720+ Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhất dành cho bé

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 28/09/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

720+ Tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa nhất dành cho bé

tên tiếng nhật

Tiếng Nhật từ lâu đã không còn xa lạ đối với người Việt, đặc biệt là giới trẻ Việt tiếng Nhật ngày càng được phổ biến thông qua các nhân vật từ các bộ truyện tranh nổi tiếng như manga và anime. Vì thế tên trong tiếng Nhật rất được ưa chuộng hiện nay. Nếu bạn cũng đang phân vân không biết đặt tên tiếng nhật như thế nào cho đúng và ý nghĩa, thì hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé, có hơn 200 cái tên tiếng Nhật hay mà Colos Multi gợi ý cho bé nhé!

1. Tên người nổi tiếng

Cha mẹ nào cũng sẽ muốn con mình sau này sẽ thật tài năng, xinh đẹp, giỏi giang và có cuộc sống như ý. Vì thế xu hướng đặt tên con theo tên của người nổi tiếng ngày càng trở nên phổ biến. Colos Multi sẽ gợi ý tên trong tiếng Nhật của một số thần tường nổi tiếng được nhiều người ngưỡng mộ với những cái tên hay và đặc biệt.

Một số tên người nổi tiếng bố mẹ có thể đặt cho bé trai (♂)

  1. Toma Ikuta (生田斗真) : Nam diễn viên truyền hình nổi tiếng của Nhật Bản
  2. Yukichi Fukuzawa (福沢諭吉) : Ông xuất hiện trên đồng xu mệnh giá lớn nhất của Nhật Bản. Ông được coi là nhà tư tưởng có ảnh hưởng  nhất trong xã hội Nhật Bản
  3. Saigo Takamori (西郷隆盛) :  Nổi tiếng với biệt danh “The Last Samurai” là thủ lĩnh của Cuộc nổi dậy Satsuma 
  4. Koji Seto (瀬戸浩二) : Nam diễn viên nhật bản đẹp trai nhất, Seto sở hữu sự nhanh nhạy, linh hoạt, của anh ấy trong công việc
  5. Mokomichi Hayami (速水もこみち) : Diễn viên người mẫu nổi tiếng tại Nhật

Một số tên người nổi tiếng bố mẹ có thể đặt cho bé gái (♀)

  1.  Misora Hibari (美空ひばり) :  Ca sĩ, diễn viên và biểu tượng văn hóa Nhật Bản 
  2. Chiaki Mukai (向井千秋) : bà là người truyền cảm hứng, là bác sĩ phẫu thuật, nữ phi hành gia đầu tiên  và  nhà khoa học lỗi lạc của Nhật Bản 
  3.  Tomoe Gozen (巴御前) : Một trong những nhân vật lịch sử, chiến binh samurai thế kỷ 12. Bà được ngưỡng mộ vì sức mạnh vượt trội trong nhiều trận chiến
  4. Yayoi Kusama (草間彌生) : bà là nghệ sĩ đương đại bậc nhất ở Nhật
  5. Banana Yoshimoto (よしもとばなな) : Nữ tác giả văn học đương đại Nhật nổi tiếng
tên tiếng nhật hay
Đặt tên tiếng Nhật cho bé theo tên người nổi tiếng

2. Đặt tên cho bé bằng tên tiếng Nhật theo ý nghĩa mà bố mẹ gửi gắm

Cũng giống như người Việt Nam, người Nhật đặt tên cho con và phân chia theo giới tính. Do đó, khi đọc tên tiếng Nhật, bạn hoàn toàn có thể đoán được giới tính của một người Nhật  bằng cách nhìn vào ký tự cuối của tên người đó

Các ký tự cuối có thể là -ro, -shi, -ya, hoặc –o đối với nam giới

Người Nhật sẽ có xu hướng đặt theo tên gọi của các loài hoa khi đặt tên trong tiếng Nhật cho nữ. Vì vậy hầu như tên tiếng Nhật cho nữ giới được kết thúc bằng đuôi  -ko,  -mi,  – hana, -e và –yo 

2.1 Tên tiếng Nhật hay dành cho bé gái (♀)

  1. Aiko (愛子) : dễ thương, đứa bé đáng yêu
  2. Kimiko/Kimi : tuyệt trần
  3. Kiyoko : trong sáng, giống như gương
  4. Koko/Tazu : con cò
  5. Kuri : hạt dẻ
  6. Kyon (HQ) : trong sáng
  7. Kurenai : đỏ thẫm
  8. Kyubi : hồ ly chín đuôi
  9. Lawan (Thái) : đẹp
  10. Mariko ♀: vòng tuần hoàn, vĩ đạo
  11. Manyura (Inđô) : con công
  12. Machiko : người may mắn
  13. Maeko : thành thật và vui tươi
  14. Mayoree (Thái) : đẹp
  15. Masa : chân thành, thẳng thắn
  16. Meiko : chồi nụ
  17. Mika : trăng mới
  18. Minekoco :  của núi
  19. Misao : trung thành, chung thủy
  20. Momo : trái đào tiên
  21. Moriko : con của rừng
  22. Miya : ngôi đền
  23. Mochi : trăng rằm
  24. Murasaki : hoa oải hương (lavender)
  25. Nami/Namiko : sóng biển
  26. Nara : cây sồi
  27. Nareda : người đưa tin của Trời
  28. No : hoang vu
  29. Nori/Noriko : học thuyết
  30. Nyoko : viên ngọc quý hoặc kho tàng
  31. Ohara : cánh đồng
  32. Phailin (Thái) : đá sapphire
  33. Ran : hoa súng
  34. Ruri : ngọc bích
  35. Ryo : con rồng
  36. Sayo/Saio : sinh ra vào ban đêm
  37. Shika : con hươu
  38. Shizu : yên bình và an lành
  39. Suki : đáng yêu
  40. Sumi : tinh chất
  41. Sumalee (Thái) : đóa hoa đẹp
  42. Sugi : cây tuyết tùng
  43. Suzuko : sinh ra trong mùa thu
  44. Shino : lá trúc
  45. Takara : kho báu
  46. Akako : màu đỏ
  47. Aki : mùa thu
  48. Akiko : ánh sáng
  49. Akina : hoa mùa xuân
  50. Amaya : mưa đêm
  51. Aniko/Aneko : người chị lớn
  52. Azami : hoa của cây thistle
  53. Ayame : hoa của cung Gemini
  54. Bato : tên của một vị nữ thần trong thần thoại Nhật Bản
  55. Cho : com bướm
  56. Cho (HQ) : xinh đẹp
  57. Gen : nguồn gốc
  58. Gin : vàng bạc
  59. Gwatan : nữ thần Mặt Trăng
  60. Ino : heo rừng
  61. Hama : đứa con của bờ biển
  62. Hasuko ♀: đứa con của hoa sen
  63. Hanako : đứa con của hoa
  64. Haru : mùa xuân
  65. Haruko : mùa xuân
  66. Haruno : cảnh xuân
  67. Hatsu : đứa con đầu lòng
  68. Hiroko : hào phóng
  69. Hoshi : ngôi sao
  70. Ichiko : thầy bói
  71. Iku : bổ dưỡng
  72. Inari : vị nữ thần lúa
  73. Ishi : hòn đá
  74. Izanami : người có lòng hiếu khách
  75. Jin : người hiền lành lịch sự
  76. Kagami : chiếc gương
  77. Kami : nữ thần
  78. Kameko/Kame : con rùa
  79. Kane : đồng thau (kim loại)
  80. Kazuko : đứa con đầu lòng
  81. Keiko : đáng yêu
  82. Kazu : đầu tiên
  83. Tak i: thác nước
  84. Tamiko : con của mọi người
  85. Tama : ngọc, châu báu
  86. Tani : đến từ thung lũng
  87. Tatsu : con rồng
  88. Toku : đạo đức, đoan chính
  89. Tomi : giàu có
  90. Tora : con hổ
  91. Umeko : con của mùa mận chín
  92. Umi : biển
  93. Yasu : thanh bình
  94. Yoko : tốt, đẹp
  95. Yon (HQ) : hoa sen
  96. Yuri/Yuriko : hoa huệ tây
  97. Yori : đáng tin cậy
  98. Yuuki : hoàng hôn
tên trong tiếng nhật
Đặt tên trong tiếng Nhật cho bé gái theo ý nghĩa bố mẹ gửi gắm

2.2 Tên tiếng Nhật ý nghĩa dành cho bé trai (♂)

  1. Aki : mùa thu
  2. Akira : thông minh
  3. Naga : con rồng/rắn trong thần thoại
  4. Neji : xoay tròn
  5. Niran : vĩnh cửu
  6. Orochi : rắn khổng lồ
  7. Raiden : thần sấm chớp
  8. Rinjin : thần biển
  9. Ringo : quả táo
  10. Ruri : ngọc bích
  11. Santoso : thanh bình, an lành
  12. Sam : thành tựu
  13. San : ngọn núi
  14. Sasuke : trợ tá
  15. Seido : đồng thau (kim loại)
  16. Shika : hươu
  17. Shima : người dân đảo
  18. Shiro : vị trí thứ tư
  19. Tadashi : người hầu cận trung thành
  20. Taijutsu : thái cực
  21. Taka : con diều hâu
  22. Tani : đến từ thung lũng
  23. Taro : cháu đích tôn
  24. Tatsu : con rồng
  25. Ten : bầu trời
  26. Tengu : thiên cẩu ( con vật nổi tiếng với lòng trung thành với chủ)
  27. Tomi : màu đỏ
  28. Toshiro : thông minh
  29. Toru : biển
  30. Uchiha : quạt giấy
  31. Uyeda : đến từ cánh đồng lúa
  32. Uzumaki : vòng xoáy
  33. Virode (Thái) : ánh sáng
  34. Washi chim ưng : chim ưng
  35. Yong (HQ) : người dũng cảm
  36. Yuri(theo ý nghĩa Úc) : lắng nghe
  37. Zinan/Xinan : đứa con trai thứ hai
  38. Zen : một giáo phái của Phật giáo
  39. Aman (Indo) : an toàn và bảo mật
  40. Amida : vị Phật về ánh sáng tinh khiết
  41. Aran (Thái) : cánh rừng
  42. Botan : hoa của tháng 6, cây mẫu đơn
  43. Chiko : như mũi tên
  44. Chin (HQ) : người vĩ đại
  45. Dian/Dyan (Indo) : ngọn nến
  46. Dosu : tàn khốc
  47. Ebisu : thần may mắn
  48. Garuda (Indo) :người đưa tin của Trời
  49. Gi (HQ) : người dũng cảm
  50. Goro : con trai thứ năm, vị trí thứ năm
  51. Haro : con của lợn rừng
  52. Hasu : heo rừng
  53. Hasu : hoa sen
  54. Hatake : nông điền
  55. Ho (HQ) : tốt bụng
  56. Hotei : thần hội hè
  57. Higo : cây dương liễu
  58. Hyuga : Nhật hướng
  59. Isora : vị thần của biển cả 
  60. Jiro : đứa con trai thứ nhì
  61. Kakashi : rơm ở các ruộng lúa
  62. Kama (Thái) : hoàng kim
  63. Kane/Kahnay/Kin : hoàng kim
  64. Kazu : thanh bình
  65. Kongo : kim cương
  66. Kenji : vị trí thứ nhì
  67. Kuma ♂: con gấu
  68. Kumo : con nhện
  69. Kosho : vị thần của màu đỏ
  70. Kaiten : hồi thiên
  71. Kame : kim qui
  72. Kami : thiên đàng, thuộc về thiên đàng
  73. Kano : vị thần của nước
  74. Kanji : thiếc (kim loại)
  75. Ken ♂: làn nước trong vắt
  76. Kiba : răng, nanh
  77. Kido : nhóc quỷ
  78. Kisame : cá mập
  79. Kiyoshi : người trầm tính
  80. Kinnara (Thái) : hình dáng nửa người nửa chim – một nhân vật trong chiêm tinh
  81. Maito : cực kì mạnh mẽ
  82. Manzo : đứa con trai thứ ba,,vị trí thứ ba
  83. Maru : hình tròn, đệm cuối tên con trai
  84. Michi : đường phố
  85. Michio : mạnh mẽ
  86. Mochi : trăng rằm
tên trong tiếng nhật        700 tên tiếng nhật sang chảnh
Đặt tên tiếng Nhật cho bé trai theo ý nghĩa bố mẹ gửi gắm
>> Gợi ý các tên tiếng Nga siêu đáng yêu

3. Tên tiếng Nhật đẹp có phát âm tương đồng với tên tiếng Việt

  1. An (アン):  An
  2. Bình (ビン): Bin
  3. Công (コン): kon
  4. Cường (クオン): Kuon
  5. Chung (チュン): Chun
  6. Chiến (チェン): Chixen
  7. Duy (ツウィ): Duui
  8. Dương(ヅオン): Duon
  9. Đại (ダイ): Dai
  10. Đăng (ダン): Dan
  11. Đức (ドゥック): Dwukku
  12. Giang (ヅアン): Duan
  13. Hải  (ハイ) : Hai
  14. Hiếu (ヒエウ): hieu
  15. Hiệp (ヒエップ): Hieppu
  16. Hùng (フン/ホーン): Fun/Houn
  17. Khôi (コイ / コイ / コイ): Koi
  18.  Hòa  (蒲亜): Hoa (=> Hoya)
  19.  Hoàng, Hoàn ( 保安): Hoan (=> Moriyasu)
  20.  Khánh, Khang ( 寛):  Kan (=> Hiroshi)
  21.  Trường ( 住音):  Chuon (=> Sumine)
Đặt tên tiếng Nhật cho bé
Đặt tên tiếng Nhật cho bé có phát âm tương đồng tiếng Việt
>> Tham khảo các tên tiếng Thái 2022

4. Cách đặt tên tiếng Nhật theo ý nghĩa hài hước

Âm thanh của một số tên trong tiếng Nhật có thể rất buồn cười và thậm chí là lố bịch. Trên thực tế, những cái tên vô lý trong tiếng Nhật luôn có nghĩa là một cái gì đó cao quý và đẹp đẽ.

  1. Ay – Yêu
  2. Atsushi – “nồng nhiệt”
  3. Akiko – trẻ thông minh trẻ tuổi
  4. Kayoshi – tinh khiết
  5. Asuka – Tiếng thơm
  6. Kezuhiro – Bắt đầu một thế hệ mới
  7. Banco – trẻ em của người đọc
  8. Masashi – hoàng tử sang trọng, hoàn hảo
  9. Yoshshi – Hồi tốt
  10. Noboyuki – Hạnh phúc chung thủy
  11. Momo – Nước lớn (một trăm dòng sông)
  12. Takayuki – hoàng quý tộc
  13. Setsuko – Một đứa trẻ được bình định
  14. Tetsuya – Sắt
  15. Heruko – “đứa trẻ mùa xuân”
  16. Hiroyuki – Hạnh phúc vô biên
  • Một số họ của Nhật Bản rất hài hước cả về âm thanh và ý nghĩa của chúng
  1. Baba – được dịch là ngựa ngựa cộng kết hợp với nơi đặt
  2. Iida – “nước dùng gạo”;
  3. Imai – Cộng với một điểm tốt;
  4. Kawaguchi – sông cộng miệng miệng;
  5. Matsuo – “cây thông cộng đuôi.”
Đặt tên tiếng Nhật cho bé mang ý nghĩa hài hước
Đặt tên tiếng Nhật cho bé mang ý nghĩa hài hước
>> Những cái tên tiếng Pháp cho bé

5. Tên tiếng Nhật thông dụng cho cả nam và nữ

5.1. Tên Nhật thông dụng cho nam (♂)

Tên tiếng Nhật sang chảnh dành cho nam thông dụng nhất là những cái tên mang ý nghĩa về sự giàu sang, mạnh mẽ, cho đức tính trung thực hoặc mang ý nghĩa tích cực.

  1. Ren (蓮) : Hoa Sen, một biểu tượng của phật giáo tại Nhật và nhiều quốc gia khác.
  2. Haruto/Hatano (陽翔) : Tia nắng, sự tỏa sáng
  3. Atara (新) : Mới, sự mới mẻ
  4. Minato/Sou (湊) : Cảng
  5. Aoi/Sou/Ao/Sora (蒼) : Màu xanh, người Nhật quan niệm màu xanh biểu hiện cho sự giàu sang, xa xỉ
  6. Ritsu (律) : Luật lệ, lời răn dạy – thể hiện sự thanh cao, là bề trên
  7. Itsuki/Tatsuki (樹) : Biểu hiện của sự chính trực, ngay thẳng
  8. Hiruto/Naruto/Yamato/Daito/Taiga (大翔) : Đôi cánh rộng. Đây là một trong những tên có ý nghĩa được sử dụng trong tên người Nhật phổ biến nhất với mong ước vào tương lai rộng mở của con cái.
  9. Yuma (悠真) : Sự trung thực, đáng tin cậy
  10. Asahi (朝陽) ♂: Bình minh, sự khởi đầu mới
  11. Isao (勲) : Công, người đàn ông can đảm
  12. Kazuo (一雄) : Con cả trong gia đình
  13. Ken/Kenji (健治) : Sự khỏe mạnh
  14. Yor i(頼) : Sự đáng tin cậy
  15. Hiro (広) : Sự lớn lao, to lớn
  16. Akira (明) : Sự minh mẫn, trí tuệ sáng suốt
  17. Akemi (暁美) : Đẹp như tranh, sinh động
  18. Adamu (男/アダム) ♂: Người đàn ông
  19. Meipuru (紅葉/めいぷる) : Lá mùa thu (tức nghĩa lá phong dựa theo từ “maple”)
Đặt tên tiếng Nhật thông dụng cho bé nam
Đặt tên tiếng Nhật thông dụng cho bé nam
>> Cách đặt tên tiếng Trung hay hay và ý nghĩa nhất.

5.2. Tên Nhật thông dụng cho nữ (♀)

  1. Rin (凛) : Lạnh, sự trầm tĩnh
  2. Hiyori/Himari (陽葵) : Hoa hướng dương
  3. Hinata (日向) : Ánh nắng
  4. Yua/Yuina/Yume (結愛) : Mối tình, sự yêu mến
  5. An/Anzu/Anna (杏) : Quả mơ
  6. Tsumugi (紬) : Lụa mộc, len
  7. Riko (莉子) : Hoa nhài
  8. Yuzuki/Yuuki (結月) : Liên quan đến mặt trăng
  9. Mei (芽依) : Chồi non
  10. Koharu (心春) : Nghĩa là Trái tim mùa xuân
  11. Ayame (菖蒲) : Hoa Diên Vĩ, loài hoa biểu tượng cho sự dũng cảm, may mắn,…
  12. Emi (恵美) : Sắc đẹp tuyệt trần
  13. Midori (緑) : Màu xanh lá
  14. Mieko (美恵子) : Đứa bé xinh đẹp
  15. Nami (波) : Sóng biển
  16. Rina (里菜) ♀: Làng xanh
  17. Yoko (代子) : Đứa trẻ 
  18. Kokorohime (心姫) : Công chúa trong tim
Đặt tên tiếng Nhật thông dụng cho bé nữ
Đặt tên tiếng Nhật thông dụng cho bé nữ
>> Mách bạn 200+ tên tiếng Hàn hay nhất 2022

6. Ghép tên tiếng Nhật sang chảnh (họ – tên đệm – tên) theo giờ-ngày-tháng sinh vui nhộn

Bạn cũng có thể tra cứu tìm tên tiếng Nhật sang chảnh theo ngày tháng năm sinh để biết được tên tiếng Nhật của mình. Trong tiếng Nhật, “họ” của bạn tương ứng với tháng sinh của bạn và tên của bạn tương ứng với ngày sinh của bạn. Sự kết hợp của hai yếu tố này tạo thành tiếng Nhật. Dưới đây là cách tra cứu tên nam và nữ Nhật Bản theo ngày tháng năm sinh một cách chi tiết, các bạn có thể tham khảo:

Ghép tên tiếng Nhật
Ghép tên tiếng Nhật theo ngày tháng năm sinh

Họ của tiếng Nhật sẽ ứng với tháng sinh của bé: 

Tháng 1 – Kobayashi

Tháng 2 – Yamada

Tháng 3 – Watanabe

Tháng 4 – Suzuki

Tháng 5 – Yashida

Tháng 6 – Matusmoto

Tháng 7 – Fujitaka

Tháng 8 – Sakai

Tháng 9 – Yamadai

Tháng 10 – Takahashi

Tháng 11 – Satoh

Tháng 15 – Akei

Tên tiếng Nhật bé trai (♂) sẽ ứng với ngày sinh:

Ngày 1: Tadashi
Ngày 2: Makoto
Ngày 3: Kiyoshi
Ngày 4: Orichi
Ngày 5: Toshiro
Ngày 6: Isao
Ngày 7: Takashi
Ngày 8: Kagami
Ngày 9: Uzumaki
Ngày 10: Tatsu
Ngày 11: Shima
Ngày 12: Akira
Ngày 13: Hatake
Ngày 14: Hyuga
Ngày 15: Kakashi
Ngày 16: Satoshi
Ngày 17: Hidetoshi
Ngày 18: Ikusa
Ngày 19: Mataso
Ngày 20: Takeshi
Ngày 21: Noboru
Ngày 22: Masayoshi
Ngày 23: Izumi
Ngày 24: Yoshiko
Ngày 25: Hiroshi
Ngày 26: Takayuki
Ngày 27: Katsuo
Ngày 28: Harunaga
Ngày 29: Asami
Ngày 30:Hiraku
Ngày 31: Masami

Tên tiếng Nhật bé gái (♀) sẽ ứng với ngày sinh:

Ngày 1: Izanami

Ngày 2: Mariko

Ngày 3: Ayame

Ngày 4: Hasuko

Ngày 5: Haruka

Ngày 6: Kiyoko

Ngày 7: Machiko

Ngày 8: Ohara

Ngày 9: Sumi            

Ngày 10: Akimizu

Ngày 11: Misaki

Ngày 12: Kanae

Ngày 13: Yurika

Ngày 14: Kaori

Ngày 15: Totomi

Ngày 16: Yuri

Ngày 17: Fuyuki

Ngày 18: Ajisai

Ngày 19: Suzue

Ngày 20: Sazanka

Ngày 21: Shinami

Ngày 22: Tamiko

Ngày 23: Umi

Ngày 24: Ryoko

Ngày 25: Isutomi

Ngày 26: Sayaka

Ngày 27: Midori

Ngày 28: Tsubaki

Ngày 29: Hinageki

Ngày 30: Kikyo

Ngày 31: Murasaki

>> Những mẫu tên tiếng Anh hay hay và ý nghĩa

7. Lưu ý khi đặt tên tiếng Nhật

Lưu ý khi đặt tên tiếng Nhật cho bé
Lưu ý khi đặt tên tiếng Nhật cho bé
  • Tên tiếng Nhật là một danh từ

Bạn không thể dùng các tính từ và động từ cho toàn bộ tên, chúng có thể là một phần của tên tiếng Nhật. Bạn không thể đặt tên nhân vật là “Săn bắt” hoặc “Đói” hoặc “Yêu thương”.

  • Một cái tên tiếng Nhật hay không bao gồm cả câu

Tên tiếng Nhật không chứa động từ ở cuối, tiền tố và hậu tố ở giữa từ, liên từ hoặc giới từ. Một cái tên không thể là một câu. “Abutterflythatisbeautiful” bạn không thể đặt tên như vậy. Nhiều tên tiếng Nhật khi tra từ điển sẽ có phần cuối là ngữ pháp mặc định.Trong một cái tên tiếng Nhật hay không nên xuất hiện phần cuối này. Cách loại bỏ chúng chính xác: 

  • Cắt bỏ phần thừa Kun-yomi và  – On-yomi

Kanji có nhiều  cách để đọc. Các cách đọc của Trung Quốc “on-yomi”, hoặc cách đọc của Nhật bản “kun-yomi”. Cách đọc “on-yomi” là cách khi các nhân vật ở trong một từ ghép. Cách đọc  “kun-yomi” là cách khi các nhân vật đứng chỉ một mình, là cách đọc phổ biến kết thúc ngữ pháp gắn liền với nó. 

Ví dụ, bạn cần tra từ “đẹp” trong tiếng Nhật. Từ bạn sẽ nhận được là:

美 し い (adj) ( utsuku .shii) 

Đầu tiên, từ này là một tính từ, vì vậy bản thân nó không thể là một danh từ. Bạn cũng sẽ nhận thấy hai ký tự  treo ở cuối, đó là một kết thúc không có ngữ điệu. . Bạn phải bỏ chúng để có được một từ tương đương.

“Utsukushii” là kun-yomi của từ này. Nếu chúng ta muốn tên của mình chứa từ “đẹp”, chúng ta sẽ phải kết hợp “đẹp” với một danh từ để làm cho tổng thể tên phù hợp làm chủ ngữ. Một bông hoa đẹp, từ chỉ hoa là 花 ( hana ) (n)

Tên “bông hoa đẹp” không thể là Utsukushiihana “, nó có một kết thúc ngữ pháp ở giữa. Trong trường hợp này, “Utsukuhana” cũng không phù hợp. Thông thường sự kết hợp của các ký tự kun-yomi là hợp lệ, nhưng trường hợp này là một ngoại lệ. Không có  quy tắc đặc biệt nào cho sự kết hợp Kun-yomi ngoài “nghe có vẻ ngu ngốc”. Vì vậy, bạn nên chuyển sang on-yom.

Tra cứu“ 美 ” trong từ điển kanji để xem tất cả các cách đọc của nó và bạn sẽ nhận được: on: mi, bi

kun: utsuku .shii

Làm như vậy tương tự cho “ 花 ” sẽ nhận được: on: ka, ke

kun: hana

Không quá 2 yomi và không có quy tắc tuyển chọn chính xác. Cách đọc phổ biến nhất được gợi ý  đầu tiên. Ngoài ra, nhiều từ điển kanji cung cấp danh sách các từ mẫu sử dụng các ký tự này để bạn có thể tìm ra từ nào sẽ sử dụng. Trong trường hợp này, chúng tôi kết hợp các từ “mi” và “ka” để tạo thành tên “Mika” (美 花).

Đó là một cái tên tiếng Nhật sang chảnh có ý nghĩa và phù hợp

  • Sử dụng từ điển để đặt tên

Sử dụng từ điển để đặt tên là một trong những cách đơn giản và dễ thực hiện nhất . Tuy nhiên,  có một số hạn chế khi bạn chọn phương pháp này. Đầu tiên, tên phải là một danh từ, không phải là một cụm từ. 

 Đó là lý do tại sao một số danh từ  được dùng làm tên, những từ  chung chung thường không được phép sử dụng biệt hiệu. 

 Ví dụ, từ “Đào” là một biệt danh tiếng Nhật hay. Tuy nhiên, từ “cây” có nghĩa rất  chung chung và thông dụng nên không được dùng làm danh từ chính. Dưới đây là một số gợi ý hay  cho bạn đọc:

Hanazumi (花 炭): Than hoa.

Katazumi (堅 炭): Than cứng

Konazumi (粉 炭): Than bụi.

Kurozumi 黒 炭(): Than đen huyền bí.

Mametan (豆 炭): Than cuội.

Mokutan  (木炭): Than từ cây cối.

Rentan ( 練炭): Than củi đã ủ lâu.

  • Đặt tên dựa trên các đặc điểm

Đôi khi việc sử dụng từ điển để tìm tên phù hợp không mô tả và bao hàm  hết ý nghĩa lớn lao mà bạn  muốn. Vì vậy, chúng tôi phải sử dụng một cách khác, độc đáo và mới lạ, để tạo điểm nhấn. 

 Một trong những phương pháp hay nhất là đặt tên dựa trên các thuộc tính cụ thể. Ví dụ: Bạn muốn sử dụng từ “vũ khí” cho một biệt danh, nhưng khi bạn tra từ điển, nó không phù hợp với bạn. 

 Vì vậy, chúng tôi sử dụng các thuộc tính của từ này như: Thanh kiếm, Kim bí ngô, v.v. 

Kabocha (南瓜): Bí ngô.

Sasu ( 刺 す): Đâm.

Ken (剣): Kiếm.

Vì vậy,  bạn có một cái tên với ý nghĩa sâu xa bao hàm từ gốc mà bạn muốn nhận chính mình.

8. Tên tiếng Nhật theo bảng chữ cái

8.1 Tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ A

Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ A
Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ A
  1. A(♂) : ア(a).
  2. An/ Ân(♂) (: アン(an).
  3. Ái(♀): アイ(ai).
  4. Anh/ Ảnh/ Ánh(♀): アイン(ain).
  5. Âu(♂): アーウ(au)

8.2 Tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ B

Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ B
Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ B
  1. Ba/ Bá(♂): バ(ba).
  2. Bắc/ Bác/ Bạch/ Bách(♂): バック(bakku).
  3. Ban / Băng / Bằng/ Bành(♂): バン(ban).
  4. Bao/ Bảo(♂): バオ(bao).
  5. Bế / Bé(♂): ベ(be).
  6. Bích(♀): ビック(bikku).
  7. Biên/ Biển(♂): ビエン(bien).
  8. Bình/ Bính(♂): ビン(bin).
  9. Bối/ Bội(♂): ボイ(bon).
  10. Bông(♂): ボン(boi).
  11. Bùi(♂): ブイ(bui).

8.3 Tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ C

Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ C
Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ C
  1. Can/ Căn/ Cán/ Cấn(♂): カン(kan).
  2. Cảnh/ Cánh/ Canh(♂): カイン(kain).
  3. Chánh(♂): チェイン(chain).
  4. Chiểu(♂): チエウ(chieu).
  5. Chinh/ chính(♂): チン(chin).
  6. Chuẩ(♂): ツアン(tuan).
  7. Cao(♂): カオ(kao).
  8. Cẩm/ Cam/ Cầm(♀): カム(kamu).
  9. Cát(♀): カット(katto).
  10. Công(♂): コン(kon).
  11. Cúc(♀): クック(kukku).
  12. Cư/ Cử/ Cự/ Cứ(♂): ク(ku).
  13. Cung/ Củng(♂): クーン(kun).
  14. Cửu(♂): キュウ(kyuu).
  15. Cương/ Cường(♂): クオン(kuon).
  16. Châu(♀): チャウ(chau).
  17. Chu(♂): ヅ(du).
  18. Chung(♂): チュン(chun).
  19. Chi/ Tri(♂): チー(chi).
  20. Chiến(♂): チェン(chien).

8.4 Tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ D

Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ D
Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ D
  1. Da/ Dạ(♀): ザ (da)
  2. Danh/ Dân(♂):ヅアン(duan).
  3. Diễm/ Diêm(♀): ジエム(jiemu).
  4. Diễn/ Diễm(♀):  ジエン(jien).
  5. Diệp(♀): ジエップ(jiep)
  6. Diệu(♀): ジェウ(jeu)
  7. Doãn(♂): ゾアン(doan)
  8. Doanh(♂): ゾーン(doain)
  9. Dư/ Dự(♂): ズ(zu)
  10. Duẩn(♂): ヅアン(duan)
  11. Dục/ Dực(♂)  ズック(zukku)
  12. Dung/ Dũng(♂): ズン(zun)
  13. Dương/ Dưỡng(♂): ヅオン(duon)
  14. Duy(♀): ヅウ(duui)
  15. Duyên(♀):  ヅエン(duen)
  16. Duyệt(♀): ヅエット(duetto)

8.5 Tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ G và M

Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ G, M
Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ G, M
  1. Gấm(♀): グアム(guamu).
  2. Giang/ Giáng/ Giảng(♂): ジャン(jyan).
  3. Giao/ Giáo(♂)   ジャ(jan).
  4. Giáp(♂): ジャップ(jappu).
  5. Gia(♂): ジャオ(jao).
  6. Mạc/ Mác(♂):マク(makku).
  7. Mai(♀): マイ(mai).
  8. Mạnh(♂): マイン(main).
  9. Mẫn(♂): マン(man).
  10. Minh(♂): ミン(min).
  11. Mịch(♀): ミック(mikku).
  12. My/ Mỹ(♀): ミ / ミー(mi).

8.9 Tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ N

Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ N
Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ N
  1. Nam(♂): ナム(namu).
  2. Ninh(♂):ニン(nin).
  3. Nông(♂): ノオン(noon).
  4. Nữ(♀): ヌ(nu).
  5. Nha/ Nhã(♂): ニャ(nya).
  6. Nhân/ Nhẫn/ Nhàn(♂): ニャン(niyan).
  7. Nhật/ Nhất(♂): ニャット(nyatto)
  8. Nhi/ Nhỉ(♀): ニー(ni).
  9. Nhiên(♀): ニエン(nien).
  10. Nho(♀): ノー(no).
  11. Như/ Nhu(♀): ヌー(nu).
  12. Nhung(♀): ヌウン(nuun).
  13. Nga/ Ngà(♀): ガー hoặc グア(ga/ gua).
  14. Ngân/ Ngần(♀): ガン(gan).
  15. Ngô/ Ngộ/ Ngổ(♂): ゴー(go)
  16. Ngoan(♀): グアム(guann).
  17. Ngọc(♀): ゴック(gokku)
  18. Nguyễn/ Nguyên/ Nguyện(♂): グエン(guen).
  19. Nguyệt(♀): グエット(guetto).
  20. Nghi(♀): ギー(gi).
  21. Nghĩ(♂)a: ギエ(gie).
  22. Nghiêm(♂): ギエム(giemu).

8.6  Tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ H

Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ H
Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ H
  1. Hà/ Hạ(♀): ハ(ha).
  2. Hàn/ Hân/ Hán(♂): ハン(han).
  3. Hai/ Hải(♂): ハイ(hai).
  4. Hạnh/ Hanh/ Hành(♀): ハン(han) hoặc ハイン(hain).
  5. Hằng(♀): ハン(han).
  6. Hậu(♂): ホウ(hou).
  7. Hào/ Hạo/ Hảo(♂): ハオ(hao).
  8. Hiền/ Hiển/ Hiến/ Hiên/ Hiện(♂): ヒエン(hien).
  9. Hiếu/ Hiểu(♂): ヒエウ(hieu).
  10. Hiệp(♂):ヒエップ(hieppu).
  11. Hinh/ Hình(♂): ヒイン(hiin).
  12. Hoa/ Hòa/ Hóa/ Hỏa/ Họa(♂): ホア(hoa).
  13. Học(♂): ホック(hokku).
  14. Hoài(♂): ホアイ(hoai).
  15. Hoan/ Hoang/ Hoàn / Hoàng / Hoán / Hoạn(♂): ホアン hoặc ホーアン(hoan).
  16. Hoạch(♂): ホアック(hoakku).
  17. Hồ/ Hổ/ Hộ/ Hố(♂): ホ(ho).
  18. Hồi/ Hợi/ Hối(♀): ホイ(hoi).
  19. Hồng(♀): ホン(hon).
  20. Hợp(♀): ホップ(hoppu).
  21. Hữu/ Hựu(♂): フュ(fu).C
  22. Huệ/ Huê/ Huế(♀):フエ(fue).
  23. Huy(♂):フィ(fi).
  24. Hùng/ Hưng(♂):フン/ホウン(fun/ houn).
  25. Huân/ Huấn(♂): ホウアン(houan).
  26. Huyên/ Huyền(♀): フェン(fen) hoặc ホウエン(houen).
  27. Huỳnh/ Huynh(♀): フイン(fin).
  28. Hứa(♂): ホウア(houa).
  29. Hương/ Hường(♀): フォン(fon) hoặc ホウオン(houon).

8.7 Tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ K

Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ K
Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ K
  1. Kiêm/ Kiểm(♂): キエム(kiemu).
  2. Kiệt(♂): キメット(kimetto).
  3. Kiều(♀): キイエウ(kieu).
  4. Kim(♀): キム(kimu).
  5. Kỳ/ Kỷ/ Kỵ(♂): キ(ki).
  6. Kha/ Khả(♀): カー(ka).
  7. Khai/ Khải/ Khái(♀): カーイ / クアイ(ka-i/ kuai).
  8. Khang(♂): クーアン(ku-an).
  9. Khổng(♂): コン(kon).
  10. Khôi(♂): コイ/ コーイ/ コイー(koi).
  11. Khuất(♂): クアッド(kuatto).
  12. Khương(♂): クゥン(kumon).
  13. Khuê(♀): クエ(kue).
  14. Khoa(♂): クォア(kusa).

8.8 Tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ L

Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ L
Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ L
  1. La/ Lã/ Lả(♀): ラ(ra).
  2. Lan(♀): ラン(ran).
  3. Lập(♂): ラップ(rappu).
  4. Lành/ Lãnh(♀): ライン(rain).
  5. Lai/ Lai/ Lài(♀): ライ(rai).
  6. Lâm/ Lam(♀): ラム(ramu).
  7. Len/ Lên(♀): レン(ren).
  8. Lê/ Lễ/ Lệ(♀): レ(re).
  9. Linh/ Lĩnh(♀): リン(rin).
  10. Liễu(♀): リエウ(rieu).
  11. Liên(♀): リエン(rien).
  12. Loan(♀):ロアン(roan).
  13. Long(♂): ロン(ron).
  14. Lộc(♂): ロック(roku).
  15. Lụa/ Lúa(♀): ルア(rua).
  16. Luân/ Luận(♂): ルアン(ruan).
  17. Lương/ Lượng(♂): ルオン (ruon).
  18. Lưu/ Lựu(♀): リュ(ryu).
  19. Luyến/ Luyện(♀): ルーェン(ruxen).
  20. Lục(♀): ルック(rukku).
  21. Ly/ Lý(♀): リ(ri).

8.10 Tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ S

Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ S
Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ S
  1. Sam(♀): サ(sam).
  2. San/ Sản(♂): サン(san).
  3. Sam/ Sâm(♂): サム(samu).
  4. Sơn(♂): ソン(son).
  5. Song(♀): ソーン(soo-n).
  6. Sinh(♂): シン(shin).

Tìm tên tiếng Nhật cho con theo giới tính

Tên tiếng trung cho con gáiTên tiếng trung cho con trai

8.11 Tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ T

Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ T
Đặt tên tiếng Nhật bắt đầu bằng chữ T
  1. Trà(♀): チャ hoặc ツア(cha/ tsua).
  2. Trang/ Tráng(♂): チャン hoặc ツアン(chan/ tsuan).
  3. Trân/ Trần/ Trấn (♂): チャン/ ツアン(chan/ tsuan).
  4. Trâm/ Trầm(♀): チャム(chamu).
  5. Trí/ Chi/ Tri(♂): チー(chi).
  6. Triển(♂): チエン(chien).
  7. Triết(♂): チケット(chietto).
  8. Trọng(♀): チョン(chon).
  9. Triệu(♀):チエウ(chieu).
  10. Trinh/ Trịnh/ Trình(♂): チン(chin).
  11. Trung(♂):ツーン(tsun).
  12. Trúc(♀): ツック(tsukku).
  13. Trương/ Trường(♂): チュオン(chuon).

Trên đây Colos Multi đã giới thiệu bạn hơn 400 cái tên tiếng Nhật hay và ý nghĩa. Hy vọng qua bài này bạn có thể có đủ thông tin để chọn ra một cái tên trong tiếng nhật dành riêng cho bé!

Nguồn tham khảo
  1. Popular Baby Names, origin japanese – Adoption
    https://adoption.com/baby-names/origin/japanese
    Truy cập ngày 28/09/2022
  1. If These 150 Popular Japanese Baby Names for Boys & Girls Aren’t On Your Baby Naming List, They Should Be! – Parade
    https://parade.com/1175994/marynliles/japanese-baby-names/
    Truy cập ngày 28/09/2022
  1. Japanese Name Dictionary – Japanese Name
    https://japanese-names.info/
    Truy cập ngày 28/09/2022
  2. 670+ Japanese Baby Names With Their Meanings – Peanut
    https://www.peanut-app.io/blog/japanese-baby-names
    Truy cập ngày 28/09/2022
  1. 100 Cute Japanese Names for Boys – MomLovesBest
    https://momlovesbest.com/japanese-boy-names
    Truy cập ngày 28/09/2022
Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *