1010+ Tên tiếng Pháp ý nghĩa, sang trọng dành cho bé ngày chào đời

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 28/09/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

1010+ Tên tiếng Pháp ý nghĩa, sang trọng dành cho bé ngày chào đời

tên tiếng pháp

Ngày nay, việc đặt tên cho con theo tên nước ngoài rất được ba mẹ ưa chuộng, trong đó lựa chọn đặt tên tiếng Pháp cũng được nhiều ba mẹ ưu tiên lựa chọn cho bé. Bởi lẽ, nhắc đến tiếng Pháp ta luôn liên tưởng đến sự mãn lạng và cái đẹp si mê. Tuy nhiên, để lựa chọn tên tiếng Pháp phù hợp cho con cũng khiến ba mẹ đau đầu suy nghĩ. Bài viết dưới đây là sự tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau, sẽ gợi ý cho ba mẹ và gia đình muốn đặt tên tiếng Pháp cho con cách đặt tên tiếng Pháp hay và đầy ý nghĩa.

1. Cách đặt tên tiếng Pháp theo tên người nổi tiếng

  1. Coco Chanel ♀: Nhà thiết kế thời trang sáng tạo và có ảnh hưởng nhất trong thế kỷ XX.
  2. Laetitia Casta ♀: Bà hoàng các tạp chí lớn tại Pháp.
  3. Claude Monet ♂: Một họa sĩ theo trường phái ấn tượng, phá cách và nổi tiếng người Pháp.
  4. Voltaire ♂: Nhà văn, sử học và triết gia thông minh, có tầm ảnh hưởng với thế giới.
  5. Louis de Funès ♂: Diễn viên nổi tiếng về lĩnh vực nghệ thuật hài.
  6. Joan of Arc ♀: Cô gái nông dân trẻ giúp truyền cảm hứng cho chữ quân nước Pháp để đánh bại các lực lượng Anh chiếm đóng.
  7. Marie Antoinette ♀: Bà là vợ của vua Louis XVI (vị hoàng đế cuối cùng của nước Pháp).
  8. Marion Cotillard ♀: Biểu tượng vẻ đẹp trẻ của vũ trụ điện ảnh.
  9. Juliette Binoche ♀: Nữ diễn viên chính xuất sắc của Oscar 1996.
  10. Brigitte Bardot ♀: Nàng ngôi sao sở hữu đường cong hoàn hảo.
  11. Sophie Marceau ♀: Biểu tượng nhan sắc của điện ảnh thế giới 1990.
  12. Rene Descartes ♂: Nhà triết học và toán học hiện đại.
  13. Édith Piaf ♀: Ca sĩ nổi tiếng, thần Diva của nước Pháp.
  14. Victor Hugo ♂: Nhà văn có tầm hưởng trên thế giới. 
  15. Louis Pasteur ♂: Nhà khoa học vĩ đại của thế giới.
  16. Marie Curie ♀: Nhà khoa học vĩ đại khám phá ra học thuyết bức xạ
  17. Audrey Tautou ♀: Nữ diễn viên nổi tiếng.
tên tiếng pháp hay
Đặt tên tiếng pháp theo tên của người nổi tiếng
>> Cách đặt tên tiếng Trung hay hay và ý nghĩa nhất.

2. Tên tiếng Pháp đẹp theo ý nghĩa mà bố mẹ gửi gắm

  1. Eloise : sức khỏe
  2. Cerise : hoa anh đào
  3. Belle : đẹp đẽ
  4. Astrid : mạnh mẽ
  5. Eulalie : sự ngọt ngào, dịu dàng
  6. Fanny : vương miện
  7. Marie : quyến rũ
  8. Céline : đẹp tuyệt trần
  9. Aimée : dễ mến
  10. Amy : được mọi người yêu quý
  11. Laurence : kẻ chiến thắng
  12. Saika : rực rỡ
  13. Claire : trong trắng
  14. Felicity : hạnh phúc
  15. Isabelle : tình nguyện
  16. Bijou : món trang sức cực kỳ quý giá
  17. Charlotte : sự tự do
  18. Saika : rực rỡ
  19. Aline : cái đẹp
  20. Elania : lấp lánh, rạng rỡ
  21. Floriane : bông hoa
  22. Edwige : chiến binh
  23. Axelle : yên bình
  24. Julie : thanh xuân
  25. Faustine : may mắn
  26. Fae : tiên nữ
  27. Jeanne : sự duyên dáng
  28. Colette : vinh quang, tiếng thắng
  29. Annette : nhã nhặn
  30. Antoinette : vô cùng quý giá
  31. Caroline : mạnh mẽ
  32. Justyne : lời nói thật
  33. Bernadette : lòng quả cảm
  34. Adeline : cao sang, quý phái
  35. Esther : vì sao tinh tú lấp lánh
  36. Apolline : tên của vị thần Apollo
  37. Sarah : nữ hoàng
  38. Holly : sự ngọt ngào
  39. Clara : ánh sáng
  40. Auriane : vàng bạc
  41. Jolie : cái đẹp
  42. Esmée : cô nàng được yêu mến
  43. Léna : sự quyến rũ
  44. Blanche : màu trắng tinh khôi
  45. Helene : tỏa sáng
  46. Liana : may mắn
  47. Chloé : tuổi trẻ, thanh xuân
  48. Clémentine : sự dịu dàng
  49. Josephine : giấc mơ ngọt ngào
  50. Emeline : cần cù
  51. Katherine : sự trong sáng thuần khiết
  52. Avril : tháng 4, còn thể hiện ý nghĩa tương sáng, rạng rỡ như những ngày đầu hè
  53. Camille : tự do phóng khoáng
  54. Aliénor : ánh sáng
  55. Austin : nhân cách tốt đẹp
  56. Alphonse : sự vĩnh hằng
  57. Ethan : đắt giá
  58. Jonatha : hoạt ngôn
  59. Carl : sự mạnh mẽ
  60. Mohamed : lời khen ngợi
  61. Noe : Yên tĩnh, thanh bình
  62. Lamar : đứa con của biển
  63. Bellamy : lòng dũng cảm
  64. Karim : sự phóng khoáng
  65. Marc : chàng trai anh dũng
  66. Bleu : màu xanh của bầu trời
  67. Andre : lòng dũng cảm
  68. Lucas : ánh sáng
  69. Eugenie : sự khiêm tốn
  70. Dariel : phóng khoáng cởi mở
  71. Harvey : người chiến binh
  72. Julien : được yêu thương
  73. Obert : cao sang, quý giá
  74. Gais : niềm vui
  75. Leo : mạnh mẽ như loài sư tử
  76. Neville : sự mới mẻ
  77. Izod : sức mạnh
  78. Eloi : dũng cảm
  79. Elroy : đức vua
  80. Jules : vẻ tươi trẻ
  81. Richardo : người thống trị
  82. Adam : sự nam tính
  83. Bard : nhà thơ
  84. Hugo : trí tuệ, thông minh
  85. Durant : sự quyết đoán
  86. Iker : người khách phương xa
  87. Nicolas : chiến thắng
  88. Akeelah : dũng mãnh như loài đại bàng
  89. Douger : chín chắn
  90. Curtis : tài năng
  91. Geoffrey : sự yên bình
  92. Justice : công lý
  93. Cavalier : chiến binh
  94. Mael : chàng hoàng tử
  95. Arthur : sự cao sang, quý tộc
  96. Darren : mạnh mẽ
  97. Albert : sự cao quý
  98. Lola : trí tuệ
  99. Charles : tự do phóng khoáng
  100. Grant : vĩ đại
  101. Louis : lòng dũng cảm
  102. Beau : đẹp trai
  103. Brice : nhân cách tốt đẹp
  104. Kalman : sự nam tính
  105. Antoine : sự khen ngợi
Đặt tên tiếng pháp
Đặt tên tiếng pháp mang ý nghĩa mà bố mẹ gửi gắm
>> Mách bạn 200+ tên tiếng Hàn hay hay nhất 2022

3. Tên tiếng Pháp ý nghĩa thông dụng cho cả nam và nữ

  1. Mohammed : Ca ngợi
  2. Manal : Mua lại
  3. Blair : Con của các lĩnh vực
  4. Bilel : không có
  5. Rayan : Với nước, bão hòa
  6. Tommy : Sinh đôi
  7. Bastien : Majestic
  8. Amiri : Hoàng tử
  9. Saim : không có
  10. Alain : Đá
  11. Nilo : Dân tộc chiến thắng
  12. Youcef : không có
  13. Tarik : Sống về đêm
  14. Kevin : Đẹp trai, thông minh và cao thượng của sinh
  15. Olivier : Cây cảm lam
  16. Romain : Một công dân của Rome
  17. Nordine : không có
  18. Anes : không có
  19. Michel : Tiếng Do Thái, “giống như Thiên Chúa”
  20. Etienne : Đăng quang
  21. Forum : Mùi
  22. Mathieu : Món quà của Chúa
  23. Bertrand : Tây-Brabant tên
  24. Yassir : Phong phú, giàu có, dễ dàng, thịnh vượng
  25. Jacob : không có
  26. Anis : Tốt nhất bạn bè
  27. Samy : không có
  28. Jordan : Đất, đất
  29. Bryan : Cao
  30. Arnaud : Ông đã cai trị như một con đại bàng
  31. Jonathan : Món quà của Thiên Chúa
  32. Youssef : Joseph
  33. Ahmed : Tuyệt vời Ahmad
  34. Clément : không có
  35. Patrick : Một nhà quý tộc
  36. Djaël : không có
  37. Kader : Số phận, số phận
  38. Axil : Bảo vệ, Cha của hòa bình
  39. Mohamed : Đáng khen ngợi
  40. Michael : Tiếng Do Thái, “giống như Thiên Chúa”
  41. Noureddine : Ánh sáng của Đức Tin
  42. David : Yêu, yêu, người bạn
  43. Philippe : Ngựa người bạn
  44. Amine : Inge chiến đấu thú vị, trung thực / đáng tin cậy, Amin
  45. Imad : Hỗ trợ
  46. Quentin : Thứ năm
  47. Hanniel : Ân sủng của Thiên Chúa
  48. Rachid : Với lý do, nedenkend
  49. Aymen : không có
  50. Vincent : không có
  51. Nacer : không có
  52. Mingan : Màu xám sói
  53. Lucas : Từ Lucaníë, ánh sáng
  54. Sami : Nghe
  55. Lindsay : Từ đảo vôi. Mặc dù trong quá khứ, Lindsay là tên của một con trai khác, ngày nay nó được sử dụng thường xuyên hơn cho con gái.
  56. Anay : Tìm đến Thiên Chúa
  57. Said : Loa, người phát ngôn
  58. Frederic : Mạnh mẽ bảo vệ
  59. Mehdi : Đúng hướng dẫn
  60. Butrus : Hình thức tiếng Ả Rập của Peter
  61. Karim : Hào phóng
  62. Jungkook : không có
  63. Thibaut : Dũng cảm trong nhân dân, của lòng dũng cảm vượt trội của mình trong nhân dân
  64. Raphaël : không có
  65. Mostapha : không có
  66. Zoriana : Một ngôi sao
  67. Gabriel : Của các Tổng lãnh thiên thần Gabriel
  68. Katia : Tinh khiết
  69. Michaël : Tiếng Do Thái, “giống như Thiên Chúa”
  70. Eliott : Biến thể của Elliot: Thiên Chúa trên cao, lạy Chúa Giê-hô-. Từ một tên họ có nguồn gốc từ một từ viết tắt thời Trung cổ của Hy Lạp Elias. Biến thể của Ê-li.
  71. Sofiane : Điều đó
  72. Jenny-Lee : Màu mỡ
  73. Nicolas : Chiến thắng trong những người, yêu thương tất cả
  74. Camille : Bàn thờ Knaap
  75. Kalen : Ailen hay Keltse tên của chiến binh
  76. Yka : không có
  77. Fares : Hiệp sĩ
  78. Titeuf : không có
  79. Mateo : Quà tặng
  80. Paul : Nhỏ hoặc khiêm tốn
  81. Axel : Người mang lại hòa bình
  82. Yacine : không có
  83. El Mahi : Ông mà các dòng kẻ thù cắt
  84. Hamza : Lion, mạnh mẽ
  85. Walid : Trẻ sơ sinh
  86. Ali : Cao quý, siêu phàm
  87. Younes : Anh chàng số đen
  88. Cheikh : không có
  89. Omar : Cuộc sống
  90. Chang : Thịnh vượng
  91. Julien : Jove của hậu duệ
  92. Sébastien : không có
  93. Saad : Chúc may mắn, mazel
  94. Yves : Cung thủ
  95. Rayen : Hoa
  96. Florent : Phát triển mạnh, duyên dáng, tôn trọng
  97. Anthony : Vô giá
  98. Irza : không có
  99. Nikiema : không có
  100. Valera : Dũng cảm
  101. Alexis : Bảo vệ của afweerder người đàn ông
  102. Farid : Độc đáo
  103. Christophe : Người giữ Chúa Kitô trong trái tim mình
  104. Manel : Thiên Chúa ở với chúng ta
  105. Lou : Vinh quang chiến binh
  106. Pier : Đá
  107. Makan : Gió
  108. Messaouda : không có
  109. Corentin : không có
  110. Bruno : Brown
  111. Pascal : Phục Sinh, Sinh ngày Chúa Nhật Phục Sinh
  112. Tristan : Buồn, buồn
  113. Jean Pierre : Đức Giê-hô-va là duyên dáng
  114. Valentine : Khỏe mạnh
  115. Pierre : Đá
  116. Romane : Một công dân của Rome
  117. Racim :
  118. Riad : đồng cỏ, vườn
  119. Nathan : Món quà của Thiên Chúa
  120. Botros : Đá
  121. Peter : Đá
  122. Antoine : Vô giá
  123. Boutros : Đá
  124. Samuel : Nghe Thiên Chúa
  125. Alexandre : Bảo vệ
  126. Xavier : Nhà mới
  127. Ykem : không có
  128. Charles : freeman không cao quý
  129. Tatu : Thiên Chúa là thẩm phán của tôi
  130. Eric : Người cai trị của pháp luật
  131. Guillaume : Ý chí mạnh mẽ như một mũ bảo hiểm
  132. Dylan : Ảnh hưởng đến
  133. Daniel : Thiên Chúa là thẩm phán của tôi
  134. Slimane : không có
  135. Lody : Vinh quang chiến binh
  136. Thomas : Tên rửa tội. Theo Eusebius, tên của người môn đệ thực sự Giu-đa(s). Thomas là một biệt danh để phân biệt với những người khác có cùng tên nó. Sau đó, ông trở thành tông đồ và ‘nghi ngờ Thomas “bởi vì ông đã không ban đầu muốn được
  137. Colbie : Than đá thành phố
  138. Geomar : Nổi tiếng trong trận chiến
  139. Nassim : Không khí trong lành, dễ dàng
  140. Sihem : không có
  141. Martin : Từ sao Hỏa
  142. Hugo : Suy nghĩ tâm trí, khôn ngoan
  143. Shael : Để điều tra
  144. Oussama : Sư tử
  145. Matthieu : Quà tặng
  146. Areski : không có
  147. Skander : không có
  148. Bristol : Cầu
  149. Jakan : Khôn ngoan
  150. Ramzi : Ram của đảo
  151. Bilal : Làm mới
  152. Amar : Long Life
  153. Yanis : Quà tặng của Đức Giê-hô-va
  154. Sylvain : Quý (quý tộc)
  155. Laith : Sư tử
  156. Victor : Kẻ thắng cuộc
  157. Jimmy : Con trai của Demeter
  158. Vassil : Hoàng gia
  159. Loïc : không có
  160. Adrien : Một trong những thành phố Ý phía bắc của Adria
  161. Olsen : Các con trai của Ole
  162. Zaki : Sạch sẽ, thông minh, thông minh
  163. Florian : Hoa
  164. Christian : Xức dầu
  165. Adel : Tầng lớp quý tộc
  166. Achraf : Cao quý nhất và nổi bật nhất
  167. Cedric : Có nguồn gốc từ Cerdic, Anglo-Saxon đầu tiên vua của Wessex
  168. Atchiwo Kezz :
  169. Jacky : không có
  170. Yassine : không có
  171. Hugues : Tinh thần
  172. Aziz : Yêu thương, mạnh mẽ
  173. Saejin : Ngọc trai của vũ trụ
  174. Christine : Xức dầu
  175. Eve : Cuộc sống
  176. Hadjer : không có
  177. Andréa : không có
  178. Roumaissa : không có
  179. Loanne : không có
  180. Maha : Hoang dã bò
  181. Amani : Hòa bình
  182. Théo : không có
  183. Joyce: Vui vẻ. Vui vẻ. Tên của 7 thế kỷ ẩn sĩ Saint Judoc (St Judocus St Josse), đó là con trai của một vị vua Breton. Trong thời Trung cổ Anh, tên này đã được trao cho trẻ em của cả hai giới, nhưng bây giờ người ta chỉ được sử dụng như một tên nữ.
  184. Nesrine : Hoa hồng trắng
  185. Romina : La Mã
  186. Annily : Grace;
  187. Romaissa : không có
  188. Selena : Biến thể của Celine: hình thức Pháp của Latin ‘caelum “có nghĩa là bầu trời hay thiên đường. Cũng là một biến thể của Celia.
  189. Ittah : không có
  190. Sandy : Bảo vệ
  191. Lorraine : Quý (quý tộc)
  192. Lynda : Hose
  193. Sadiki : Tin
  194. Aurelie : không có
  195. Samahir : không có
  196. Ilhen : không có
  197. Aurore : Vàng
  198. Camélia : không có
  199. Emmanuelle : Thiên Chúa ở với chúng ta
  200. Estelle : Ngôi sao
  201. Samantha : Những người nghe / lắng nghe, lắng nghe tốt, nói với Thiên Chúa
  202. Evelyne : Dễ chịu, dễ chịu
  203. Lydia: Một cô gái từ Lydia, Hy Lạp.
  204. Latika : Creeper, Vine
  205. Laurie : Một nhỏ bé của Laurence: Từ vị trí của lá nguyệt quế. Không ghi tên nổi tiếng: Laurie Lee, tác giả của Cider với Rosie (1959).
  206. Salomé : không có
  207. Lara : Ánh sáng hoặc sáng
  208. Madeleine : Phụ nữ của Magdalene
  209. Karen : Luôn luôn thanh sạch không vết
  210. Asmae : không có
  211. Abiba : Đứa trẻ sinh ra sau khi bà qua đời
  212. Fati : không có
  213. Celia : Trời
  214. Areej : Dễ chịu mùi
  215. Florine : Hoa
  216. Valerie : Mạnh mẽ
  217. Nisrine : không có
Tên tiếng Pháp thông dụng
Tên tiếng Pháp thông dụng cho cả nam và nữ.
>> Những mẫu tên trong tiếng Nhật hay và ý nghĩa

4. Ghép tên đẹp ý nghĩa tiếng Pháp (họ – tên đệm – tên) theo giờ-ngày-tháng sinh vui nhộn

Cách ghép tên tiếng Pháp theo ngày tháng năm sinh như sau: số cuối cùng của năm sinh là họ của bạn, số tháng sinh là tên đệm, số ngày sinh là tên. Cuối cùng chỉ cần ghép thành một tên hoàn chỉnh.

Ghép tên tiếng Pháp
Ghép tên tiếng Pháp theo ngày tháng năm sinh.

Số cuối cùng của năm sinh là họ

0: Allard

1: Garnier

2: Lemaitre

3: Fournier

4: Fortin

5: Dubois

6: Bassett

7: Bonfils

8: Barbier

9: Moulin

>> Những cái tên hay tiếng Anh và cho bé

Số tháng sinh là tên đệm

Tháng 1: Chevrolet

Tháng 2: Chevalier

Tháng 3: Arsenault

Tháng 4: Anouilh

Tháng 5: Garcon

Tháng 6: Farrow

Tháng 8: Boucher

Tháng 9: Durand          

Tháng 10: Gagneux    

Tháng 11: Dupont       

Tháng 12: Vachon

>> Tham khảo các tên tiếng Thái 2022

Số ngày sinh là tên

01 – Jazmine

02 – Eglantine

03 – Elodie

04 – Claire

05 – Oussama

06 – Pierre

07 – Burnice

08 – Asma

09 – Fanny

10 – Nicolas

11 – Cachet

12 – Eglantine

13 – Jessamyn

14 – Mohamed

15 – Karim

16 – Marie

17 – Tilda

18 – Thibaud

19 – Magaly

20 – Charlette

21 – Mystral

22 – Nadeen

23 – Thibault

24 – Mehdi

25 – Daniel

26 – Darell

27 – Boogie

28 – Aadi

29 – Albaric

30 – Etienne

31 – Legrand

>> Gợi ý các tên tiếng Nga siêu đáng yêu

5. Lưu ý khi đặt tên tiếng Pháp hay

lưu ý khi đặt tên tiếng Pháp
Một số lưu ý khi đặt tên tiếng Pháp cho con

Nước Pháp được biết đến là quốc gia sử dụng ngôn ngữ lãng mạn bật nhất thế giới. Điều đó được thể hiện qua phong cảnh và nền văn hóa phát triển, hiện đại, lối sống tự do và tích. Qua những sự đẹp đẽ đó mà với xu hướng đặt tên nước ngoài cho con được nhiều ba mẹ quan tâm lựa chọn đặt tên tiếng Pháp. Trước khi đặt tên tiếng Pháp hay cho bé, ba mẹ cần chú ý đến những điều sau:

  • Thứ nhất, chọn tên tiếng Pháp hay, dễ phát âm, ngắn gọn
  • Thứ hai, giải nghĩa tên tiếng Pháp để tránh chọn phải tên có hàm ý xấu
  • Cuối cùng, chuyển tên tiếng Pháp gốc sang tiếng Latinh cho dễ đọc

6. Tên tiếng Pháp theo bảng chữ cái

6.1 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ A

  1. Ann, Anne : Yêu kiều, duyên dáng
  2. Aileen : Nhẹ nhàng, bay bổng
  3. Angela : Thiên thần
  4. Annette : Một biến thể của tên Anne
  5. Alina : Thật thà, không gian trá
  6. Ariana : Trong như tiếng kêu của đồ bạc
  7. Adelaide : No đủ, giàu có
  8. Ada : Thịnh vượng và hạnh phúc
  9. Adrienne : Nữ tính
  10. Anastasia : Người tái sinh
  11. Anthea : Như một loài hoa
  12. Andrea : Dịu dàng, nữ tính
  13. Angelica : Tiếng Ý của từ Angela, nghĩa là thiên thần
  14. Amber : Viên ngọc quý
  15. Alexandra : Vị cứu tinh của nhân loại
  16. Alice : Niềm hân hoan
  17. Amanda : Đáng yêu
  18. Audrey : Khỏe mạnh
  19. Aimee : Được yêu thương
  20. Alma : Người chăm sóc mọi người
  21. Amaryllis : Niềm vui
  22. Atlanta : Ngay thẳng
  23. Alda : Giàu sang
  24. Agnes : Tinh khiết, nhẹ nhàng
  25. Anita : Duyên dáng và phong nhã
  26. Agatha : Điều tốt đẹp
  27. Abigail : Nguồn vui
  28. Annabelle : Niềm vui mừng
  29. Alarice : Thước đo cho tất cả
  30. Alexandra ♂: Người bảo vệ
  31. Avis ♂: Hy vọng
  32. Alfred ♂: Thông thái
  33. Atticus ♂: Mạnh khỏe
  34. Alan ♂: Ý chỉ những người đẹp trai và hào hoa
  35. Albert  ♂: Cao quý, sáng dạ
  36. Avery ♂: Là người có nụ cười tỏa nắng và giỏi ngoại giao
  37. Anselm ♂: Được chúa bảo hộ
  38. Abraham  ♂: Lãnh đạo
  39. Abe ♂: Cha của nhiều người
  40. Aidan  ♂: Ngọn lửa
  41. Andrew  ♂: Anh dũng
  42. Angel ♂: Sứ giả truyền cảm hứng
  43. Azaria ♂: Được Chúa giúp đỡ
  44. Alex ♂: Chiến binh
  45. Anthony ♂: Con là người luôn được nhiều người khen ngợi
  46. Arlo ♂: Chú khủng long
  47. Aiden ♂: ý chỉ những bé trai rất nhã nhặn, nồng nhiệt và vui tính
  48. Abel ♂: Con trai của hơi thở
  49. Adam ♂: Tên hay dùng cho con trai
  50. Anatole  ♂: Bình minh
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ A
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ A

6.2 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ B

  1. Bess : Quà dâng hiến cho Thượng Đế
  2. Bettina : Ánh sáng huy hoàng
  3. Bianca : Trinh trắng
  4. Beryl : Một món trang sức quý giá
  5. Beth, Bethany : Kính sợ Thượng Đế
  6. Brenda : Lửa
  7. Bertha, Berta : Ánh sáng và vinh quang rực rỡ
  8. Blair : Vững vàng
  9. Belle, Bella : Xinh đẹp
  10. Beatrice, Beatrix : Người được chúc phúc
  11. Briana : Quý phái và đức hạnh
  12. Bonnie : Ngay thẳng và đáng yêu
  13. Belinda : Đáng yêu
  14. Beata : Hạnh phúc, sung sướng và may mắn
  15. Bly : Tự do và phóng khoáng
  16. Barbara : Người luôn tạo sự ngạc nhiên
  17. Bernice : Người mang về chiến thắng
  18. Barbara ♂: Mang lại hạnh phúc
  19. Brenda ♂: Mạnh mẽ như ngọn lửa
  20. Bryan ♂: Chàng trai mạnh mẽ, khỏe khoắn và yêu thích khám phá
  21. Bellamy ♂: Người bạn đẹp trai
  22. Beckham ♂: Người có niềm đam mê với thể thao
  23. Benedict  ♂: Nhận được sự ban phước
  24. Brian  ♂: Sức mạnh, quyền lực
  25. Bevis  ♂: Đẹp trai
  26. Blair ♂: Vững vàng ý chí
  27. Bernie ♂: Sống có tham vọng, mục tiêu
  28. Bridget ♂: Người năm quyền lực
  29. Belinda ♂: Đáng yêu
  30. Bernice ♂: Người mang lại chiến thắng
  31. Basil ♂: Vua
  32. Boniface ♂: Luôn gặp may mắn
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ B
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ B

6.3 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ C

  1. Christine, Christian : Ngay thẳng
  2. Carrie, Carol, Caroline : Bài hát với âm giai vui nhộn
  3. Courtney : Người của hoàng gia
  4. Carla : Nữ tính
  5. Cynthia : Nữ thần
  6. Cheryl : Người được mọi người mến
  7. Carissa : Nhạy cảm và dịu dàng
  8. Clarissa : Được nhiều người biết đến
  9. Carly : Một dạng của tên Caroline
  10. Catherine : Tinh khiết
  11. Cherise, Cherry : Ngọt ngào
  12. Chelsea : Nơi để người khác nương tựa
  13. Chloe : Như bông hoa mới nở
  14. Coral : Viên đá nhỏ
  15. Camille : Đôi chân nhanh nhẹn
  16. Charlene : Cô gái nhỏ xinh
  17. Carmen : Quyến rũ
  18. Claire, Clare : Phân biệt phải trái rõ ràng
  19. Caradoc ♂: Đáng yêu, dễ thương
  20. Carlos ♂: Mạnh mẽ, cá tính
  21. Canary ♂: Tên một loài chim yến nhỏ nhắn, xinh xắn
  22. Charles ♂: Sống có lập trường, kiên định
  23. Curtis ♂: Người lịch sự, nhã nhặn
  24. Connor ♂: Khôn ngoan, giỏi giang
  25. Clinton ♂: Cái tên đại diện cho sự mạnh mẽ và đầy quyền lực
  26. Chuck ♂: Sống tự do, tự tại
  27. Chad ♂: Chiến binh vững mạnh
  28. Cesar ♂: Anh chàng mạnh mẽ
  29. Centola ♂: Sống trí thức
  30. Callula ♂: Rạng rỡ như vầng trăng sáng
  31. Corbin ♂: Ý chỉ chàng trai hoạt bát, có sức ảnh hưởng đến người khác.
  32. Cyril  ♂: Chúa tể
  33. Cleopatra ♂: Con là niềm tự hào của bố mẹ
  34. Cooper ♂: Người làm tàu
  35. Conal ♂: Mạnh mẽ như loài chó sói
  36. Clement ♂: Sống khoan nhường, độ lượng
  37. Clitus ♂: Vinh Quang
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ C
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ C

6.4 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ D

  1. Danielle : Nữ tính
  2. Darlene : Được mọi người yêu mến
  3. Davida : Nữ tính
  4. Deborah : Con ong chăm chỉ
  5. Diana, Diane : Nữ thần
  6. Dominica : Chúa tể
  7. Dominique : Thuộc về Thượng Đế
  8. Donna : Quý phái
  9. Dora : Một món quà
  10. Doris : Từ biển khơi
  11. Drake  ♂: Mạnh mẽ như rồng
  12. Dominic  ♂: Chúa tể
  13. David  ♂: Luôn nhận được hạnh phúc, may mắn
  14. Darius  ♂: Giàu có
  15. Damian ♂: Có khí chất anh hùng
  16. Diego ♂: Mạnh mẽ, khí chất
  17. Dalziel  ♂: Tràn ngập ánh sáng
  18. Duncan ♂: Hắc kỵ sĩ
  19. Dai  ♂: Tỏa sáng như ngôi sao
  20. Diggory ♂: Sống có mục tiêu, ý chí
  21. Dieter ♂: Chiến binh dũng cảm
  22. Daniel  ♂: Người phân xử
  23. Devin ♂: Sống ngay thẳng, cương trực
  24. Darryl ♂: Con là món quà tuyệt vời nhất của bố mẹ
  25. Derek ♂: Kẻ trị vì muôn dân
  26. Durgesh ♂: Luôn là chỗ dựa vững chắc cho mọi người
  27. Danny ♂: Tương lai làm quan lớn, được nhiều người quý trọng
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ D
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ D

6.5 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ E

  1. Eda : Giàu có
  2. Edna : Nồng nhiệt
  3. Edeline : Tốt bụng
  4. Edith : Món quà
  5. Edlyn : Cao thượng
  6. Edna : Nhân ái
  7. Edwina : Có tình nghĩa
  8. Eileen, Elaine, Eleanor : Dịu dàng
  9. Elena : Thanh tú
  10. Elga, Elfin : Ngọn giáo
  11. Emily : Giàu tham vọng
  12. Emma : Tổ mẫu
  13. Erika : Mạnh mẽ
  14. Ernestine : Có mục đích
  15. Esmeralda : Đá quý
  16. Estelle : Một ngôi sao
  17. Estra : Nữ thần mùa xuân
  18. Ethel : Quý phái
  19. Eudora : Món quà
  20. Eunice : Hạnh phúc của người chiến thắng
  21. Eva, Eva, Evelyn : Người gieo sự sống
  22. Egbert ♂: Cây kiếm mạnh mẽ
  23. Edsel ♂: Con có cốt cách cao quý
  24. Eudora ♂: Con là món quà tốt lành thượng đế ban tặng
  25. Ethelbert ♂: Có cuộc sống cao quý, sung sướng
  26. Egan ♂: Mãnh liệt như ngọn lửa
  27. Emery ♂: Tương lai con là chàng trai có quyền lực và tiền bạc
  28. Elwyn ♂: Người bạn
  29. Erasmus ♂: Con được nhiều người quý mến
  30. Edric ♂: Người lãnh đạo
  31. Eugene ♂: Chàng trai có xuất thân cao quý
  32. Elmer ♂: Tương lai sống sung sướng, phú quý được nhiều người yêu mến
  33. Erastus ♂: Người thương
  34. Edward ♂: Người lãnh đạo
  35. Elijiah ♂: Con là món quà của chúa
  36. Eric ♂: Vị vua cao quý
  37. Engelbert ♂: Con là thiên thần
  38. Enda ♂: Nhẹ nhàng nhưng mạnh mẽ, quyết đoán
  39. Emmanuel ♂: Chúa luôn ở bên bạn
  40. Edgar ♂: Phú quý, giàu có, thịnh vượng
  41. Erica ♂: Mãi mãi là viên ngọc quý của bố mẹ
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ E
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ E

6.6 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ F

  1. Fannie : Tự do
  2. Farrah, Fara : Đẹp đẽ
  3. Fawn : Con nai nhỏ
  4. Faye : Đẹp như tiên
  5. Fedora : Món quà quý
  6. Felicia : Lời chúc mừng
  7. Fern : Sức sống bền lâu
  8. Fiona : Xinh xắn
  9. Flora : Một bông hoa
  10. Frances, Francesca : Tự do và phóng khoáng
  11. Frida, Frida : Cầu ước hòa bình
  12. Federica : Nơi người khác tìm được sự bình yên
  13. Frank  ♂: Mạnh mẽ, quyết đoán
  14. Flynn ♂: Chàng trai tóc đỏ
  15. Forest  ♂: Khu rừng
  16. Feri  ♂: Sống tự do
  17. Fernando  ♂: Chàng trai thông minh
  18. Frederick ♂: Người lãnh đạo mang lại hòa bình
  19. Fergus ♂: Thông minh xuất chúng
  20. Farold ♂: Con mạnh khỏe có khí chất của một anh hùng
  21. Farley ♂: Đồng cỏ xinh đẹp, tươi tắn
  22. Felix ♂: Mong muốn có sống hạnh phúc
  23. Fred  ♂: Vị vua tài ba
  24. Favian ♂: Thông thái
  25. Finn ♂: Chàng trai lịch lãm
  26. Finley ♂: Chiến binh cừ khôi
  27. Finnian/Fintan ♂: Con có cuộc sống đầy đủ, ấm no, tấm lòng trong sáng
  28. Faris  ♂: Chàng hiệp sĩ
  29. Femi  ♂: Được mọi người yêu mến
  30. Farrer ♂: Chàng trai cương nghị
  31. Fergal ♂: Chàng trai mạnh mẽ
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ F
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ F

6.7 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ G

  1. Gabrielle : Sứ thần của Chúa
  2. Gale : Cuộc sống
  3. Gaye : Vui vẻ
  4. Georgette, Georgia, Georgiana : Nữ tính
  5. Geraldine : Người vĩ đại
  6. Gloria : Đẹp lộng lẫy
  7. Glynnis : Đẹp thánh thiện
  8. Grace : Lời chúc phúc của Chúa
  9. Guinevere : Tinh khiết
  10. Gwen, Gwendolyn : Trong sáng
  11. Gwynne : Ngay thẳng
  12. Gil  ♂: Người sống hạnh phúc, an nhàn
  13. Gideon  ♂: Chiến binh cừ khôi
  14. Gad  ♂: Mọi người được
  15. Geoffrey ♂: Người yêu hòa bình
  16. Garrett  ♂: Biết yêu thương,giúp đỡ mọi người
  17. Guy ♂: Luôn mạnh mẽ, vững chắc trước sóng gió
  18. Gavriel  ♂: Người có sức mạnh, nhiệt huyết
  19. Galvin ♂: Luôn tỏa sáng như ánh mặt trời
  20. Griffith ♂: Hoàng tử của bố mẹ
  21. Garrick ♂: Người lãnh đạo tài ba
  22. Grayson  ♂: Chàng trai con của 1 vị vua
  23. Ger ♂: Con có sức mạnh, quyền lực, tương lai làm nên nghiệp lớn
  24. Gwyn ♂: Con được mọi người yêu thương
  25. Gregory ♂: Luôn cảnh trọng, tỉ mỉ
  26. Gabriel ♂: Mạnh mẽ, quyết đoán như một vị vua
  27. Gaelan ♂: Thông thái, bình tĩnh trước mọi tình huống
  28. Gab ♂: Thông minh, bản lĩnh và quyết đoán
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ G
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ G

6.8 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ H

  1. Haley, Hayley, Heroine : Anh thư, nữ anh hùng
  2. Hanna : Lời chúc phúc của Chúa
  3. Harriet : Người thông suốt
  4. Heather : hoa thạch nam
  5. Helen, Helena : Dịu dàng
  6. Hetty : Người được nhiều người biết đến
  7. Holly : ngọt như mật ong
  8. Hope : Hy vọng, lạc quan
  9. Hildemar ♂: Chiến binh hùng mạnh, vinh quang
  10. Humberto ♂: Chàng trai là chiến binh cừ khôi
  11. Hardy ♂: Chàng trai có khí chất, mạnh mẽ, quyết đoán
  12. Harish ♂: Chúa tể muôn loại
  13. Horus ♂: Một vị thần
  14. Herbert ♂: Chàng trai giỏi giang, xuất chúng
  15. Henry ♂: Mạnh mẽ, anh hùng
  16. Hunter ♂: Thợ săn cừ khôi
  17. Heta ♂: Sống có đức, có tài
  18. Hadrian ♂: Người có phẩm chất cao quý, sống biết thương người
  19. Hira ♂: Sống vui vẻ, có chí hướng
  20. Heloise ♂: Hùng mạnh, có tài, có đức
  21. Hawk ♂: Mạnh mẽ, nhanh nhẹn
  22. Howell ♂: Chàng trai xuất chúng
  23. Halfrida ♂: Có cuộc sống giàu sang, phú quý
  24. Howard ♂: Tương lai giàu có, phú quý
  25. Halvor ♂: Thông minh, xuất chúng
  26. Harriet ♂: Vị chỉ huy tài ba
  27. Hank ♂: Vị thủ lĩnh, lãnh đạo giỏi giang
  28. Heidi ♂: Cuộc sống cao quý, khí chất
  29. Helios ♂: Sáng chói như ánh mặt trời
  30. Harry ♂: Tương lai làm nhà lãnh đạo
  31. Hugo ♂: Người sống có lý tưởng, ước mơ
  32. Huelo ♂: Sống có khí phách, anh dũng, mạnh mẽ
  33. Heltu ♂: Giỏi giang, xuất chúng
  34. Heathcliff ♂: Chàng trai dũng mãnh, đầu đội trời, chân đạp đất
  35. Harvey ♂: Sẵn sàng đương đầu mọi khó khăn
  36. Hewitt ♂: Thông minh, giỏi giang
  37. Haven ♂: Có cuộc sống an nhàn, phú quý
  38. Harold ♂: Vị lãnh đạo tài ba
  39. Hermod ♂: Chàng trai mạnh mẽ
  40. Hubert ♂: Mong muốn có cuộc sống tươi vui, hạnh phúc
  41. Hiriko ♂: Có cuộc sống giàu có, sống an nhàn, hạnh phúc
  42. Holden ♂: Sống có ý chí, có mục tiêu
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ H
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ H

6.9 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ I

  1. Ida, Idelle : Lời chúc mừng
  2. Imogen, Imogene : Ngoài sức tưởng tượng
  3. Ingrid : Yên bình
  4. Irene : Hòa bình
  5. Iris : Cồng vồng
  6. Ivy : Quà tặng của Thiên Chúa
  7. Ivory : Trắng như ngà
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ I
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ I

6.10 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ J

  1. Jacqueline : Nữ tính
  2. Jade : Trang sức lộng lẫy
  3. Jane, Janet : Duyên dáng
  4. Jasmine : Như một bông hoa
  5. Jemima : Con chim bồ câu
  6. Jennifer : Con sóng
  7. Jessica, Jessie : Khỏe mạnh
  8. Jewel : Viên ngọc quý
  9. Jillian, Jill : Bé nhỏ
  10. Joan : Duyên dáng
  11. Josephine : Giấc mơ đẹp
  12. Judith, Judy : Được ca ngợi
  13. Juliana, Julie : Tươi trẻ
  14. Jackson ♂: Chàng trai lanh lợi, thông minh
  15. Jethro  ♂: Giỏi giang, xuất chúng
  16. Jocelyn  ♂: Nhà lãnh đạo tài ba
  17. Jerome ♂: Chàng trai mang tên Thánh
  18. Joshua  ♂: Thông minh, kiệt xuất,có đức có tài
  19. Jason  ♂: Lòng tốt của con sẽ chữa lành mọi vết thương của người khác
  20. John ♂: Chàng trai nhân hậu, đầy lòng khoan dung
  21. Justin ♂: Chàng trai trung thực, thẳng thắn
  22. James ♂: Thông minh, bản lĩnh
  23. Jesse ♂: Món quà của thượng đế ban tặng cho cha mẹ
  24. Jack ♂: Chàng trai táo bạo, dũng cảm, dám đương đầu với mọi sóng gió
  25. Joyce  ♂: Nhà lãnh đạo giỏi giang, được nhiều người tôn trọng
  26. Jonathan ♂: Con là món quà mà chúa ban cho bố mẹ
  27. Jasper ♂: Chàng trai được nhiều người mến mộ
  28. Julian ♂: Chàng trai trẻ trung, thông minh và đạt được thành tựu to lớn
  29. Jacob  ♂: Luôn được mọi người yêu thương, che chở
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ J
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ J

6.11 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ K

  1. Kacey Eagle : Đôi mắt
  2. Kara : Chỉ duy nhất có một
  3. Karen, Karena : Tinh khiết
  4. Kate : Tinh khiết
  5. Katherine, Kathy, Kathleen, Katrina : Tinh khiết
  6. Keely : Đẹp đẽ
  7. Kelsey : Chiến binh
  8. Kendra : Khôn ngoan
  9. Kerri : Chiến thắng bóng tối
  10. Kyla : Đáng yêu
  11. Kenneth ♂: Đẹp trai, thông minh và anh dũng
  12. Kayden ♂: Chiến binh anh dũng
  13. Kole ♂: Chiến binh cừ khôi
  14. Kevin ♂: Bố mẹ mong muốn con sẽ là chàng trai thông minh, xinh đẹp, dễ mến
  15. Kai ♂: Con có tấm lòng rộng lượng như biển cả
  16. King ♂: Nhà lãnh đạo vĩ đại
  17. Kylen ♂: Thông minh, bản lĩnh
  18. Kenelm ♂: Một chiến binh cừ khôi, sẵn sàng đối đầu với mọi sóng gió
  19. Kaden Arabic ♂: Con là chàng trai giỏi giang, khỏe mạnh, là chỗ dựa vững chắc của bố mẹ
  20. Kent ♂: Bố mẹ mong muốn con tương lai có sự nghiệp vững chắc, làm nên chuyện lớn
  21. Kabir ♂: Nhà lãnh đạo tài giỏi
  22. Kieran ♂: Chàng trai tóc đen
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ K
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ K

6.12 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ L

  1. Lacey : Niềm vui sướng
  2. Lara : Được nhiều người yêu mến
  3. Larina : Cánh chim biển
  4. Larissa : Giàu có và hạnh phúc
  5. Laura, Laurel, Loralie, Lauren Laurel : Cây nguyệt quế
  6. Laverna : Mùa xuân
  7. Leah, Leigh : Niềm mong đợi
  8. Lee, Lea : Phóng khoáng
  9. Leticia : Niềm vui
  10. Lilah, Lillian, Lilly : Hoa huệ tây
  11. Linda : Xinh đẹp
  12. Linette : Hòa bình
  13. Lois :Nữ tính
  14. Lucia, Luciana, Lucille : Dịu dàng
  15. Lucinda, Lucy : Ánh sáng của tình yêu
  16. Luna : Có bình minh Shining
  17. Lynn : Thác nước
  18. Leonardo ♂: Mạnh mẽ như chú sư tử
  19. Louis ♂: Chiến binh dũng mãnh
  20. Leon ♂: Khí chất, dũng cảm như chú sư tử
  21. Lyle ♂: Con sống mạnh khỏe, thông minh
  22. Lori ♂: Chàng trai quý tộc, có phẩm chất tốt đẹp
  23. Liam ♂: Con là một chàng trai dũng cảm, luôn có ý chí để vượt qua mọi khó khăn
  24. Loic ♂: Chiến binh dũng cảm
  25. Lucas ♂: Con mạnh mẽ, khỏe khoắn
  26. Livinus ♂: Chàng trai được mọi người yêu quý
  27. Levi ♂: Con sống có đức, có tài
  28. Leonard ♂: Con mạnh mẽ như chú sư tử
  29. Lloyd ♂: Chàng trai tóc xám
  30. Louise ♂: Con là một chàng trai mạnh mẽ như một chiến binh, mang lại vinh quang cho gia đình
  31. Luigi ♂: Chàng trai hùng mạnh
  32. Leander ♂: Dũng mãnh như chúa sơn lâm
  33. Lovell ♂: Đáng yêu như chú sói con
  34. Lynx ♂: Chàng trai bản lĩnh, tư chất thông minh, thông tuệ
  35. Leo ♂: Chàng trai tuấn tú, lịch lãm, hiểu biết sâu rộng
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ L
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ L

6.13 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ M

  1. Mabel :Tử tế, tốt bụng và nhã nhặn
  2. Madeline : Cái tháp cao ai cũng phải ngước nhìn
  3. Madge : Một viên ngọc
  4. Magda, Magdalene : Một tòa tháp
  5. Maggie : Một viên ngọc
  6. Maia : Một ngôi sao
  7. Maisie : Cao quý
  8. Mandy : Hòa đồng, vui vẻ
  9. Marcia : Nữ tính
  10. Margaret : Một viên ngọc
  11. Maria, Marie, Marian, Marilyn : Các hình thức khác của tên Mary, nghĩa là ngôi sao biển
  12. Marnia : Cô gái trên bãi biển
  13. Megan : Người làm việc lớn
  14. Melanie : Người chống lại bóng đêm
  15. Melinda : Biết ơn
  16. Melissa ♀: Con ong nhỏ
  17. Mercy : Rộng lượng và từ bi
  18. Michelle :Nữ tính
  19. Mirabelle : kỳ diệu và đẹp đẽ
  20. Miranda : Người đáng ngưỡng mộ
  21. Myra : Tuyệt vời
  22. Martin ♂: Chàng trai đến từ sao hỏa
  23. Maynard ♂: Dũng cảm, mạnh mẽ
  24. Marty ♂: Con sẵn sàng
  25. Marc ♂: Khỏe mạnh, thông minh
  26. Magnus ♂: Người có tấm lòng vĩ đại
  27. Millicent ♂: Chàng trai chăm chỉ
  28. Manfred ♂: Con mang lại hòa bình, sự vui vẻ, hạnh phúc cho mọi người
  29. Maximus ♂: Chàng trai thông minh, tuyệt vời nhất
  30. Mark ♂: Con trai của sao hỏa
  31. Mervyn ♂: Chủ nhân của biển lớn
  32. Marvin ♂: Thông minh, tài giỏi
  33. Maximilian ♂: Nhà lãnh đạo vĩ đại nhất
  34. Mool ♂: Anh chàng đẹp trai
  35. Michael ♂: Nhà lãnh đạo tài ba
  36. Matthew ♂: Con là món quà mà Chúa ban tặng
  37. Meredith ♂: Người mang chất lãnh đạo giỏi giang
  38. Mortimer ♂: Chiến binh vĩ đại
  39. Mario ♂: Thông minh, bản lĩnh có ý chí kiên định
  40. Marcus ♂: Anh dũng, tương lai làm nên nghiệp lớn
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ M
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ M

6.14 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ N

  1. Nadia, Nadine : Niềm hy vọng
  2. Nancy : Hòa bình
  3. Naomi : Đam mê
  4. Natalie : Sinh ra vào đêm Giáng sinh
  5. Nathania : Món quà của Chúa
  6. Nell : Dịu dàng và nhẹ nhàng
  7. Nerissa : Con gái của biển
  8. Nerita : Sinh ra từ biển
  9. Nessa, Nessa :Tinh khiết
  10. Nicolette : Chiến thắng
  11. Nina : Người công bằng
  12. Noelle : Em bé của đêm Giáng sinh
  13. Nola, Noble : Người được nhiều người biết đến
  14. Nora, Norine : Trọng danh dự
  15. Nolan ♂: Chàng trai cao quý, được nhiều người yêu mến
  16. Nolan ♂: Chàng trai cao quý về cốt cách, cuộc sống, xuất thân
  17. Noam ♂: Con là một chàng trai tốt bụng
  18. Neron ♂: Chàng trai anh dũng, mạnh mẽ, thông minh
  19. Nat ♂: Dũng cảm, thông minh, biết vượt qua mọi khó khăn để thành công
  20. Nika  ♂: Chàng trai chiến binh mạnh mẽ, nhưng lại biết quan tâm, chia sẻ, tốt bụng với người khác
  21. Noah ♂: Con có cuộc sống an nhiên, hạnh phúc
  22. Norris ♂: Con là chàng trai luôn biết quan tâm, chăm sóc người khác
  23. Niall ♂: Mạnh mẽ, khí chất và luôn luôn tôn trọng lẽ phải
  24. Nathan ♂: Con là món quà mà Chúa trao tặng cho cha mẹ
  25. Nicholas ♂: Con sẽ đứng trên bục vinh quang cao nhất
  26. Noach ♂: Bố mẹ mong con có cuộc sống bình yên, an lành
  27. Neil ♂: Chàng trai tuyệt vời, mạnh mẽ, có tâm hồn ấm áp, yêu thương mọi người
  28. Nissim ♂: Con là món quà, là phép lạ mà chúa ban tặng
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ N
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ N

6.15 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ O

  1. Odette : Âm nhạc
  2. Olga : Thánh thiện
  3. Olivia, Oliv e: Biểu tượng của hòa bình
  4. Opal : Đá quý
  5. Ophelia : Chòm sao Thiên hà
  6. Oprah : Hoạt ngôn
  7. Oriel, Orlena : Quý giá
  8. Orlantha : Người của đất
  9. Otis ♂: Bố mẹ mong muốn con khỏe mạnh, hạnh phúc
  10. Oscar ♂: Con sẽ được nhiều người yêu thương
  11. Orson ♂: Con mạnh khỏe, giỏi giang như một chiến binh
  12. Oswald ♂: Chàng trai bản lĩnh, mạnh mẽ
  13. Orborne  ♂: Tương lai con làm nên việc lớn
  14. Osmund ♂: Con sẽ được thần linh che chở, phù hộ
  15. Owen ♂: Chàng trai tài giỏi, đầy nhiệt huyết và năng nổ
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ O
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ O

6.16 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ P

  1. Pamela : Ngọt như mật ong
  2. Pandora : Người có nhiều năng khiếu
  3. Pansy : Ý nghĩ
  4. Patience : Kiên nhẫn và đức hạnh
  5. Patricia : Quý phái
  6. Pearl, Peggy, Peg : Viên ngọc quý
  7. Philippa : Giàu nữ tính
  8. Phoebe : Ánh trăng vàng
  9. Phyllis : Cây cây xanh tốt
  10. Primavera : Nơi mùa xuân bắt đầu
  11. Primrose :Hoa hồng
  12. Priscilla : Hiếu thảo
  13. Prudence : Cẩn trọng
  14. Patrick ♂: Chàng trai có khí chất thanh cao, sáng lạn, có tầm nhìn xa trông rộng, làm nên nghiệp lớn
  15. Paul ♂: Chàng trai thanh lịch, tài giỏi
  16. Phelan: Mạnh mẽ, anh dũng, kiên cường và thông minh
  17. Phelim ♂: Bố mẹ mong con là một chàng trai khôi ngô, tuấn tú
  18. Pierce ♂
  19. Phil ♂
  20. Pearce ♂
  21. Phoebus ♂
  22. Pascal ♂
  23. Pace ♂
  24. Phenix ♂
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ P
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ P

6.17 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ Q

  1. Queen, Queenie : Nữ hoàng
  2. Quenna : Mẹ của nữ hoàng
  3. Questa : Người kiếm tìm
  4. Quinella, Quintana :
  5. Quintessa : Tinh hoa
  6. Qiao ♂
  7. Quentyn ♂
  8. Qwaso ♂
  9. Quron ♂
  10. Quint ♂
  11. Quinnlan ♂
  12. Qiyyama  ♂
  13. Quinten ♂
  14. Quenton ♂
  15. Quentrell ♂
  16. Quiyanna ♂
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ Q
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ Q

6.18 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ R

  1. Rachel : Nữ tính
  2. Ramona : Khôn ngoan
  3. Rebecca : Ngay thẳng
  4. Regina : Hoàng hậu
  5. Renata, Renee : Người tái sinh
  6. Rhea : Trái đất
  7. Rhoda :Hoa hồng
  8. Rita : Viên ngọc quý
  9. Roberta : Được nhiều người biết đến
  10. Robin : Nữ tính
  11. Rosa, Rosalind, Rosann : Hoa hồng
  12. Rosemary : Tinh hoa của biển
  13. Roxanne : Bình Minh
  14. Ruby : Viên hồng ngọc
  15. Ruth : Bạn của tất cả mọi người
  16. Robert ♂: Chàng trai nổi tiếng sáng dạ 
  17. Reginald ♂: Nhà lãnh đạo thông thái
  18. Richard ♂: Bản lĩnh, mạnh khỏe, thông minh
  19. Ryder ♂: Mạnh mẽ như một chiến binh
  20. Roy ♂: Vị vua anh minh 
  21. Rum ♂: Chàng trai mạnh mẽ, bản lĩnh
  22. Raymond ♂: Người lãnh đạo tài ba
  23. Raphael ♂: Thiên thần mà chúa ban tặng
  24. Randolph ♂: Người bảo vệ mạnh mẽ như một chiến binh
  25. Rory ♂: Xinh đẹp, tài giỏi
  26. Roderick ♂: Mạnh mẽ, thông minh, làm nên nghiệp lớn
  27. Roger ♂: Chiến binh bất bại
  28. Ramy ♂: Luôn được mọi người yêu thương
  29. Ran ♂: Thành công, nổi tiếng
  30. Raven ♂: Đứng về lẽ phải
  31. Roni ♂: Cuộc sống tràn đầy niềm vui và hân hoan
  32. Ralph ♂: Chàng trai thông thái và mạnh mẽ
  33. Rein ♂: Nhà thông thái nổi tiếng
  34. Riko ♂: Mạnh mẽ, thông minh, bản lĩnh
  35. Rio ♂: Tốt bụng, có tài có đức
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ R
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ R

6.19 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ S

  1. Sabrina : Nữ thần sông
  2. Sacha : Vị cứu tinh của nhân loại
  3. Sadie : Người làm lớn
  4. Selena : Mặn mà, đằm thắm
  5. Sally : Người lãnh đạo
  6. Samantha : Người lắng nghe
  7. Scarlett : Màu đỏ
  8. Selene, Selena : Ánh trăng
  9. Shana : Đẹp đẽ
  10. Shannon : Khôn ngoan
  11. Sharon : Yên bình
  12. Sibyl, Sybil : Khôn ngoan và có tài tiên tri
  13. Simona, Simone : Người biết lắng nghe
  14. Saint ♂: Hàm nghĩa là ánh sáng
  15. Samuel ♂: Chàng trai bản lĩnh, cương nghị
  16. Samson ♂: Chàng trai thuộc đứa con của mặt trời
  17. Shanley ♂: Chiến binh dũng mãnh
  18. Solomon ♂: Chàng trai mang lại hòa bình
  19. Silas ♂: Bố mẹ con sẽ luôn được tự do, tự tại thích làm điều gì con muốn.
  20. Sigmund ♂: Người sống theo lẻ phải, bảo vệ công lý
  21. Seward ♂: Chàng trai của biển cả
  22. Siegfried ♂: Chiến binh mang lại hòa bình
  23. Stephen ♂: Đĩnh đạc, bản lĩnh
  24. Sherwin ♂: Sống ngay thẳng, chính trực, có khí chất thanh cao
  25. Serena ♂: Con có cuộc sống thanh bình
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ S
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ S

6.20 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ T

  1. Talia : Tươi đẹp
  2. Tamara : Cây cọ
  3. Tammy : Hoàn hảo
  4. Tanya : Nữ hoàng
  5. Tara : Ngọn tháp
  6. Tatum : Sự bất ngờ
  7. Teresa, Teri Harvester
  8. Tess : Xuân thì
  9. Thalia : Niềm vui
  10. Thomasina :Con cừu non
  11. Thora : Sấm
  12. Tina : Nhỏ nhắn
  13. Tracy :Chiến binh
  14. Trina : Tinh khiết
  15. Trista : Độ lượng
  16. Trixie, Trix : Được chúc phúc
  17. Thekla ♂: Mạnh mẽ, thông minh 
  18. Timothy ♂: Chàng trai của chúa 
  19. Titus ♂: Chàng trai mạnh mẽ như một chiến binh 
  20. Tabitha ♂: Chàng trai khôi ngô, tuấn tú 
  21. Tadhg ♂: Con là một nhà thơ, nhà hiền triết 
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ T
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ T

6.21 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ U

  1. Udele : Giàu có và thịnh vượng
  2. Ula : Viên ngọc của sông
  3. Ulrica : Thước đo cho tất cả
  4. Una : Một loài hoa
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ U
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ U

6.22 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ V

  1. Valda : Thánh thiện
  2. Valerie : Khỏe mạnh
  3. Vanessa : Con bướm
  4. Vania : Duyên dàng
  5. Veleda : Sự từng trải
  6. Vera : Sự thật
  7. Verda : Mùa xuân
  8. Veronica : Sự thật
  9. Victoria, Victorious : Chiến thắng
  10. Violet : Hoa Violet
  11. Virginia : Người trinh nữ
  12. Vita : Vui nhộn
  13. Vivian, Vivianne : Cuộc sống
  14. Veroslav ♂
  15. Vansen ♂
  16. Varrick ♂
  17. Vince ♂
  18. Virgil ♂
  19. Vernal ♂
  20. Vaughn ♂
  21. Valeri ♂
  22. Viktor ♂
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ V
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ V

6.23 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ W

  1. Whitney : Hòn đảo nhỏ
  2. Wilda : Cánh rừng thẳm
  3. Willa : Ước mơ
  4. Willow : Chữa lành
  5. Wilona : Mơ ước
  6. Waldo ♂:  Chàng trai khỏe mạnh, bản lĩnh 
  7. Walter ♂: Người lãnh đạo 
  8. Wilfred ♂ : Luôn mang đến niềm vui, hòa bình cho mọi người 
  9. William ♂ : Chàng trai quả cảm Wilson 
  10. Wolfgang ♂: Mạnh mẽ, lanh lợi như chú sói 
Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ W

6.24 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ X

  1. Xylan ♂: tỏa sáng
  2. Xyon ♂
  3. Xyruss ♂
  4. Xain ♂
  5. Xaviar ♂
  6. Xaylen ♂
  7. Xerxes ♂
  8. Xackery ♂
  9. Xyruz ♂
  10. Xhavi ♂
  11. Xynth ♂
  12. Xanny ♂
  13. Xamier ♂
  14. Xheann ♂
  15. Xyler ♂
  16. Xhander ♂
  17. Xzavien ♂
  18. Xenan ♂
  19. Xzayvier ♂
  20. Xzayvion ♂
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ X
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ X

6.25 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ Y

  1. Yolanda : Hoa Violet
  2. Yvette : Được thương xót
  3. Yvonne : Chòm sao Nhân Mã
  4. Yaachan ♂
  5. Yaacov ♂
  6. Yaadinder ♂
  7. Yaaqub ♂
  8. Yaksh ♂
  9. Yaksha ♂
  10. Yale ♂
  11. Yamin ♂
  12. Yamir ♂
  13. Yankele ♂
  14. Yannai ♂
  15. Yansh ♂
  16. Yansiel ♂
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ Y
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ Y

Tìm tên tiếng Pháp cho con theo bảng

Tên tiếng pháp cho con gáiTên tiếng pháp cho con trai

6.26 Tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ Z

  1. Zea : Lương thực
  2. Zelene : Ánh mặt trời
  3. Zera : Hạt giống
  4. Zoe : Đem lại sự sống
  5. Zavian ♂
  6. Zack ♂
  7. Zen ♂
  8. Zaylen ♂
  9. Zacari ♂
  10. Zarie ♂
  11. Zidane ♂
  12. Zacariah ♂
  13. Zathaniel ♂
  14. Zacharia ♂
  15. Zaul ♂
  16. Zakariya ♂
  17. Zayvion ♂
  18. Zakaria ♂
  19. Zuriel ♂
  20. Zacchaeus ♂
  21. Zorion  ♂
  22. Zaine ♂
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ Z
Đặt tên tiếng Pháp bắt đầu bằng chữ Z

Trên đây là bài viết gợi ý đặt tên tiếng Pháp hay mà Colos multi đã tổng hợp được. Hy vọng ba mẹ có thể dễ dàng lựa chọn được cho bé một cái tên tiếng Pháp phù hợp và thật hay, mang đầy đủ ý nghĩa với hy vọng cuộc sống ấm no, hạnh phúc, thành đạt mà đấng sinh thành muốn gửi gắm vào tên con.

Nguồn tham khảo:

  1. Top 100 French Names for Babies – Verywellfamily

https://www.verywellfamily.com/french-baby-names-meanings-and-origins-4589447

  1. French Baby Names – Babynames

https://babynames.com/french-baby-names

  1. 100 Popular French Names for Boys – MomLovesBest

https://momlovesbest.com/french-boy-names

  1. Popular Baby Names, origin French – Adoption

https://adoption.com/baby-names/origin/French

Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *