160+ tên tiếng Hàn cho con gái cực hay và ý nghĩa

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 01/10/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

160+ tên tiếng Hàn cho con gái cực hay và ý nghĩa

tên tiếng hàn cho con gái

Một trong những nhiệm vụ đầu tiên trong hành trình nuôi dạy con chính là đặt tên cho bé. Nếu bạn đang tìm kiếm tên tiếng Hàn cho con gái của mình, bạn đã đến đúng nơi rồi. Colos Multi đã tổng hợp danh sách những cái tên từ truyền thống đến hiện đại, phổ biến và mang nhiều ý nghĩa để cùng bạn hoàn thành thử thách quan trọng ngay sau đây.

1. Gợi ý cách đặt tên tiếng Hàn cho con gái

Ở Hàn Quốc, tên của một em bé bao gồm hai âm tiết. Tên đầu tiên thường là họ hoặc họ, tên thứ hai thường là tên do cha mẹ chọn. Tuy nhiên, mỗi âm tiết thường sẽ có một ý nghĩa riêng.

1.1 Tên tiếng hàn hay ý nghĩa cho nữ được đặt thông dụng

Nếu bạn muốn đặt tên tiếng Hàn cho con gái của mình, hãy đơn giản bắt đầu với những cái tên phổ biến.

  1. Ae-Cha (애차) : Luôn mang đến niềm vui.
  2. Bora (보라) : Cái tên Bora đơn giản có nghĩa là màu tím trong tiếng Hàn. Đây sẽ là một cái tên dễ thương nếu màu yêu thích của bạn là màu tím.
  3. Boram (보람) : Tượng trưng cho những điều quý giá.
  4. Chae-Won (채원) : Sự khởi đầu tốt đẹp, trắc ẩn kết hợp với vẻ ngoài xinh xắn, duyên dáng.
  5. Eun-Ji (은지) : Cô gái trí tuệ, sống chân thành
  6. Eun-Ju (은주) : Viên ngọc, ý chỉ sự quý giá.
  7. Eun-Jung (은정)  : Lòng nhân từ, bác ái.
  8. Mi Cha (미차) : Kết hợp “Mi” và “Cha” với nhau để có được một trong những tên tiếng Hàn ngọt ngào nhất cho con gái. “Mi” có nghĩa là vẻ đẹp và “cha” có nghĩa là con gái, Micha là cái tên hoàn hảo cho cô con gái rất xinh đẹp của bạn.
  9. Eun-Young (은영)  : Có lòng nhân từ.
  10. Ha-Eun (하은) : Cái tên Ha-eun bao hàm nhiều nghĩa. “Ha” có thể có nghĩa là mùa hè, tuyệt vời hoặc tài năng và “eun” có thể có nghĩa là lòng tốt, lòng thương xót hoặc sự giàu có. 
  11. Hana (하나)  : Thứ quý giá, duy nhất trên đời.
  12. Haneul (하늘)  : Bầu trời. 
  13. Hae-Won (해원)  : Là một khu vườn duyên dáng và xinh đẹp.
  14. Hye-Jin (혜진)  : Có nghĩa là thông minh hoặc sáng sủa
  15. Hyun-Joo (현주)  :  Vừa có tài, lại có đức, là điều quý giá của bố mẹ.
  16. Ji-Eun (지은)  : Người con gái thông minh, sống có lòng trắc ẩn, bao dung.
  17. Ji-Soo (지수)  : Người con gái thông minh, xinh đẹp, duyên dáng.
  18. Soon-Bok (순복)  : Soon-Bok có một trong những ý nghĩa ngọt ngào nhất đối với một bé gái. “Soon” có nghĩa là dịu dàng và may mắn, khi kết hợp “bok” có nghĩa là một người có tâm hồn nhẹ nhàng.
  19. Cheon-Sa (천사)  : Con là thiên thần của bố mẹ.
  20. Myung-Ok (명옥)  : “Myung” có nghĩa là tươi sáng, rực rỡ, “Ok” là “ngọc trai”. Đứa trẻ ngọt ngào của bạn rõ ràng là một viên ngọc trai sáng.
tên con gái tiếng hàn
Tên tiếng Hàn cho con gái được đặt thông dụng
>> Cách đặt tên bé gái Tiếng trung hay và ý nghĩa nhất.

1.2 Đặt tên tiếng hàn hay cho nữ theo bảng chữ cái tiếng Hàn (có phiên âm theo tiếng latinh)

Cũng có một số tên tiếng Hàn cho con gái bắt đầu bằng nguyên âm trong tiếng Hàn  : 아 (a), 우 (u), 이 (y) như sau:

  1. Ari (아리)  : Xinh đẹp, đáng yêu.
  2. Woo-Mi (우미)  : Vẻ đẹp lộng lẫy
  3. I-Seul (이슬)  : Hạt sương. Đây được xem là cái tên đơn giản, ngắn gọn, phản ánh xu hướng hiện đại của Hàn Quốc đối với những cái tên đơn âm được viết bằng hangul hơn là với hanja (tiếng Hán) truyền thống.
đặt tên tiếng hàn cho con gái
Đặt tên tiếng Hàn đẹp cho nữ theo bảng chữ cái tiếng Hàn
>> Hơn 160 tên con gái tiếng Pháp đẹp và ý nghĩa nhất

1.3 Đặt tên tiếng Hàn đẹp cho nữ thể hiện niềm tin, hi vọng, tình yêu của cha mẹ

Hãy cân nhắc một trong những tên tiếng hàn hay ý nghĩa cho nữ để bày tỏ tình yêu thương của bạn dành cho con gái của mình.

  1. Jimin (지민)  : Trí tuệ vượt trội, thông minh, nhanh nhẹn
  2. Jin-Ae (진애)  : Sự thành thật, con là tình yêu, kho báu quý giá của bố mẹ
  3. Ha-Yun (하윤)  : Nếu bé gái ngọt ngào của bạn sinh vào mùa hè, bạn có thể thích tên tiếng Hàn là Ha-Yun. Khi kết hợp theo cách này, hanja thường có nghĩa là “mùa hè” và “ánh sáng mặt trời”, tượng trưng cho cô gái luôn tỏa sáng, tấm lòng ấm áp.
  4. Hee-Young (희영)  : Niềm vui, sự tràn đầy hạnh phúc
  5. Soo-ah (수아)  : Đây được xem là cái tên đẹp cho các cô gái Hàn Quốc, Soo-ah là một lựa chọn tuyệt vời. “Soo” có nghĩa là nước, khá đẹp khi kết hợp với “ah” có nghĩa là đẹp, đâm chồi, nảy mầm hoặc chỉ sự thanh lịch.
  6. Chan-mi (찬미)  : Luôn nhận được sự khen ngợi
  7. Bitna (비트나)  : Luôn tỏa sáng. 
  8. Young Mi (영미)  : Sự thịnh vượng, bền vững theo thời gian.
  9. Yoon-Suh (윤서)  : Thanh xuân
  10. Byeol (별)  : Con là ngôi sao sáng trên bầu trời đêm.
  11. Bong-Cha (봉차)  : Nếu bạn muốn con gái nhỏ của mình nổi bật giữa đám đông, hãy đặt cho con cái tên tiếng Hàn là Bong-Cha, có nghĩa là cô bé tuyệt vời, duy nhất.
tên tiếng hàn hay cho nữ
Đặt tên tiếng hàn hay ý nghĩa cho nữ thể hiện niềm tin, hi vọng, tình yêu của cha mẹ

1.4 Đặt tên con gái tiếng Hàn ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

Bố mẹ mong con luôn cũng mang đến hạnh phúc, nguồn năng lượng tích cực cho những người xung quanh bằng việc tìm kiếm những cái tên tiếng hàn cho con gái với ý nghĩa may mắn.

  1. Hee-Young (희영)  : Người mang đến niềm vui
  2. Gayeong (가영)  : Hạnh phúc đong đầy
  3. Sun-Hi 선하이  : Những điều tốt lành, vui vẻ
  4. Haebitna (햇빘나)  : Ánh nắng rạng rỡ
  5. Ah-In (아인)  : Cô gái có lòng nhân từ, mang hạnh phúc đến cho mọi người
  6. Ha-Yun (하윤)  : Cô gái chan chứa tình yêu thương và nụ cười
  7. Hiah (히아)  : Vui mừng
  8. Sun Hee (선희)  : Cô gái lương thiện
  9. Eun (은)  : Sự tử tế, độ lượng, có tấm lòng nhân hậu
  10. Baram (바람)  : Cơn gió mát lành, luôn mang đến may mắn cho mọi người
tên tiếng hàn hay ý nghĩa cho nữ
Đặt tên tiếng Hàn đẹp cho nữ theo ý nghĩa hạnh phúc, may mắn
>> Mách bạn 100+ tên tiếng Nhật hay cho nữ hay nhất 2022

1.5 Đặt tên con hay theo ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ

Bạn có thể muốn đặt tên tiếng hàn cho con gái thể hiện sự mạnh mẽ, bản lĩnh, quyết đoán.

  1. Nam-Gil (남길)  : Mạnh mẽ
  2. Saja (사자)  : Mạnh mẽ như sư tử
  3. Ji-Seok (지석)  : Cứng rắn
  4. Won-Shik (원식)  : Người đứng đầu
  5. Sol-Ji (솔지)  : Có bản lĩnh, người đứng đầu, thủ lĩnh
  6. Ha Eun (하은)  : Giàu tài năng, đức độ
  7. Mishil (미실)  : Mishil là cái tên độc đáo vì nó theo xu hướng hiện đại và độc đáo hơn trong việc sử dụng các từ bản địa của Hàn Quốc làm biệt danh. Cái tên có nghĩa là vương quốc xinh đẹp, chỉ khí chất vương giả, mạnh mẽ bên trong.
  8. Kwan (관)  : Người con gái mạnh mẽ
  9. Du (뒤)  : Đây cũng là một cái tên khá hiếm của các cô gái Hàn Quốc, “Du” chỉ đơn giản có nghĩa là cái đầu. Đây sẽ là một lựa chọn tốt nếu bạn muốn khả năng lãnh đạo và trí tuệ được thể hiện trong tên của con gái bạn.
  10. Hayoon (하윤)  : Tên này có nghĩa là ánh sáng mặt trời.
tên tiếng hàn đẹp cho nữ
Đặt tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nữ kiên cường, mạnh mẽ
>> Những mẫu tên Thái Lan cho bé gái hay và ý nghĩa

1.6 Đặt tên tiếng Hàn đẹp cho nữ gắn với các loài hoa

Đứa con nhỏ của bạn xinh như một bông hoa, mỏng manh như một cánh hoa, và cô bé xứng đáng với một cái tên hoa Hàn Quốc đáng yêu để mang theo suốt cuộc đời. Có rất nhiều lựa chọn tên hoa đáng yêu bằng tiếng Hàn. Cái nào phù hợp với con bạn nhất?

  1. Nari (나리)   : Lily
  2. Yun Hee (윤희)   : Hoa sen. Đây là một cái tên không phân biệt giới tính với một ý nghĩa rất đẹp dành cho con gái hoặc con trai, vì “Yun” có nghĩa là hoa sen và khi kết hợp “hee” có nghĩa là niềm vui.
  3. Haebaragi (해바라기)  : Hoa hướng dương
  4. Kaneis Yeon (카네이션)  : Cẩm chướng
  5. Hei-Ran (헤이란)  : Hoa lan
  6. Jang-mi (장미)  : Hoa hồng
  7. Tyullib (튜리브)  : Hoa tu-lip
  8. Soo-Yun (수윤)  : Hoa sen
  9. Beotkkot (벚꽃)  : Hoa anh đào
  10. Deiji (데이지)  : Hoa cúc
Đặt tên tiếng Hàn cho con gái gắn với các loài hoa
Đặt tên tiếng Hàn đẹp cho nữ gắn với các loài hoa
>> Những cái tên tiếng Nga đẹp cho nữ và cho bé

1.7 Đặt tên cho con gái theo ý nghĩa may mắn, giàu sang

Một số tên tiếng hàn hay ý nghĩa cho nữ chỉ sự giàu sang phú quý trọn đời.

  1. Jae Hwa (재화)  : Giàu có, rộng lượng
  2. Jung-Hwa (정화)  : Sang trọng
  3. Chin-Hwa (진화)  : Thịnh vượng
  4. Jae-Hwa (재화)  : Giàu có
  5. Soo-Jin (수진)  : Qúy báu, vô giá
  6. Chung Cha (청차)  : Quý tộc, sự giàu có, thịnh vượng.
  7. Gyeonghui (경희)  : Biểu tượng cho sự giàu có, thịnh vượng
  8. Eun (은)  : Mong muốn con gái có cuộc sống đủ đầy
  9. Eun-Kyung (은경)  : Đây được xem là một cái tên độc đáo và ngọt ngào cho các cô gái Hàn Quốc với ý nghĩa viên ngọc quý giá. Đó là một cái tên rất phổ biến dành cho các cô gái ở Hàn Quốc trong những năm 1970 và 1980.
  10. Jae (재)  : Một cái tên ngắn gọn nhưng mang nhiều ý nghĩa chỉ sự giàu có, phú quý, thịnh vượng
Đặt tên tiếng Hàn cho con gái theo ý nghĩa may mắn, giàu sang
Đặt tên tiếng Hàn đẹp cho nữ theo ý nghĩa may mắn, giàu sang

1.8 Đặt tên tiếng hàn hay cho nữ theo dáng vẻ bề ngoài

  1. Ae Cha (애차)  : Đáng yêu
  2. Chun Hei (천 헤이)  : Thanh lịch
  3. Seo-yoon (서윤)  : Vẻ đẹp vĩnh hằng
  4. Hyun-Ae (현애)  :Vẻ ngoài đáng yêu, dễ mến
  5. Eun-Kyung (은경)  : Viên đá quý sang trọng.
  6. Hei Ryung (헤이 령)  : Thanh lịch, tỏa sáng
  7. Binna (빛나)  : Tỏa sáng.
  8. Areum (아름)  : Vẻ đẹp
  9. Mun-Hee (문희)  : Cổ điển
  10. Sook-Ja (숙자)  : Thanh lịch.
Đặt tên tiếng Hàn cho con gái theo dáng vẻ bề ngoài
Đặt tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nữ theo dáng vẻ bề ngoài

1.9 Đặt tên mang ý nghĩa thành công

  1. Gyuri (규리)  : Đường đến thành công
  2. Sung-Hee (성희)  : Vinh quang
  3. Sun-Ye (선예)  : Tài năng, làm nên việc lớn
  4. Seul-Gi (슬기)  : Người thông minh
  5. So-Hee (소희)  : Tòa sáng, người luôn thành công
  6. Woo-Hee (우희)  : Luôn xuất sắc giành được chiến thắng
  7. Ye-Jin (예진)  : Tài năng
  8. Young-Il (영일)  : Người phụ nữ mạnh mẽ, sức mạnh nội tại bên trong
  9. Seong (성)  : Sự thành công
  10. Yeri (예리)  : Tài năng
Đặt tên tiếng Hàn cho con gái mang ý nghĩa thành công
Đặt tên con gái tiếng Hàn mang ý nghĩa thành công
>> Hơn 100 tên tiếng Anh hay cho con gái đáng yêu và sang chảnh.

1.10 Đặt tên con gái tiếng Hàn gắn với hình ảnh thiên nhiên

Những người yêu thiên nhiên có thể muốn đặt tên tiếng hàn cho con gái của họ một cái gì đó liên quan đến mùa trong năm, thảo nguyên, đồng cỏ, bầu trời.

  1. Ga-Ram (가람)  : Dòng sông
  2. Haneul (하늘)  : Bầu trời
  3. Hae-Won (해원)  : Khu vườn xinh đẹp
  4. Bada (바다)  : Đại dương
  5. Ha-Jun (하준)  : Mùa hè tuyệt vời
  6. Choon-Hee (춘희)  : Mùa xuân
  7. Geu-Roo (금성)  : Rừng cây
  8. Ho-Sook (호숙)  : Hồ, suối
  9. Chae-rin (채린)  : Dòng nước trong lành
  10. Chun-Mi (천미)  : Thiên đường xinh đẹp
Đặt tên tiếng Hàn cho con gái gắn với hình ảnh thiên nhiên
Đặt tên con gái tiếng Hàn gắn với hình ảnh thiên nhiên

1.11 Đặt tên tiếng Hàn đẹp cho nữ gắn với tính cách, tình cảm của con người

Hoặc bạn có thể cân nhắc đặt tên tiếng hàn cho con gái với ý nghĩa thể hiện tính cách, giá trị bên trong của bé.

  1. Soo Ae (수애)  : Rộng lượng
  2. Ji Ah (지아)  : Khéo léo, thông minh
  3. Ji Woo (지우)  : Sự thông tuệ
  4. Jin Ae (진애)  : Niềm tin, tình yêu
  5. Jin Kyong (진경)  : Qúy giá
  6. Seo-yoon 서윤  : Rộng lượng, tử tế
  7. Soo Min (수민)  : Khéo léo
  8. Sun-Young 선영  : Trái tim ấm áp
  9. Yeong-Ja 영자  : Dũng cảm
  10. Chin-Sun 진순  : Lòng tin
Đặt tên tiếng Hàn cho con gái gắn với tính cách
Đặt tên con gái tiếng Hàn gắn với tính cách, tình cảm của con người

1.12 Đặt tên với ý nghĩa thông minh

Bố mẹ mong con thông minh, niềm tin về tài năng, học vấn để luôn thành công trong tương lai

  1. Hyun Jae (현재)  : Thông minh
  2. Jae-In (재인)  : Tài năng
  3. Ji-a (지아) : Ji là một tên tiếng Hàn khá phổ biến dành cho con gái có nghĩa là trí tuệ, hiểu biết, có ý chí và hoài bão. Kết hợp những ý nghĩa mạnh mẽ đó với “ah” chỉ sự thanh lịch, duyên dáng. Jia có nghĩa là cô gái có học thức lại xinh đẹp.
  4. Soomin (수민)  : Tên của cô gái Hàn Quốc này có nghĩa là thông minh và xuất sắc.
  5. Ji (지)  : Tên tiếng Hàn rất ngắn gọn này có nghĩa trí tuệ.
  6. Ji-Won (지원)  : Tên này có ý nghĩa mạnh mẽ. Các giải thích cho “Ji” bao gồm trí tuệ, ý chí. Và khi được kết hợp “won” có thể có nghĩa là người phụ nữ xinh đẹp, tài tr1i hơn người.
  7. Ji-Yu (지우)  : Thông minh, khéo léo
  8. Chin-Sun (친선)  : Người tìm kiếm sự thật và lòng tốt trong mọi thứ, sự thật và lòng tốt
  9. Dae (대)  : Người luôn tỏa sáng, thứ quý gái duy nhất trên đời
  10. Hwan (환) : Hwan là một sự kết hợp hanja (tiếng Hán) phổ biến và một sự kết hợp với nhiều âm giống nhau, vì vậy bạn có rất nhiều lựa chọn về nghĩa. Tuy nhiên, các bậc cha mẹ Hàn Quốc có xu hướng ủng hộ cách giải thích chỉ sự sáng chói, rực rỡ, thông minh, tài năng.
Đặt tên tiếng Hàn cho con gái với ý nghĩa thông minh
Đặt tên con gái tiếng Hàn với ý nghĩa thông minh

1.13 Đặt tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nữ theo ý nghĩa lãng mạn

Tên con gái tiếng Hàn với những ý nghĩa lãng mạn cũng là những gợi ý tuyệt vời bạn có thể cân nhắc.

  1. Gaun (가운)  : Giai điệu tuyệt vời
  2. Min Jung  : Tươi sáng, mạnh mẽ, khí chất cao quý.
  3. Iseul (이슬)  : Giọt sương
  4. Jeong/Jung (정)  : Bình yên 
  5. Guleum (구름)  : Đám mây 
  6. Young Mi (영미)  : Vĩnh cữu, những điều thiêng liêng, có ý nghĩa vững bền theo thời gian
  7. Hae (해)  : Đây được xem là cái tên mang ý nghĩa lãng mạn và có chút thơ mộng. Hae là một cái tên đẹp đẻ thường được đặt cho các cô gái Hàn Quốc có nghĩa là cô gái giống như đại dương.
  8. Jebi (제비)  : Chim én.
  9. Choon-Hee (춘희)  : Cái tên cực kỳ nên thơ với ý nghĩa đẹp, nên thơ, Choon-Hee có nghĩa là một cô gái sinh ra vào thời điểm xuân về.
  10. Yu-Mi (유미)  : Cô gái sở hữu những gì tốt đẹp nhất.
Đặt tên tiếng Hàn cho con gái theo ý nghĩa lãng mạn
Đặt tên tiếng Hàn cho con gái theo ý nghĩa lãng mạn

1.14 Đặt tên theo màu sắc, đá quý

Đá quý không chỉ mang ý nghĩa đẹp đẽ, sang trọng quý giá mà còn chỉ sự vững vàng, chắc chắn ẩn bên trong.

  1. Eun-Ju (은주)  : Viên ngọc
  2. Hyun-Ok (현옥)  : Ngọc trai
  3. Joo-Eun (주은)  : Bạc
  4. Mi-Ok (미옥)  : Viên ngọc đẹp
  5. Yuri (유리)  : Pha lê
  6. Namjoo 남주  : Đá cẩm thạch
  7. Hye-Rin (혜린)  : Đá quý
  8. Joo-Ae (주애)  : Viên ngọc đáng yêu
  9. Joo-Mi (주미)  : Vẻ đẹp quý giá như ngọc
Đặt tên tiếng Hàn cho con gái theo màu sắc, đá quý
Đặt tên tiếng Hàn cho con gái theo màu sắc, đá quý

1.15 Đặt tên tiếng Hàn đẹp cho nữ theo ý nghĩa tôn giáo

Bạn tin tưởng và cầu mong công đức, ân huệ của trời đất ban tặng cho đứa con của mình.

  1. Yoona (윤아)  : Ánh sáng của Chúa
  2. Ha-eun (하은)  : Tên này có nghĩa là “ân điển của Chúa”.
  3. Seohyun (서현)  : Tốt lành, đức hạnh
  4. Sang-Hee (상희) : Nhân từ
  5. Yera (예라) : Tên của cô gái Hàn Quốc trong Kinh thánh này đề cập đến Đức mẹ Đồng trinh Mary.
Đặt tên tiếng Hàn cho con gái theo ý nghĩa tôn giáo
Đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ theo ý nghĩa tôn giáo

1.16 Đặt tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nữ theo người nổi tiếng

Bạn có phải là một fan hâm mộ của K-pop hoặc muốn sử dụng tên một nhân vật nổi tiếng để làm nguồn cảm hứng?

  1. Dasom (다솜) : nghĩa là tình yêu, tên của ca sĩ thần tượng Kim Da Som, được biết đến nhiều nhất với tư cách là cựu thành viên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Sistar.
  2. Ye-Jin (예진)  : có nghĩa là “tài năng, một trong những giá trị”. Nó gắn liền với tên của nữ diễn viên nổi tiếng Son Ye-Jin, đóng vai chính trong bộ phim ‘Crash Landing on You’ gây được tiếng vang toàn Châu Á.  
  3. Hye-Jin (혜진) : Thông minh. Vận động viên đoạt huy chương vàng Olympic hai lần Chang Hye-Jin đã giành chiến thắng ở cả nội dung đồng đội và cá nhân của nữ trong môn bắn cung định kỳ. Chang được xếp hạng số một thế giới từ năm 2017 đến năm 2019.
  4. Gyeong-Suk (경숙)  : Những điều tốt đẹp. Nhà văn Shin Kyung-Suk là người phụ nữ đầu tiên và người Hàn Quốc đầu tiên giành được Giải thưởng Văn học Người Châu Á danh giá.
  5. Eun-Sook (은숙)  : Sự tử tế, Nhà biên kịch Hàn Quốc Kim Eun Sook đã viết nên những bộ phim truyền hình nổi tiếng thành công, nhiều bộ phim như Secret Garden đã trở nên nổi tiếng trên toàn thế giới.
  6. Dan-Bi (단비)  : Cơn mưa ngọt ngào. Cầu thủ bóng rổ chuyên nghiệp Kim Dan-Bi đã chơi cho Incheon Shinhan Bank S-Birds kể từ mùa giải 2007-2008.
  7. Eun-hye (은혜)  : Sự thanh lịch, theo tên ca sĩ thần tượng nhóm Baby V.O.X, diễn viên Yoon Eun Hye. 
  8. Ha-eun (하은)  :  Mùa hè, theo tên nữ diễn viên nổi tiếng Kim Haeun
  9. Ji-woo (지우)  : ‘Ji’ có nghĩa là ý chí, mục đích; ‘Woo’ có nghĩa là ngôi nhà hoặc vũ trụ. Ji-woo chỉ những người có hoài bão, ước mơ lớn. Theo tên của nữ diễn viên Choi Ji-woo nổi tiếng từ bộ phim “Bản tình ca mùa đông”.
  10. Yu-jin (유진)  : Kỳ vọng cho con khi trưởng thành luôn là một người mang đến nhiều giá trị cho cuộc sống. Tên của vận động viên bóng chuyền nổi tiếng Hàn Quốc Lim Yu-jin, ca sĩ thần tượng Ahn Yu-jin nhóm IVE.
  11. Eunbi (은비)  : Eunbi là tên khá truyền thống của các cô gái Hàn Quốc. Đây cũng là một trong những thành viên thuộc nhóm nhạc nữ IZONE với ý nghĩa là lòng tốt, lòng nhân từ, cơn mưa.
Đặt tên tiếng Hàn cho con gái theo người nổi tiếng
Đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ theo người nổi tiếng

1.17 Đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ theo nhân vật hoạt hình

Cũng sẽ thật tuyệt vời nếu con bạn xem một bộ phim hoạt hình và thấy mình trùng tên với nhân vật chính.

  1. Hyunjulu (현줄루) : nhân vật chính bộ phim hoạt hình “Cung Điện Ánh Trăng”. Bộ phim thành công và thu hút người xem bởi những tình tiết vui nhộn, thú vị và những thông điệp mang ý nghĩa nhân văn được gửi gắm trong cốt truyện.
  2. Pucca (뿌까)  : nhân vật chính của bộ phim hoạt hình cùng tên nổi tiếng ở nhiều quốc gia
  3. Jadoo (자두)  : cô bé nữ chính mạnh mẽ, quậy phá trong bộ phim Xin chào Jadoo
  4. Minji (민지)  : Bạn thân của Jadoo, cô gái với tính cách trái ngược là mảnh ghép không thể thiếu trong bộ phim hoạt hình nổi tiếng.
  5. Mari (마리) : trong bộ phim hoạt hình My beautiful girl, Mari. Bộ phim thắng giải Grand Prix Winner (Phim truyện hay nhất) tại Liên hoan phim hoạt hình quốc tế Annecy lần thứ 26.
Đặt tên tiếng Hàn cho con gái theo nhân vật hoạt hình
Đặt tên tiếng Hàn hay cho nữ theo nhân vật hoạt hình

2. Lưu ý khi đặt tên tiếng Hàn cho con gái

  • Sử dụng Hanja

Đại đa số người Hàn Quốc viết tên của họ bằng cả Hangul (ký tự Hàn Quốc) và Hanja (ký tự Trung Quốc, chữ Hán), và cả hai biến thể đều được tìm thấy trên thẻ căn cước. Bởi vì cùng 1 từ tiếng Hàn nhưng lại có nghĩa gốc tạo nên từ các các chữ Hán khác nhau. Vì vậy, mặc dù người Hàn Quốc phát âm tên của họ theo cách giống nhau, chữ Hán sẽ cho biết ý nghĩa chính xác của cái tên.

Ví dụ:

Park Jin-young, nhà sản xuất âm nhạc, CEO công ty JYP (Hangul : 박진영, Hanja : 朴軫永)

Park Jin-young, thành viên của nhóm nhạc Got7 và JJ Project. (Hangul : 박진영, Hanja : 朴珍榮)

Jung Jin Young, thành viên nhóm nhạc B1A4  (Hangul : 정진영; Hanja : 鄭振永)

  • Các ký tự cần tránh đối với tên tiếng Hàn

Trong hầu hết các trường hợp, các bậc cha mẹ Hàn Quốc bắt đầu bằng việc chọn một cái tên Hangul cho con cái của họ, dựa trên âm thanh. Sau đó, họ tham khảo từ điển để tìm các ký tự Trung Quốc tương ứng với Hangul.

Điều này có nghĩa là có một số ký tự hiếm khi được sử dụng trong tên. 

Ví dụ âm 년 ( nyeon ) có thể được viết thành 年, ký tự cho Năm . Không có vấn đề gì ở đó. 

Tuy nhiên, âm 년 tương tự cũng được sử dụng trong tiếng Hàn như một thuật ngữ suy giảm phụ nữ. Không có gì ngạc nhiên khi 년 ( nyeon ) hiếm khi được sử dụng trong tên! Cách phát âm tương tự 녕 ( nyeong ) cũng được tránh khi đặt tên.

  • Số lượng âm tiết

Hầu hết người Hàn Quốc có 3 tên âm tiết bắt đầu bằng họ của họ (tức là Kim, Park, Lee, v.v.) và kết thúc bằng hai tên cụ thể , điển hình. Mặc dù một số chỉ có 1 tên nhất định và những tên khác có tên dài hơn với tổng số 4 âm tiết. Nhìn chung, người Hàn Quốc có tên khá ngắn so với người dân ở hầu hết các quốc gia khác.

Một luật được thông qua vào năm 1993 quy định rằng các tên ở Hàn Quốc, không bao gồm họ, không được vượt quá 5 ký tự.

  • Một số quy định khác:
  • Bạn không được phép trộn lẫn giữa Hangul và các ký tự Trung Quốc
  • Bạn không thể đặt tên trùng với tên của cha mẹ
  • Bạn phải chọn giữa một danh sách các ký tự Trung Quốc được chỉ định (8000 ký tự để lựa chọn giữa các ký tự!)
  • Người Hàn Quốc thường đặt tên cho con cái của họ với một ý nghĩa cụ thể. Chẳng hạn như: Ha-neul trong Kang Ha-neul có nghĩa là thiên đường trong tiếng Hàn, và Na-ra trong Oh Na-ra có nghĩa là đất nước .
Lưu ý khi đặt tên tiếng Hàn cho con gái
Lưu ý khi đặt tên con gái tiếng Hàn

Trên đây, Colos Multi đã tổng hợp chi tiết những cái tên tiếng Hàn cho con gái hay và đầy ý nghĩa, từ phổ biến đến độc đáo, truyền thống đến hiện đại. Hy vọng bạn đã tìm thấy những ý tưởng hay ho cho thiên thần nhỏ của mình.

Nguồn tham khảo
  1. Top 200 Korean Girl Names and Their Meanings – Pampers
    https://www.pampers.com/en-us/pregnancy/baby-names/article/korean-girl-names
    Truy cập ngày 1/10/2022
  1. 100 Beautiful Korean Names for Girls – Momlovesbest
    https://momlovesbest.com/korean-girl-names
    Truy cập ngày 1/10/2022
  1. 150 of the Cutest Korean Girl Baby Name Ideas for Your Newborn Daughter – Parade
    https://parade.com/1190607/marynliles/korean-girl-names/
    Truy cập ngày 1/10/2022
  1. 130+ Beautiful Korean Baby Girl Names – Peanut
    https://www.peanut-app.io/blog/korean-baby-girl-names
    Truy cập ngày 1/10/2022
  1. 103 beautiful Korean baby girl names you will absolutely fall in love with – Printcious
    https://www.printcious.com/blog/the-best-korean-names-for-your-kids/
    Truy cập ngày 1/10/2022
Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *