200 tên hay đặt cho bé đẹp và và ý nghĩa nhất

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 30/09/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

200 tên hay đặt cho bé đẹp và và ý nghĩa nhất

đặt tên cho con

Đặt tên cho con luôn là một quyết định quan trọng. Cái tên là niềm hy vọng mà cha mẹ gửi gắm cũng như mong ước cuộc sống sau này của con luôn trọn vẹn. Colos Muti đã tổng hợp dưới đây những cái tên con hay và ý nghĩa cho bé như một lời chúc tốt lành đến các thiên thần nhỏ sắp chào đời của bạn. 

1. Những tên hay ý nghĩa cho bé   

Bố mẹ cần 1 biệt danh gọi khi con ở nhà, hãy xem bài viết bên dưới

Đặt tên con ở nhà dễ gọi dễ nuôi mới nhất

Tên đẹp ý nghĩa cho bé gái:

  1. Hoài An ♀: Cuộc sống của con sẽ mãi bình an.
  2. An An ♀: Ba mẹ mong con một đời bình an.
  3. Thuỳ Anh ♀: Con gái của bố mẹ vừa thùy mị, dễ thương, tinh thông mọi việc.
  4. Tú Anh ♀: Người có dung mạo xinh đẹp, thanh tú, với phẩm chất thông minh, tài năng.
  5. Quỳnh Anh ♀: Cô gái thông minh, nhẹ nhàng, mềm mại như một đóa hoa Quỳnh.
  6. Ngọc Bích ♀: Con sẽ đẹp như viên ngọc quý màu xanh.
  7. Nguyệt Cát ♀: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy.
  8. Bảo Châu ♀: Hạt ngọc quý.
  9. Minh Châu ♀: Một viên ngọc trai vô cùng trong sáng, rực rỡ và thanh bạch.
  10. Quỳnh Châu ♀: Cô gái có phẩm chất cao quý.
  11. An Châu ♀: Con là viên ngọc quý của ba mẹ.
  12. Hải Châu ♀: Con gái như viên ngọc đẹp nhất của biển cả, luôn đạt được thành công và tỏa sáng theo cách riêng của mình.
  13. Hương Chi ♀: Nhành hoa thơm.
  14. Lan Chi ♀: Con như nhành lan quý giá, có hoa đẹp và thơm nở vào mùa xuân. 
  15. Linh Chi ♀: Thảo dược quý hiếm.
  16. Mai Chi ♀: Nhành mai với vẻ đẹp thanh tao.
  17. Hải Chi ♀: Con là loài hoa xinh đẹp.
  18. An Chi ♀: Cha mẹ hy vọng sau này khi con lớn lên sẽ có một cuộc sống bình an, tốt đẹp.
  19. Quỳnh Chi ♀: Hoa quỳnh nhỏ bé, dịu dàng, hương thơm lay động lòng người.
  20. Kim Đan ♀: Loại thuốc quý.
  21. Trúc Đào ♀: Tên một loài hoa.
  22. An Diễm ♀: Con là cô gái kiều diễm, xinh đẹp.
  23. Thu Diệp ♀: Mong con luôn xinh đẹp, gặp nhiều may mắn.
  24. Ánh Diệp ♀: Mong muốn con tương lai giàu sang sung túc.
  25. Ngọc Diệp ♀: Lá ngọc, thể hiện sự xinh đẹp, duyên dáng, quý phái.
  26. Huyền Diệu ♀: “Huyền” dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc. “Diệu” là vẻ đẹp, là sự tuyệt diệu. Cái tên “Huyền Diệu” ý chỉ người con gái có vẻ đẹp kì bí.
  27. An Diệu ♀: Con là cô bé thông minh, lanh lợi.
  28. Hạnh Dung ♀: “Hạnh” có nghĩa là may mắn, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp. “Dung” có nghĩa là bao dung vị tha, thể hiện người có tấm lòng bác ái, sống chan hòa.
  29. Kiều Dung ♀: Vẻ đẹp yêu kiều.
  30. Hải Dung ♀: Con là cô gái có vẻ đẹp bao dung, yêu kiều.
đặt tên con
Đặt tên cho bé gái mang ý nghĩa tốt đẹp
  1. Hướng Dương ♀: Loài hoa luôn hướng về phía mặt trời.
  2. Hải Duyên ♀: Con như một dòng sông hiền hòa, êm ái.
  3. Khánh Giang ♀: Dòng sông vui vẻ.
  4. Hải Giang ♀: Dòng sông hiền lành.
  5. Bảo Hà ♀: Ý chỉ người con gái xinh đẹp, dịu dàng là viên ngọc quý giá của gia đình.
  6. Ngân Hà ♀: Con là sự quý báu, là báu vật của cả gia đình, là điều khởi sự tốt đẹp của dòng họ.
  7. Ngọc Hà ♀: Hình ảnh “ngọc” sáng trong, quý phái kết hợp với hình ảnh “hà” là dòng sông ngụ ý mang tới hình ảnh thiên nhiên trong lành, tâm tính trong sáng.
  8. Vân Hà ♀: “Vân” là mây, ý chỉ sự rộng lớn bao la. Cái tên “Vân Hà” ý chỉ mong con sinh ra luôn sinh đẹp, sống có ước mơ, có hoài bão.
  9. Thanh Hà ♀: “Thanh” tức là thanh tao, nhã nhặn. “Thanh Hà” ý mong con sau này trở thành con người có tâm hồn thanh tao, luôn xinh đẹp và rạng rỡ mọi lúc.
  10. Bích Hà ♀: “Bích” là viên ngọc bích, ý nói đến sự quý giá. Bố mẹ mong con khi lớn lên xinh đẹp, dịu dàng, là viên ngọc quý của gia đình, là niềm tự hào của mọi người.

Gợi ý cho bố mẹ đặt tên cho con bằng các ngôn ngữ khác

Tiếng AnhTiếng HànTiếng Nhật
Tiếng PhápTiếng TháiTiếng Nga
Tiếng Trung
  1. Hải Hà ♀: luôn bên cạnh, thầm lặng lắng nghe, trò chuyện, và luôn có cách nhìn độc đáo, có quyền lực mưu trí, chí lập thân.
  2. Ngọc Hạ ♀: “Ngọc” là viên ngọc quý, ý chỉ sự quý báu. Cái tên “Ngọc Hạ” ý mong con luôn là niềm tự hào, là viên ngọc quý đáng giá của ba mẹ.
  3. An Hạ ♀: Mùa hè bình yên, mang lại cho ta cảm giác thư thái, ổn định. Tên “An Hạ” chỉ người có dung mạo xinh đẹp, thu hút như ánh nắng trong mùa hạ nhưng lại dịu dàng, nhẹ nhàng chứ không chói lóa.
  4. Mai Hạ ♀: “Mai” là giọt sương của ban mai, ý chỉ sự tinh khiết, nhẹ nhàng. “Mai Hạ” mong con lớn lên là người dịu dàng, luôn sống an nhiên, bình an.
  5. Nhật Hạ ♀: “Nhật” có nghĩa là mặt trời, còn “Hạ” là từ chỉ mùa hạ, mùa hè. Ý nghĩa tên Nhật Hạ chính là mặt trời mùa hạ, thứ đem lại năng lượng, sức sống và những điều tốt lành cho mọi người.
  6. An Hạ ♀: Con là mặt trời mùa hạ.
  7. An Hân ♀: Con là nàng công chúa mang niềm vui đến cho mọi người.
  8. Tâm Hằng ♀: Luôn giữ được lòng mình thanh tịnh.
  9. Quỳnh Hương ♀: Giống như mùi hương thoảng của hoa quỳnh, cái tên có sự lãng mạn, thuần khiết, duyên dáng.
  10. An Huyền ♀: Con là cô gái xinh đẹp, mẹ mong con có cuộc sống bình yên.
  11. An Khánh ♀: Mừng cho sự yên bình với mong muốn cuộc đời con sẽ gặp ít chông gai, bình yên và hạnh phúc.
  12. Ngọc Khuê ♀: Nét đẹp thanh tú, sáng trong như vì sao, cuốn hút như ngọc quý và mang cốt cách cao sang.
  13. Hải Lam ♀: Con là cô gái có tấm lòng nhân hậu.
  14. Hải Lan ♀: Con là loài hoa thơm ngát.
  15. Cẩm Liên ♀: Người có tâm tính thanh tịnh, sống ngay thẳng, không vẩn đục.
  16. Tú Linh ♀: Cô gái có dung mạo xinh đẹp, thanh tú, nhanh nhẹn.
  17. Hải Linh ♀: Dòng sông linh thiêng.
  18. Thiên Nga ♀: Chim thiên nga.
  19. Bích Ngân ♀: Con có tâm hồn trong trắng, vô ngần và đẹp như ngọc bích
  20. Kim Ngân ♀: Cha mẹ mong con có một cuộc sống giàu sang, sung túc, cả đời không phải lo nghĩ về tiền bạc.
đặt tên
Đặt tên cho bé gái hay
  1. Hải Ngân ♀: Biển vàng, ý nói con luôn giàu có sung sướng tiền vàng đầy đủ.
  2. Đông Nghi ♀: Dung mạo con uy nghiêm, dáng vẻ oai vệ, sống có trách nhiệm, gương mẫu.
  3. Khánh Ngọc ♀: Vừa hàm chứa sự may mắn, lại cũng có sự quý giá.
  4. Minh Ngọc ♀: Ngọc sáng. Mong con luôn thông minh, xinh đẹp và toả sáng giống như viên ngọc.
  5. Mai Ngọc ♀: Hoa mai bằng ngọc, xinh đẹp, may mắn.
  6. Hải Ngọc ♀: Thành công thuận lợi cả danh lợi, cảnh ngộ ổn định, sức khoẻ dồi dào, hạnh phúc.
  7. Thảo Nguyên ♀: Có nghĩa là cánh đồng bao la, thể hiện sự tự do thoải mái không bon chen vụ lợi. 
  8. Ánh Nguyệt ♀: Ánh sáng của trăng.
  9. Thuỷ Nguyệt ♀: Trăng soi đáy nước
  10. Thu Nguyệt ♀: Là ánh trăng mùa thu, vừa sáng lại vừa tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng
  11. An Nhật ♀: Con là ánh mặt trời tỏa sáng muôn nơi.
  12. Gia Nhi ♀: Con là bé gái xinh xắn đáng yêu của gia đình.
  13. Thảo Nhi ♀: Người con hiếu thảo
  14. Quỳnh Nhi ♀: Bông quỳnh nhỏ dịu dàng, xinh đẹp.
  15. An Nhiên ♀: bố mẹ mong con sẽ có cuộc sống bình yên, an vui, thoải mái, không phải lo nghĩ hay ưu phiền gì và sống thật hạnh phúc.
  16. Tuyết Nhung ♀: Cái tên gợi lên cảm giác nhẹ nhàng, miêu tả người con gái trong trắng, thuần khiết và mềm mỏng, xinh đẹp.
  17. Thảo Phương ♀: Người con gái hiếu thảo, đối xử tốt bụng với mọi người.
  18. An Phương ♀: Con là cô gái xinh đẹp, tỏa hương thơm ngát. 
  19. Hải Phương ♀: Hải Phương có nghĩa là hương thơm của biển. Được dùng để đặt tên cho các bé gái với ý nghĩa mong cho con luôn xinh đẹp và dịu dàng.
  20. An Quỳnh ♀: Con là cô gái xinh đẹp, tỏa hương thơm.

Bố mẹ muốn con gái có 1 cái tên thật đẹp thật ý nghĩa, hãy xem ngay:

Hơn 1000 tên hay cho bé gái đẹp và ý nghĩa

  1. Phương Tâm ♀: Tấm lòng đức hạnh
  2. Tuyết Tâm ♀: Tâm hồn trong trắng, cơ trí hơn người, xem trọng ý người.
  3. Hải Tâm ♀: Là người sống có tâm, có đức.
  4. Đan Thanh ♀: Cái tên này được bố mẹ đặt cho con nhằm thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành người con gái xinh đẹp, thanh tú, tài năng, đồng thời cũng là người chân thành, giản dị, sống một cuộc đời trong sạch, thanh tao.
  5. Giang Thanh ♀: Dòng sông xanh. Con là người trong sáng, thuần khiết, cuộc đời con sẽ êm đềm và hạnh phúc.
  6. Hà Thanh ♀: Có nghĩa là trong như nước sông. Ý mong muốn con sau này có nét đẹp dịu dàng, trong sáng.
  7. An Thảo ♀: Con là cô gái hiền thảo.
  8. Thanh Thảo ♀: Con luôn vui vẻ, tràn đầy sức sống, hạnh phúc
  9. An Thư ♀: Là người con gái xinh đẹp bình yên. “Diệp” chính là “lá”, ngụ ý muốn nói con nhà quyền quý sang giàu, dòng dõi danh giá. “Thư” chỉ người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.
  10. Thanh Thúy ♀: người con gái xinh đẹp, duyên dáng, thanh cao, chung thủy, có bản lĩnh và khí phách, mong con sẽ luôn tỏa sáng và được mọi người yêu thương, trân trọng.
  11. An Thùy ♀: Cô bé hiền dịu, thùy mị, nết na.
  12. An Trâm ♀: Chiếc trâm cài quý giá của mẹ.
  13. Vân Trang ♀: Cô gái xinh đẹp, dáng dấp dịu dàng như mây.
  14. Thanh Trúc ♀: “Thanh” ý chỉ màu xanh, tượng trưng cho sự tươi mới, giàu sức sống. Thanh Trúc mang ý nghĩa con luôn tươi vui, sống hòa đồng và biết gắn kết với mọi người.
  15. Cát Tường ♀: “Cát” có nghĩa là tốt lành. “Tường” có nghĩa là điều may mắn, mang phước lành đến cho mọi người. Ý nghĩa tên “Cát Tường” là mong con luôn gặp bình an, đem đến may mắn cho mọi người.
  16. Tú  Uyên ♀: Là người con gái vừa thanh tú, xinh đẹp vừa có kiến thức sâu rộng, mong con hãy thật tỏa sáng trong tương lai.
  17. Thanh Vân ♀: Con dịu dàng, đẹp đẽ như một áng mây trong xanh.
  18. Bảo Vy ♀: “Bảo”  hàm ý con chính là bảo vật mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn. “Bảo Vy” nghĩa là một cô gái nhỏ nhắn, xinh xắn, là bảo vật của bố mẹ.
  19. Tịnh Yên ♀: Cuộc đời con luôn bình yên.
  20. Hải Yến ♀: Mong con sau này sẽ như con chim yến, có niềm tin, ý chí và sự kiên trì để vượt đại dương bao la. 

Dễ dàng đặt tên con theo bảng chữ cái

CDHKL
MNPQT

Tên hay cho bé trai:

  1. Trường An ♂: Người mạnh mẽ, may mắn, mong con luôn bình an.
  2. Huỳnh Anh ♂: Điềm tốt lành, quý giá, cao quý
  3. Duy Anh ♂: “Anh” nghĩa là sự thông minh, tài năng hơn người.”Duy” nghĩa là suy nghĩ. Duy Anh là cái tên được gửi gắm với ý nghĩa về cuộc sống của một con người thông minh, tài năng hơn người.
  4. Hoàng Bách ♂: Mong con sẽ là người mạnh mẽ, vững vàng và có sự nghiệp rực rỡ.
  5. Minh Bảo ♂: “Minh” là thông minh, sáng suốt gắn liền với chữ “Bảo” mang ý như châu báu, quốc bảo. Cái tên với mong muốn con sẽ gặp nhiều may mắn, tương lai tươi sáng.
  6. Chi Bảo ♂: Đặt tên bé trai là người có chí lớn, kiên cường, vững vàng và điềm tĩnh.
  7. Quốc Bảo ♂: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt.
  8. Duy Bảo ♂: Con là bảo bối quý giá duy nhất của gia đình
  9. Quang Bảo ♂: Món bảo vật quý giá.
  10. Thế Bảo ♂: Người thông minh, kiên định, có nhiều thành công trong cuộc sống.
  11. Kim Bảo ♂: Một vật bảo quý làm bằng vàng, sau này bé sẽ trở thành người tài giỏi
  12. Chí Công ♂: Mong con là người có chí lớn và sống liêm minh.
  13. Văn Cường ♂: Thể hiện sự mạnh mẽ và chính trực.
  14. Anh Cường ♂: Con là người thông minh và mạnh mẽ.
  15. Hùng Cường ♂: Người mạnh mẽ, vững vàng trong cuộc sống.
  16. Chí Cường ♂: Chàng trai mạnh mẽ và có chí lớn.
  17. Việt Cường ♂: Thể hiện sự mạnh mẽ và chính trực.
  18. Hải Đăng ♂: Một ngọn đèn sáng giữa biển đêm, thông minh, tài giỏi.
  19. Minh Danh ♂: Người có tiếng tăm lừng lẫy do tài đức và công lao của họ.
  20. Khoa Đạt ♂: Mong con thành tài và đỗ đạt.
  21. Hữu Đạt ♂: Con sẽ luôn thực hiện được mong muốn, ước mơ của mình.
  22. Minh Đức ♂: “Minh” có nghĩa là từ chỉ sự thông minh, sáng suốt còn từ “Đức” là chỉ người biết đối nhân xử thế. Minh Đức dùng để chỉ người con trai vừa có tài, vừa có đức.
  23. Anh Đức ♂: Con là người đàn ông thông minh và tài đức.
  24. Việt Đức ♂: Con sẽ là chàng trai có tài đức.
  25. Anh Dũng ♂: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.
  26. Việt Dũng ♂: Là chàng trai dũng cảm, thông minh, nổi trội.
  27. Chí Dũng ♂:Con là chàng trai mạnh mẽ và có chí lớn.
  28. Trung Dũng ♂:Đặt tên bé trai là người đàn ông mạnh mẽ và trung thành.
  29. Minh Dương ♂: Mong muốn con thông minh tài trí thành công trong cuộc sống, và là ánh sáng ánh hào quang chiếu sáng cả gia đình.
  30. Đức Duy ♂: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
đặt tên cho bé
Đặt tên hay cho con trai
  1. Minh Hải ♂: “Minh” được đệm trước từ Hải thể hiện sự thông minh sáng suốt. Vậy cái tên Minh Hải có nghĩa là gì? một con người có hoài bão lớn lao, thông minh, mạnh mẽ.
  2. Minh Hậu ♂: Luôn hi vọng những điều sau cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp.
  3. Minh Hiếu ♂: Mong muốn con có sự thông minh, trong sáng và hiếu thảo, hiếu kính với người lớn.
  4. Gia Hiếu ♂: Thiên tài trời phú nên từng bước thành công, thăng tiến chắc chắn trong sự nghiệp.
  5. Huy Hoàng ♂: Sáng suốt, thông minh và có sức ảnh hưởng.
  6. Minh Hoàng ♂: Thông minh, làm nên nghiệp lớn.
  7. Mạnh Hùng ♂: Một người mạnh mẽ, quyết đoán, thông minh.
  8. Minh Hưng ♂: Con là người thông minh và có sự nghiệp phát triển.
  9. Gia Hưng ♂: Người chấn an hưng thịnh cho gia đình.
  10. Phúc Hưng ♂: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ.
  11. Thái Hưng ♂: Chàng trai thông minh, mạnh mẽ, đạt được nhiều thành công.
  12. Anh Huy ♂: Thông minh, tài năng, thành đạt hơn người.
  13. Đức Huy ♂: Mong con là người có tài, có đức, tương lai tươi sáng.
  14. Gia Huy ♂: Mong con sẽ trở thành người tài giỏi, làm rạng danh gia đình.
  15. Quang Khải ♂: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.
  16. Thái Khang ♂: Người có chí lớn, lập trường vững như núi.
  17. Nam Khánh ♂: Người mang lại niềm vui, những điều tốt đẹp cho gia đình và mọi người xung quanh.
  18. Gia Khánh ♂: Con luôn là niềm tự hào của gia đình.
  19. Anh Khoa ♂: Mong muốn lớn lên con sẽ thông minh, đỗ đạt trong các kỳ thi.
  20. Đăng Khoa ♂: Người có tài năng, học vấn cao.
  21. Anh Khôi ♂: Chàng trai tuấn tú, oai vệ, thông minh, sáng dạ và thi cử đỗ đạt thành tài.
  22. Mạnh Khôi ♂: Con sẽ là người khôi ngô, tuấn tú và tài giỏi.
  23. Minh Khôi ♂: Mong con luôn thông minh, tài giỏi.
  24. Chí Kiên ♂: Ý chí mạnh mẽ, kiên cường.
  25. Tuấn Kiệt ♂: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.
  26. Quang Mạnh ♂: Người sáng suốt, mạnh mẽ, thông minh.
  27. Gia Minh ♂: Con là chàng trai có khối óc và trí tuệ hơn người.
  28. Anh Minh ♂: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.
  29. Hoàng Minh ♂: So sánh con có trí tuệ và cốt cách như bậc vua chúa.
  30. Dương Minh ♂: Trí tuệ hơn người, khôi ngô, sáng sủa như ánh mặt trời, thông minh.
đặt tên hay
Đặt tên hay ý nghĩa cho con trai
  1. Minh Nam ♂: Mong con luôn giỏi giang, mạnh mẽ, làm nên sự nghiệp.
  2. Hữu Nghĩa ♂: Người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.
  3. Gia Nguyên ♂: Chàng trai được nhiều người bảo vệ, hưởng tài lộc của gia đình.
  4. Khôi Nguyên ♂: Chàng trai khôi ngô, tuấn tú, học hành giỏi giang, đạt thành tích cao, cuộc sống sau này luôn bình yên, đầy đủ.
  5. Thiện Nhân ♂: Thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.
  6. Tấn Phát ♂: Đạt được những thành công lớn, có được tiền tài, danh vọng, đồng thời cũng là người biết quan tâm đến mọi người xung quanh.
  7. Hoàng Phi ♂: Một người có ý chí kiên cường, mạnh mẽ và tài giỏi.
  8. Trường Phúc ♂: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.
  9. Hữu Phước ♂: Có nhiều phước lành cũng như may mắn, mong con sẽ là người tài giỏi, cuộc đời sẽ phẳng lặng, gặp nhiều điều tốt đẹp.
  10. Anh Quân ♂: “Anh” có nghĩa là tinh anh, lanh lợi, “Quân” có nghĩa là vua. “Anh Quân” mong con luôn anh minh, sáng suốt, biết thương cảm.
  11. Minh Quân ♂: Thông minh, sáng dạ và có chí tiến thủ.
  12. Minh Quang ♂: Người thông minh, sáng sủa, có nhiều tiền đồ.
  13. Anh Quốc ♂: Mong con lớn lên trở thành người tài năng và nổi danh khắp chốn.
  14. Anh Sơn ♂: Tên đệm Anh cho con trai có nghĩa là chàng trai mang nét đẹp hùng vĩ
  15. Thái Sơn ♂: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.
  16. Minh Tài ♂: “Minh” có nghĩa là hiểu biết, sáng suốt, “Tài” có nghĩa là có trí tuệ, năng lực bẩm sinh. Tên “Minh Tài” dùng để chỉ người tài ba xuất chúng.
  17. Đức Tài ♂: Mong con sẽ trở thành một người có đức có tài vẹn toàn
  18. Hữu Tâm ♂: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp.
  19. Chiến Thắng ♂: Con sẽ luôn đấu tranh, mạnh mẽ giành chiến thắng.
  20. Quốc Thắng ♂: Là người yêu tổ quốc, sự nghiệp thành công.

Những cái tên có ý nghĩa gì đối với mỗi bé trai, bố mẹ xem thêm nhé

Hơn 1400 tên hay cho bé trai đẹp và độc lạ

  1. An Thanh ♂: Con là người con trai liêm khiết, sống luôn biết kính trên nhường dưới, cuộc sống an nhiên, hưởng lạc.
  2. Chí Thanh ♂: Người có ý chí nghị lực vươn lên trong cuộc sống, lúc đầu gặp sóng gió về sau được hưởng sung sướng phú quý.
  3. Hữu Thiện ♂: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người.
  4. Phúc Thịnh ♂: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.
  5. Ðức Toàn ♂: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức.
  6. Minh Triết ♂: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.
  7. Đình Trung ♂: Người tài giỏi, mong con luôn là niềm tự hào của bố mẹ.
  8. Đức Trung ♂: Khi lớn lên, hãy trở thành người có đạo đức, trung hiếu với đất nước.
  9. Kim Trung ♂: Có lòng nhân hậu, trung hiếu với cha mẹ, tính tình ngay thẳng.
  10. Duy Trường ♂: Can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định.
  11. Xuân Trường ♂: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.
  12. Quang Trường ♂: Có tính kiên định, can đảm vượt qua những thử thách trong cuộc sống, luôn khỏe mạnh và trường thọ.
  13. Minh Tú ♂: Chỉ những người thông minh.
  14. Anh Tuấn ♂: Một chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài và thật thông minh, giỏi giang, nhanh nhẹn, có tấm lòng thật cao thượng.
  15. Sơn Tùng ♂: Tùng có nghĩa là “cây tùng”, Sơn nghĩa là “núi”, cây tùng thì dĩ nhiên phải mọc ở trên núi và để vươn xa tới những điều mong muốn.
  16. Thanh Tùng ♂: Trước mọi khó khăn đều vững chãi, ý chí vững vàng.
  17. Chí Văn ♂: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.
  18. Kiến Văn ♂: Người có học thức và nhiều kinh nghiệm.
  19. Quang Vinh ♂: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.
  20. Minh Vương ♂: Sáng dạ, thông minh.

Những tên phù hợp với từng họ, bố mẹ đã xem qua chưa nè!

Họ NguyễnHọ Trần
Họ PhạmHọ Lê
Họ HuỳnhHọ Hoàng
Họ DươngHọ Trương

2. Những lưu ý cách đặt tên hay cho con 

Chọn một cái tên đẹp ý nghĩa phù hợp cho con luôn là một nhiệm vụ khó khăn. Dưới đây là một số lưu ý cần cân nhắc khi đặt tên cho con để đảm bảo bé có một cái tên đẹp ý nghĩa.

tên hay cho bé
Lưu ý khi đặt tên hay cho con

Không nên đặt tên cho bé truyền tải sự kỳ vọng hoàn hảo

Cái tên mang nhiều ý nghĩa và kỳ vọng của ba mẹ cho đứa con của mình. Tuy vậy, đặt tên con hay mang ý nghĩa sự hoàn hảo sẽ phần nào khiến con cảm thấy áp lực. Ngoài ra, những cái tên này còn dễ khiến bé bị bạn bè trêu chọc và gây mất thiện cảm với những người xung quanh. Hãy cân nhắc kỹ lưỡng khi đặt tên con hay như: Tiểu Thư, Ngọc Ngà, Cao Sang, Phát Tài, Thành Công, Trạng Nguyên….

Đặt tên cho con nên tuân theo luật bằng trắc

Một cái tên đẹp ý nghĩa của trẻ nên có sự kết hợp hài hòa giữa cả thanh bằng (gồm thanh ngang và thanh huyền) và thanh trắc (gồm các thanh sắc, hỏi, ngã, nặng). Cái tên theo quy luật cân bằng âm dương với mong muốn cuộc đời con sau này suôn sẻ, thuận lợi, tránh được những điều trúc trắc, nặng nề, không suôn sẻ.

Đừng quên đặt tên con cần hợp với bố mẹ và năm sinh nữa nhé!

Nên đặt tên cho con theo phong thủy năm sinh của bé

Tránh đặt tên có ý nghĩa xấu cho con

Đặt tên cho con cần cân nhắc ý nghĩa tích cực và lịch sự vì cái tên sẽ đi theo con suốt cả cuộc đời. Trước đây, ông bà ta vẫn thường quan niệm đặt tên con xấu mới dễ nuôi và tránh được những xui rủi không may. Hãy nghĩ đến việc khi con bạn trưởng thành và cái tên sẽ trông như thế nào trong đơn xin việc.

Tên hay cho bé phải hợp với giới tính của con

Không nên đặt tên hay cho bé âm dương trái ngược nhau, nữ không nên đặt tên nam, nam không nên đặt tên Nữ. Ngoài ra, chúng còn dễ gây nhầm lẫn khi làm giấy tờ hoặc bất tiện trong giao tiếp. Con bạn sẽ phải liên tục sửa người trong khi sử dụng chức danh.

Tránh trùng tên tiền nhân, ông bà tổ tiên

Văn hóa Việt Nam theo chuẩn mực “Kính trên, nhường dưới”, “Kính lão, đắc thọ”. Tuyệt đối nên tránh đặt tên con trùng với tên những bậc bề trên hoặc ông bà tổ tiên đã mất. 

Việc đặt tên con trùng với những bậc vai vế lớn hơn trong gia đình bị xem là phạm húy. Con cháu không những không nhận được sự phù trợ từ tổ tiên mà còn bị xem là bất kính. Để tránh rơi vào tình huống khó xử này, bố mẹ nên tìm hiểu kỹ tên của hai bên gia đình.

Mỗi một mệnh sẽ hợp với 1 cái tên cho bé

KimMộcThủy
HỏaThổ

Trên đây là một số gợi ý một số tên hay ý nghĩa mà Colos Multi tổng hợp. Nếu các bạn biết thêm những cách đặt tên cho con hay và ý nghĩa, đừng ngần ngại comment ngay dưới bài viết để mọi người cùng tham khảo nhé.

Nguồn tham khảo
  1. Baby Names – Baby Center
    https://www.babycenter.com/baby-names
    Truy cập ngày 30/09/2022
  1. Baby names – Bounty
    https://www.bounty.com/pregnancy-and-birth/baby-names
    Truy cập ngày 30/09/2022
  1. How to Choose a Name for Your Baby – Verywellfamily
    https://www.verywellfamily.com/baby-names-4014180
    Truy cập ngày 30/09/2022
  1. Top 10 Baby Names of 2021 – Social Security
    https://www.ssa.gov/oact/babynames/
    Truy cập ngày 30/09/2022
  1. Baby Names & Meanings – Firstcry Parenting
    https://parenting.firstcry.com/baby-names/
    Truy cập ngày 30/09/2022
Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *