne: Aline: xinh xắn

4. Belle: Belle: mang đến sự tươi đẹp

5. Céline: Celine: xinh đẹp tuyệt trần

6. Fae: Fae: nàng tiên 

7. Jolie: Jolie: yêu kiều 

tên con gái tiếng pháp
Những cái tên tiếng Pháp hay cho con gái được đặt thông dụng

1.2 Đặt tên hay theo bảng chữ cái của từng quốc gia 

8.Adèle: Adele: quý tộc

9. Adeline: Adeline:  cao sang, quý phái

10. Aimée: Aimee: dễ mến

11. Aliénor:Eleanor: ánh sáng

12. Aline: Une ligne: cái đẹp

13. Amy: Amy: được yêu quý

14. Annette: Annette: nhã nhặn

15. Antoinette: Antoinette: vô cùng quý giá

16. Apolline:Apolline: tên của vị thần Apollo

17. Astrid:  Astrid: mạnh mẽ

18. Auriane: Auriane:  vàng bạc

19. Avril: Avril: tháng 4 (thể hiện ý nghĩa tươi sáng, rạng rỡ như những ngày đầu hè)

20. Axelle: Axelle:    yên bình

21. Belle: Belle: đẹp đẽ

22. Bernadette: Bernadette: lòng quả cảm

23. Bijou: Bijou: món trang sức cực kỳ quý giá

24. Blanche: Blanche: màu trắng tinh khôi

25. Camille: Camille: tự do phóng khoáng

26. Caroline: Caroline: mạnh mẽ

27. Céline:Celine: đẹp tuyệt trần

28. Cerise: Cerise:  hoa anh đào

29. Charlotte: Charlotte: sự tự do

30. Chloé: Chloe: tuổi trẻ, thanh xuân

31. Clara: Clara: ánh sáng

32. Claire: Claire:  trong trắng

33. Cléméntine: Clementine: sự dịu dàng

34. Colette: Colette: chiến thắng, vinh quang

35. Edwige: Hedwig: chiến binh

36. Elania: Elania: rạng rỡ, lấp lánh

36. Eloise: Éloïse: sức khỏe

37. Emeline: Émeline: cần cù

38. Esmée: Esme: con nàng được yêu mến

39. Esther: Esther: vì tinh tú lấp lánh

40. Eulalie: Eulalia: sự ngọt ngào, dịu dàng

41. Fae: fée: tiên nữ

42. Faustine: Faustin: may mắn

43. Félicité: Felicity: hạnh phúc

44. Florian: Floriane: bông hoa

45. Hélène: Helene: tỏa sáng

46. Houx: Holly: sự ngọt ngào

47. Isabelle: Isabelle: sự tình nguyện

48. Jeanne: Jeanne: sự duyên dáng

49. Jolie: Jolie: cái đẹp

50. Josephine: Joséphine: giấc mơ ngọt ngào

51. Julia: Julie: thanh xuân

52. Justine: Justyne: lời nói thật

53. Karine: Karine: dễ mến, đáng yêu

54. Catherine: Katherine: sự trong sáng thuần khiết

55. Laurent: Laurence: kẻ chiến thắng

56. Léna: Lena: sự quyến rũ

57. Liane: Liana: may mắn

58. Marie: Marie: quyến rũ

59. Sara: Sarah: nữ hoàng

60. Chatte: Fanny: Vương miện

61. Jade: Jade: đá quý

62. Saïka: Saika:  rực rỡ

những cái tên tiếng pháp hay cho con gái
Đặt tên con gái tiếng Pháp theo bảng chữ cái của từng quốc gia
>> Hơn 160 tên con gái tiếng Hàn đẹp và ý nghĩa nhất

1.3 Đặt tên thể hiện niềm tin, hy vọng, tình yêu của cha mẹ

63. Adorlee: tấm lòng nhân từ, hiền lành

64. Minetta: là người có trách nhiệm với tất cả công việc.

65. Joella: người uy tín.

66. Cathérine: người mang trong mình sự trong sáng 

67. Jeannine: cuộc sống bình yên

68. Elaine: cuộc đời nhiều tích cực

69. Bernette: người nhân từ, tốt bụng 

70. Nannette: luôn giúp đỡ mọi người đáng thương, khi gặp khó khăn

71. Manette: nhân hậu, cuộc sống an yên.

72. Charity: thường xuyên giúp đỡ mọi người, làm nhiều việc công đức

73. Charlene: luôn mang trong mình dũng khí lớn lao, dám đối đầu với khó khăn

74. Chantelle: cô gái có tấm lòng nhân hậu, nhân ái

75. Margaux: dễ dàng hòa nhập với cộng đồng, hoạt bát, lễ phép kính trên nhường dưới

76. Berthe: công chúa hiểu chuyện

tên tiếng pháp hay cho nữ
Đặt tên tiếng Pháp cho con gái thể hiện niềm tin, hy vọng, tình yêu của cha mẹ
>> Cách đặt tên tiếng Trung cho con gái hay và ý nghĩa nhất.

1.4 Đặt tên con gái đẹp theo ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

77. Magali: Magaly: Con như viên ngọc sáng, quý báu.

78. Bibiane: Bibiane: Cuộc sống tràn ngập niềm vui.

79. Nali: Nalini: Ánh sáng của niềm hy vọng.

80. Bijou: Bijou: Trang sức quý giá.

81. Adalicia: Adalicia: Tên tiếng Pháp mang biểu tượng quý tộc, giàu sang.

82. Marcheline: Marcheline: Niềm tin và hy vọng.

83. Bernadina: Bernadina: An yên, hạnh phúc.

84. Fanette: Fanette: Sự chiến thắng oanh liệt.

85. Elwyn: Elwyn: Ánh hào quang rực rỡ.

86. Adélie: Adalie: Tên tiếng Pháp mang biểu tượng là vẻ đẹp quý tộc, giàu sang, phú quý.

87. Nadya: Nadiya: Mong con có cuộc sống giàu sang.

88. Élaine: Elaine: Cuộc đời nhiều thay đổi tích cực.

89. Auriane: Auriane: Vàng bạc.

90. Faustin: Faustine: May mắn.

91. Félicité: Felicity: Hạnh phúc.

92. Laurent: Laurence: Tên tiếng Pháp quý tộc mang ý nghĩa kẻ chiến thắng.

93. Colette: Colette: Chiến thắng, vinh quang.

94. Hedwig: Edwige: Chiến binh.

tên tiếng pháp đẹp cho nữ
Đặt tên tiếng Pháp đẹp cho nữ theo ý nghĩa hạnh phúc, may mắn
>> Mách bạn 100+ tên tiếng nhật cho nữ hay nhất 2022

1.5 Những cái tên tiếng Pháp hay cho con gái gắn với các loài hoa

95. La jonquille: The daffodil:  Hoa thủy tiên

96. Le pissenlit: Dandelion: Hoa bồ công anh

97. La rose: The Rose: hoa hồng

98. L’orchidée: The orchid: hoa lan

99. La pensée: Thought: hoa cánh bướm

100. La tulipe: The tulip: hoa tulip

101. La lavande: Lavender: hoa oải hương

102. La marguerite: Daisy: hoa cúc

103. Le tournesol: The sunflower: hoa mặt trời

104. Le lys: The lily: hoa ly

đặt tên tiếng pháp cho con gái
Đặt tên con gái tiếng Pháp gắn với các loài hoa
>> Những mẫu tên tiếng Thái hay cho nữ hay và ý nghĩa

1.6 Đặt tên tiếng Pháp hay cho nữ theo ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ

105. Eloise: Sức mạnh

106. Elodie: Tên tiếng Pháp hay cho nữ mang ý nghĩa là người sang trọng

107. Esme: Yêu mến.

108. Charlotte: Người tự do.

109. Ottilie: Tên tiếng Pháp hay cho nữ mang ý nghĩa can đảm

110. Clementine: Nhân ái. 

111. Adeline: Sự cao quý.

112. Claire: Tươi sáng.

113. Margot: Hòa bình.

114. Sophie: Tên tiếng Pháp cho con gái có nghĩa là sự khéo léo

Đặt tên tiếng Pháp cho con gái theo ý nghĩa kiên cường
Những cái tên tiếng pháp hay cho con gái theo ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ
>> Những cái tên tiếng Nga cho con gái và cho bé

1.7 Đặt tên con gái tiếng Pháp theo ý nghĩa may mắn, giàu sang 

118. Magaly: Con gái  như những viên ngọc sáng và quý báu

119. Bibiane: Có một cuộc sống tràn ngập sự vui vẻ

120. Nalini: Có ánh sáng của sự hy vọng.

121. Bijou: Một trong những tên tiếng Pháp cho con gái  mang ý nghĩa con gái là món trang sức quý báu

122. Adalicia:  Tên tiếng Pháp cho con gái mang biểu tượng quý tộc, giàu sang.

123. Marcheline: Luôn luôn có niềm tin và hy vọng.

124. Bernadina: Cuộc đời luôn an yên và hạnh phúc.

125. Fanette: Luôn luôn có sự chiến thắng oanh liệt.

126. Elwyn: Có ánh hào quang rực rỡ.

127. Adalie: Tên tiếng Pháp cho con gái mang biểu tượng là vẻ đẹp thanh cao quý tộc, giàu sang và phú quý.

128. Nadiya: Tên tiếng Pháp cho con gái  mang ý nghĩa mong con có cuộc sống giàu sang, sung sướng

129. Elaine: Cuộc đời luôn đem đến nhiều sự tích cực. 

130. Auriane: Châu báu.

131. Faustine: May mắn.

132. Felicity: Hạnh phúc.

133. Laurence: Tên tiếng Pháp cho con gái  quý tộc mang ý nghĩa là người chiến thắng.

135. Colette: Chiến thắng, vinh quang, hào nhoáng

134. Edwige: Chiến binh, mạnh mẽ 

Đặt tên tiếng Pháp cho con gái theo ý nghĩa may mắn
Đặt tên con gái tiếng pháp theo ý nghĩa may mắn, giàu sang 

1.8 Đặt tên tiếng Pháp đẹp cho nữ theo dáng vẻ bề ngoài

136. Adorlee: Mang cho mình tấm lòng nhân hậu, từ bi và nhân ái .

137. Minetta: Là người luôn có trách nghĩa vụ và trách nhiệm với mọi việc làm .

138. Joella: Trở thành một người uy tín .

139. Cathérine : Sự trong sáng và thuần khiết

140. Jeannine : Cuộc sống bình yên.

141. Michela : Điều kỳ diệu cho cuộc đời

142. Charisse : Mang cho mình một vẻ đẹp của sự tử tế,

143. Bernette : Con là người có tấm lòng nhân hậu, bác ái.

144. Nannette : Luôn đứng ra giúp đỡ những người có thực sự trong tình  trạng khó khăn vất vả và đáng thương.

145. Manette : Lương thiện và đời sống độc lập không lệ thuộc vào bất kỳ ai.

146. Charity: Thường xuyên làm việc thiện nguyện và giúp đỡ người khác

147. Chantelle : Tên tiếng Pháp cho con gái có tấm lòng nhân hậu và bác ái.

148. Margaux: Lễ phép biết kính trên nhường dưới và  biết cách hòa nhịp với hội đồng .

149. Berthe: Công chúa hiểu chuyện .

150. Amy: Được mọi người yêu quý

151. Isabelle: Tên tiếng Pháp cho con gái sự tình nguyện

Đặt tên tiếng Pháp cho con gái theo dáng vẻ bề ngoài
Những cái tên tiếng Pháp hay cho con gái theo dáng vẻ bề ngoài
>> Những cái tên con gái tiếng Anh hay đáng yêu và sang chảnh.

1.9 Đặt tên tiếng Pháp đẹp cho nữ mang ý nghĩa thành công

152. Brigitte: Cô gái siêu phàm, giỏi giang trong mọi công việc.

153. Majori: Con gái mưu trí, chiến lược và giỏi giang .

154. Jaimin: Tên tiếng pháp cho con gái, người con đa tài, đức hạnh .

155. Jean-Baptiste: Luôn làm tấm gương đẹp cho mọi người noi theo.

156. Mahieu: Tên tiếng pháp cho con gái con là món quà quý báu của thiên chúa ban tặng

157. Burnice: Luôn mang tới sự thắng lợi, hào quang .

158. Cachet: Luôn có niềm tin và uy tín cho nhiều người.

159. Maine: Tên tiếng pháp cho con gái là cô gái năng lực, mưu trí, chiến lược.

160. Alyssandra: Nàng sinh ra là hậu duệ của quả đất.

161. Jannina: Con gái mang trong mình sự duyên dáng, nết na.

162. Jordane: Luôn có và mang cho bản thân nhiều năng lượng, linh động.

163. Echelle: Tên tiếng pháp cho con gái xinh đẹp và mang cho mình quyền năng.

Đặt tên tiếng Pháp cho con gái mang ý nghĩa thành công
Đặt tên tiếng Pháp đẹp cho nữ mang ý nghĩa thành công

1.10 Đặt tên gắn với tính cách, tình cảm của con người

164. Juleen: Juleen: Cô gái có tính nết na, thùy mị.

165. Charlette: Charlette: Mang cho mình sự nữ tính, hiền lành.

166. Bridgette: Brigitte: Tên tiếng pháp cho con gái trong trắng và nữ tính.

167. Amabella: Amabella:Tên tiếng pháp cho con gái sự dễ thương và tinh tế qua nhiều cử chỉ.

168. Adalène: Adalene: Biểu tượng của Adela, người con gái xinh xắn và dễ thương.

169. Catherine: Cateline: Sự trong trắng và tinh khuyết bắt đầu từ nguồn gốc của Katherine. 

170. Mirabelle: Mirabelle plum:Tên tiếng pháp cho con gái, thú vị, hấp dẫn, xinh xắn và dễ thương.

171. Minette: Minette: Luôn luôn được người khác yêu quý.

172. Charlise: Charlise: Có trong mình sự nết na, thông minh và nhạy bén

173. Jourdan: Jourdan: Tên tiếng pháp cho con gái, Cô bé đáng yêu và dễ gần.

174. Isobelle: Isobelle: Cô nàng có mái tóc vàng dễ thương.

175. Eulalie: Eulalia: Sự dễ chịu, nhẹ nhàng và hấp dẫn

176. Katherine: Catherine: Sự vô tư trong sáng và thuần khuyết

177. Blanche: Blanche: Mang trong mình sự trong trắng của màu trắng tinh khôi

178. Claire: Claire: Tên tiếng pháp cho con gái mang cho bản thân sự thuần khuyết 

179. Cléméntine: Clementine: Sự nết na, duyên dáng và hiểu chuyện 

Đặt tên tiếng Pháp cho con gái gắn với tính cách, tình cảm của con người
Đặt tên tiếng Pháp đẹp cho nữ gắn với tính cách, tình cảm của con người

1.11 Đặt tên tiếng Pháp cho nữ ý nghĩa thông minh

180. Brigitte: Tên tiếng pháp cho nữ, một cô gái có năng lượng siêu phàm.

181. Majori: Con gái luôn thông minh, giỏi giang nhìn nhận trong mọi chuyện 

182. Jaimin: Tên tiếng Pháp hay cho nữ mang ý nghĩa con là người đa tài và đức hạnh luôn giúp đỡ mọi người trong nhiều hoàn cảnh

183. Jean-Baptiste: Tấm gương đẹp cho nhiều người làm theo. 

184. Mahieu: Tên tiếng Pháp cho nữ quý tộc mang ý nghĩa món quà quý báu của Thiên Chúa trao tặng cho gia đình cách hào nhoáng.

185. Burnice: Luôn mang đến sự chiến thắng, hào quang cho mọi việc mà con làm.

186. Cachet: Có niềm tin, uy tín từ bản thân và mọi người xung quanh.

187. Maine: Tên tiếng Pháp cho nữ, con là cô gái tài năng và lanh lợi luôn vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống.

189. Alyssandra: Đem đến một sự mạng mới nên được xem là nàng hậu duệ của nhân loại.

190. Jannina: Tên tiếng Pháp cho nữ là người dễ thương, duyên dáng, dễ gần, hiền dịu, nết na.

191. Jordane: Luôn có nhiều năng lượng và hoạt bát.

192. Echelle: Xinh đẹp và quyền năng.

193. Bernadette: là cô gái can đảm, mạnh mẽ biết mình đang làm gì.

194. Fanchon: Tên tiếng Pháp cho nữ mang ý nghĩa thông minh và tài năng, có lòng bác ái.

195. Charlene: Tên tiếng Pháp cho nữ con mang trong mình dũng khí to lớn, dám đương đầu với khó khăn.

196. Aimée: Mang trong mình sự dễ mến, đáng yêu, cho mọi người xung quanh

Đặt tên tiếng Pháp cho con gái với ý nghĩa thông minh
Đặt tên tiếng Pháp cho con gái với ý nghĩa thông minh

1.12 Đặt tên tiếng Pháp đẹp cho nữ theo ý nghĩa lãng mạn.

197. Asmeen: Là sự tượng trưng cho loài hoa nhài mang nhiều ý nghĩa đặc biệt.

198. Angeletta: Tên tiếng Pháp cho nữ là nàng thiên thần kiêu sa, kiều diễm

199. Angelie: Đẹp tuyệt trần.

200. Calliandra: Mang trong mình có vẻ đẹp huyền bí và sang trọng.

201. Mallorie: Tên tiếng Pháp cho nữ là cô gái mang đến Xinh đẹp rạng ngời.

202. Charisse: Luôn toát lên Vẻ đẹp của sự tử tế đối với mọi người

203. Bridgette: Tên tiếng Pháp cho nữ sự trong trắng tinh khiết và nữ tính.

204. Amabella: Luôn là cô gái đáng yêu, duyên dáng hiểu chuyện trong mắt mọi người

205. Nora: Tên tiếng Pháp cho con gái Con là món quà mà chúa trao tặng là ánh sáng soi chiếu cuộc đời bố mẹ.

206. Adalene: Biểu tượng của Adela trở thành người con gái xinh đẹp, đáng yêu.

207. Maika: Cô tiểu thư xinh xắn, hiểu chuyện duyên dáng, biết quan tâm mọi người.

208. Jules: Tên tiếng Pháp cho con gái tượng trưng cho người Julus, mang nhiều đức tính tốt đẹp.

209. Jazmine: Là biểu tượng của loài hoa Jasmine, luôn xinh đẹp, và mạnh mẽ

210. Adalie:  Đem đến vẻ đẹp của sự quý tộc, giàu sang và phú quý.

211. Cateline: Sự tinh khiết, trong trắng có nguồn gốc từ Katherine.

212. Nadeen:Tên tiếng Pháp cho nữ luôn luôn đem đến nét đẹp của sự quý phái.

213. Eglantine: Tượng trưng cho loài hoa hồng là sự xinh đẹp 

214. Jessamyn: Tên tiếng Pháp cho nữ Tên của hoa nhài.

215. Nadiya: Ba mẹ mong con luôn có cuộc sống giàu sang và  phú quý. 

216. Chantel: Cô nàng lạnh lùng và quyến rũ.

217. Mirabelle: Đáng yêu, xinh xắn và dễ thương.

218. Minette: Tên tiếng pháp đẹp cho nữ dễ thương luôn được nhiều người yêu quý.

219. Charlise: Nữ tính và thông minh.

220. Dior: Sắc đẹp mang trong mình quý phái.

221. Michella: Món quà quý giá và độc nhất vô nhị.

Đặt tên tiếng Pháp cho con gái theo ý nghĩa lãng mạn
Đặt tên tiếng Pháp cho con gái theo ý nghĩa lãng mạn
>> Những cái tên con trai tiếng Pháp và cho bé

2. Lưu ý khi đặt tên tiếng Pháp cho con gái

Việc đặt Tên tiếng Pháp cho con gái đang là xu hướng “hot” nên sử dụng tên tiếng pháp cho con của mình đang dần được phổ biến. Ngôn ngữ của người Châu Á với âm sắc và âm điệu thường gây nhiều khó khăn khi phát âm đối cho người nước ngoài. Đặc biệt là đối với các quốc gia mà sử dụng ngôn ngữ chữ cái tượng hình thay vì bảng chữ cái alphabet.

Ngoài việc lựa chọn cho con mình một tên tiếng Việt hay và ý nghĩa, nhiều bậc phụ huynh cũng đã bắt đầu chọn cho con mình tên nước ngoài đặc biệt là cái tên tiếng Pháp mang nhiều ý nghĩa thật ấn tượng cho con mình.

  • Tên tiếng Pháp có cùng ý nghĩa với tên tiếng Việt

Phụ huynh nên cân nhắc nhiều khi chọn một cái tên. Đặc biệt, mong muốn sẽ tìm được Tên tiếng Pháp cho con gái của mình có một cái gì đó phù hợp lại mang thật nhiều ý nghĩa. 

Mang một ý nghĩa đẹp đằng sau sẽ là một cái tên nói lên mong muốn về tính cách và tâm hồn mà các bậc phụ huynh mong muốn con mình sẽ trưởng thành. Đặc biệt, một cái tên tiếng Pháp mang sự lãng mạn ý nghĩa giống như tên tiếng Việt sẽ giúp chúng mang ý nghĩa hoàn hảo hơn rất nhiều.

Nếu tên tiếng Việt của con em tên là Tiên với ý nghĩa xinh đẹp, dễ thương, phụ huynh có thể chọn Charisse (Luôn toát lên Vẻ đẹp của sự tử tế đối với mọi người) hoặc Céline: Celine (xinh đẹp tuyệt trần)

Đặt tên có rất nhiều cách, đơn giản nhất bạn chỉ cần lựa chọn một cái tên mang thật nhiều ý nghĩa và phù hợp. Tên gọi không chỉ gây ấn tượng từ người khác đối với bản thân mà nó có thể nói chỉ lên một phần tính cách và con người. Các nhà khoa học nghiên cứu cho thấy tên của trẻ em có thể là nguyên nhân tác động lớn đến cách chúng khi nhìn nhận về bản thân. 

Lưu ý khi đặt tên tiếng Pháp cho con gái
Lưu ý khi đặt tên tiếng Pháp cho con gái

Trên đây chúng ta đã điểm qua một số chia sẻ của colos multi về một số tên tiếng Pháp cho con gái hay và ý nghĩa. Cảm ơn các bạn rất nhiều đã theo dõi bài viết nhé.


Nguồn tham khảo

  1. Top French Names for Baby Girls and Their Meanings – Pampers
    https://www.pampers.com/en-us/pregnancy/baby-names/article/french-girl-names
    Truy cập ngày 28/09/2022
  1. These 250 Classic French Girl Names for Little Ones Born in 2022 Are “Trés Chic!” – Parade
    https://parade.com/1173894/marynliles/french-girl-names/
    Truy cập ngày 28/09/2022
  1. 250+ Très Jolie French Baby Girl Names & Meanings – Peanut
    https://www.peanut-app.io/blog/french-baby-girl-names
    Truy cập ngày 28/09/2022
  1. 100 Popular French Names for Girls – Momlovesbest
    https://momlovesbest.com/french-girl-names
    Truy cập ngày 28/09/2022
  1. 250 Most popular French girl names you’ll want to steal for yourself! – Ouiinfrance
    https://www.ouiinfrance.com/popular-french-girl-names-meaning/
    Truy cập ngày 28/09/2022
Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *