375+ Tên tiếng Trung cho con gái hay, ý nghĩa và độc đáo

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 01/10/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

375+ Tên tiếng Trung cho con gái hay, ý nghĩa và độc đáo

tên tiếng trung cho con gái

Hiện nay, tiếng trung là một trong những ngôn ngữ thông dụng nhất trên thế giới chỉ sau tiếng anh. Chính vì vậy, kể cả các bạn trẻ có đam mê học tiếng trung hay là các bậc phụ huynh có mong muốn sau này con mình sẽ được tiếp xúc với ngôn ngữ này, thì việc đặt tên tiếng trung cho con gái ngay từ khi mang bầu là việc làm rất cần thiết. bBa mẹ hãy theo dõi bài viết dưới đây của Colos Multi để có thể lựa chọn tên con gái theo tiếng trung hay và phù hợp với ý nghĩa.

1. Gợi ý cách đặt tên tiếng Trung cho con gái

Việc đặt tên tiếng trung hay cho nữ có thể lựa chọn dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau, vì thế ba mẹ hãy theo dõi đến cuối để lựa chọn được một cái tên thật ý nghĩa và độc đáo cho bé nhé.

1.1 Tên con gái được đặt thông dụng

  1. Kha Nguyệt Kē Yuè  珂 玥:Xinh đẹp và thuần khiết như ngọc.
  2. Mộng Phạn Mèng Fàn  梦 梵:Thanh tịnh, bình an và nhẹ nhàng.
  3. Thịnh Hàm Shèng Hán  晟 涵:Như ánh sáng rực rỡ, có lòng bao dung.
  4. Thịnh Nam Shèng Nán  晟 楠:Như ánh sáng rực rỡ, tính cách mạnh mẽ.
  5. Mỹ Lâm  Měi Lín  美 琳:Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát.
  6. Như Tuyết Rú Xuě  茹雪:Xinh đẹp, trong trắng, thiện lương như tuyết.
  7. Thi Tịnh Shī Jìng  诗 婧:Xinh đẹp như thi họa.
  8. Hâm Đình Xīn Tíng  歆 婷:Xinh đẹp, vui vẻ, hạnh phúc.
  9. Hân Nghiên  Xīn Yán  欣 妍:Xinh đẹp, vui vẻ.
  10. Uyển Dư  Wǎn Yú  婉 玗:Xinh đẹp, ôn thuận.
  11. Mỹ Liên Měi Lián  美 莲:Xinh đẹp như hoa sen.
  12. Nguyệt Thiền Yuè Chán  月 婵:Cô gái có nhan sắc xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, tính tình dịu dàng hơn ánh trăng.
  13. Hải Quỳnh Hǎi Qióng  海 琼:Xinh đẹp như hoa.
  14. Lộ Khiết Lù Jié  露 洁:Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như sương sớm.
  15. Ngọc Trân Yù Zhēn  玉 珍:Trân quý như ngọc.
  16. Họa Y Huà Yī  婳 祎:Thùy mị, xinh đẹp.
  17. Vũ Gia Yǔ Jiā  雨 嘉:Thuần khiết, ưu tú.
  18. Vũ Đình Yǔ Tíng  雨 婷:Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp.
  19. Tú Ảnh Xiù Yǐng  秀 影:Thanh tú, xinh đẹp.
  20. Hiểu Khê Xiǎo Xī  曉 溪:Chỉ sự thông tuệ, người hiểu rõ mọi thứ.
  21. Tư Hạ Sī Xiá  思 暇:Vô tư, vô lo, vô nghĩ. Lòng không vướng bận về điều gì, tâm không toan tính.
  22. Á Hiên Yà Xuān  亚 轩:Khí chất hiên ngang, hy vọng những điều tươi sáng, có thể vươn cao, vươn xa hơn trong cuộc sống.
  23. Giai Kỳ Jiā Qí  佳琦:Mong ước một đời thanh bạch như viên ngọc quý – đẹp.
  24. Di Giai Yí Jiā  怡佳:Xinh đẹp, phóng khoáng, ung dung tự tại, luôn vui vẻ, thong dong
  25. Nhã Tịnh Yǎ Jìng  雅静:Điềm đạm,nho nhã, thanh nhã.
  26. Thường Hi Cháng Xī  嫦曦:Dung mạo đẹp như Hằng Nga, có chí tiến thủ như Thần Hi.
  27. Bạch Dương Bái Yáng   白 羊:Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, đáng được che chở, âu yếm.
  28. Thục Tâm Shū Xīn  淑 心:Cô gái hiền thục, đức hạnh, đoan trang, tâm tính nhẹ nhàng, nhu mì.
  29. Quân Dao Jùn Yáo  珺 瑶 :Xinh đẹp, rạng rỡ.
tên con gái tiếng trung
Tên con gái tiếng Trung được đặt thông dụng
>> Hơn 160 tên tiếng Hàn hay cho nữ đẹp và ý nghĩa nhất

1.2 Đặt tên tiếng Trung cho con gái theo bảng chữ cái (có phiên âm theo tiếng latinh)

Những tên tiếng Trung bé gái bắt đầu bằng chữ A

  1. Ái Ài  爱
  2. An An  安
  3. Ân Ēn  恩
  4. Anh Yīng   英
  5. Ánh Yìng  映

Những tên tiếng Trung bé gái bắt đầu bằng chữ B

  1. Bắc Běi  北
  2. Bách Bǎi  百
  3. Bạch Bái  白
  4. Bằng Féng  冯
  5. Bảo Bǎo  宝
  6. Bích Bì  碧
  7. Bình Píng  平

Những tên tiếng Trung bé gái bắt đầu bằng chữ C

  1. Ca Gē  歌 /  哥
  2. Cầm Qín  琴
  3. Cát Jí  吉
  4. Chu / châu Zhū  朱
  5. Chi Zhī  芝
  6. Chí Zhì  志
  7. Chiến Zhàn  战
  8. Chinh Zhēng  征
  9. Chính Zhèng  正
  10. Chu Zhū  珠
  11. Chung Zhōng  终
  12. Chương Zhāng  章
  13. Công Gōng  公
  14. Cúc Jú  菊
  15. Cương Jiāng  疆
  16. Cường Qiáng  强

Những tên con gái theo tiếng Trung bắt đầu bằng chữ D

  1. Dạ Yè  夜
  2. Đại Dà  大
  3. Đam Dān  担
  4. Dân Mín  民
  5. Dần Yín  寅
  6. Đan Dān  丹
  7. Đăng Dēng  登
  8. Danh Míng  名
  9. Đào Táo  桃
  10. Đạo Dào  道
  11. Đạt Dá  达
  12. Diễm Yàn  艳
  13. Điềm Tián  恬
  14. Diện Miàn  面
  15. Điền Tián  田
  16. Diệp Yè  叶
  17. Điệp Dié  蝶
  18. Diệu Miào  妙
  19. Đình Tíng  庭
  20. Định Dìng  定
  21. Đoan Duān  端
  22. Doanh Yíng  盈
  23. Đông Dōng  东
  24. Dư Yú  余
  25. Dự  Yù   誉
  26. Đức Dé  德
  27. Dung Róng  蓉
  28. Dũng Yǒng  勇
  29. Dụng Yòng  用
  30. Dương Yáng  杨
  31. Duy Wéi  维
  32. Duyên Yuán  缘

Những tên tiếng Trung bé gái bắt đầu bằng chữ G

  1. Gấm Jǐn  錦
  2. Gia Jiā  嘉 /   家
  3. Giang Jiāng  江

Những tên tiếng Trung bé gái bắt đầu bằng chữ H

  1. Hà Hé  何 /   河 /   荷
  2. Hạ  Xià  夏
  3. Hải Hǎi  海
  4. Hân Xīn  欣
  5. Hằng Héng  姮
  6. Hạnh Xìng   幸
  7. Hành Xíng   行
  8. Hào Háo  豪
  9. Hảo Hǎo  好
  10. Hạo Hào  昊
  11. Hậu Hòu  后
  12. Hiên Xuān  萱
  13. Hiến Xiàn  献
  14. Hiền Xián  贤
  15. Hiện Xiàn  现
  16. Hiệp Xiá  侠
  17. Hiếu Xiào  孝
  18. Hồ Hú  湖 /   胡
  19. Hoa Huā  华
  20. Hòa Hé  和
  21. Hoài Huái  怀
  22. Hoan Huan  欢
  23. Hoàng Huáng  黄
  24. Hội Huì  会
  25. Hồng Hóng  红 /   洪 /   鸿
  26. Hợp  Hé  合
  27. Huân Xūn  勋
  28. Huệ Huì  惠
  29. Hùng Xióng  雄
  30. Hưng Xìng  兴
  31. Hương Xiāng  香
  32. Hường Hóng  红
  33. Hưu Xiū  休
  34. Hựu Yòu  又
  35. Huy Huī  辉
  36. Huyền Xuán  玄

Những tên tiếng Trung bé gái bắt đầu bằng chữ K

  1. Kha Kē  轲
  2. Khải Kǎi  凯
  3. Khang Kāng  康
  4. Khánh Qìng  庆
  5. Khiêm Qiān  谦
  6. Khoa Kē  科
  7. Khôi Kuì   魁
  8. Khuê Guī  圭
  9. Kiên Jiān  坚
  10. Kiệt Jié  杰
  11. Kiều Qiào / Jiāo  翘 /   娇
  12. Kim Jīn  金
  13. Kỳ Qí  淇 /   旗 /   琪  /  奇

Những tên tiếng Trung bé gái bắt đầu bằng chữ L

  1. Lạc Lè  乐
  2. Lai Lái  来
  3. Lam Lán  蓝
  4. Lâm Lín  林 /   琳
  5. Lân Lín  麟
  6. Lễ Lǐ  礼
  7. Lệ  Lì  丽
  8. Liên Lián  莲
  9. Liễu Liǔ  柳
  10. Linh Líng  泠 /   玲
  11. Loan Wān  湾
  12. Lộc Lù  禄
  13. Lợi Lì  利
  14. Long Lóng  龙
  15. Luân Lún  伦
  16. Luận Lùn  Nhập từ cần đọc
  17. Lực Lì  力
  18. Lương Liáng  良
  19. Lượng Liàng  亮
  20. Lưu Liú  刘

Những tên tiếng Trung bé gái bắt đầu bằng chữ M

  1. Mai Méi  梅
  2. Mạnh Mèng  孟
  3. Miên Mián  绵
  4. Minh Míng  明
  5. My Méi  嵋
  6. Mỹ Měi  美

Những  tên tiếng Trung bé gái bắt đầu bằng chữ N

  1. Nam Nán  南
  2. Ngân Yín  银
  3. Nghị Yì  议
  4. Nghĩa Yì  义
  5. Ngọc Yù  玉
  6. Nguyên Yuán  原
  7. Nhã Yā  雅
  8. Nhàn Xián  闲
  9. Nhân Rén  仁
  10. Nhật Rì  日
  11. Nhiên Rán  然
  12. Như Rú  如 /   茹
  13. Nhu Róu  柔
  14. Nhung Róng  绒
  15. Nga É  娥

Những tên tiếng Trung bé gái bắt đầu bằng chữ P

  1. Phi Fēi  菲 /   飞
  2. Phí Fèi  费
  3. Phong Fēng  峰
  4. Phong Fēng  风
  5. Phú Fù  富
  6. Phúc Fú  福
  7. Phùng Féng  冯
  8. Phụng Fèng  凤
  9. Phương Fāng  芳
  10. Phượng Fèng  凤

Những  tên tiếng Trung bé gái bắt đầu bằng chữ Q

  1. Quân Jūn  军 /   君
  2. Quang Guāng  光
  3. Quảng Guǎng  广
  4. Quế Guì  桂
  5. Quốc Guó  国
  6. Quý Guì  贵
  7. Quyên Juān  娟
  8. Quyền Quán  权
  9. Quyết Jué  决
  10. Quỳnh Qióng  琼

Những tên con gái theo tiếng Trung bắt đầu bằng chữ S

  1. Sâm Sēn  森
  2. Sang Shuāng  瀧
  3. Sơn Shān  山
  4. Sương Shuāng  霜

Những tên tiếng Trung bé gái bắt đầu bằng chữ T

  1. Tài Cái  才
  2. Tân Xīn  新
  3. Tấn  Jìn  晋
  4. Thạch Shí  石
  5. Thái Tài  泰
  6. Thắng Shèng  胜
  7. Thanh Qīng  青
  8. Thành Chéng  成
  9. Thành Chéng  诚
  10. Thạnh Shèng  盛
  11. Thảo Cǎo  草
  12. Thi Shī  诗
  13. Thị Shì  氏
  14. Thiên Tiān / Qiān  天 /   千
  15. Thiện Shàn  善
  16. Thiệu Shào  绍
  17. Thịnh Shèng  盛
  18. Thoa Chāi  釵
  19. Thu Qiū  秋
  20. Thuận Shùn  顺
  21. Thương Cāng  鸧
  22. Thương Chuàng  怆
  23. Thúy Cuì  翠
  24. Thùy Chuí  垂
  25. Thủy Shuǐ  水
  26. Thụy Ruì  瑞
  27. Tiên Xiān  仙
  28. Tiến Jìn  进
  29. Tình Qíng  情
  30. Tịnh Jìng  净 /   静
  31. Tô Sū  苏
  32. Toàn Quán  全
  33. Toản Zǎn  攒
  34. Tôn Sūn  孙
  35. Trà Chá  茶
  36. Trâm Zān  簪
  37. Trang Zhuāng  妝
  38. Trí Zhì  智
  39. Triết Zhé  哲
  40. Triều Cháo  朝
  41. Trinh Zhēn  贞
  42. Trọng Zhòng  重
  43. Trung  Zhōng  忠
  44. Tú Xiù  秀
  45. Tuân Xún  荀
  46. Tuấn Jùn  俊
  47. Tuệ Huì  慧
  48. Tùng Sōng  松
  49. Tường Xiáng  祥
  50. Tuyền Xuán  璿
  51. Tuyền Quán  泉
  52. Tuyết Xuě  雪

Những tên tiếng Trung bé gái bắt đầu bằng chữ U

  1. Uyên Yuān   鸳

Những tên tiếng Trung bé gái bắt đầu bằng chữ V

  1. Vân Yún  芸 /   云
  2. Văn Wén  文 /   雯
  3. Việt Yuè  越
  4. Vinh Róng  荣
  5. Vĩnh Yǒng  永
  6. Vũ Wǔ  武
  7. Vương Wáng  王
  8. Vượng Wàng  旺
  9. Vy Wéi  韦 /   薇
  10. Vỹ Wěi  伟

Những tên tiếng Trung bé gái bắt đầu bằng chữ X

  1. Xâm Jìn  浸
  2. Xuân Chūn  春
  3. Xuyến Chuàn  串

Những tên tiếng Trung bé gái bắt đầu bằng chữ Y

  1. Ý Yì  意
  2. Yên Yān  嫣
  3. Yến Yàn  燕 
tên bé gái tiếng trung
Đặt tên tiếng Trung cho nữ theo bảng chữ cái
>> Cách đặt tên tiếng Pháp đẹp cho nữ hay và ý nghĩa nhất.

1.3 Đặt tên thể hiện niềm tin, hi vọng, tình yêu của cha mẹ

  1. Bấn Úy Bīn wèi 彬蔚:Ba mẹ mong con gái có khả năng nghệ thuật về thơ văn
  2. Linh Tế Língxī 灵犀: Có sự đồng đều về tâm hồn, có thần giao cách cảm.
  3. Đạm Nhã Dàn yǎ 澹雅: Trong sạch, không màng danh lợi, tao nhã, thanh cao.
  4. Phong Miên Fēng mián 风眠: nghĩa là “say giấc giữa rừng lộng gió”, gợi lên hình ảnh bình yên trong tâm trí.
  5. Tuấn Sảng Jùn shuǎng 俊爽:sự xinh đẹp, tài năng và trong sáng trong nhân cách
  6. Cẩn Du Jǐn yú  瑾瑜Một viên ngọc quý giá được ví von cho những người tài sắc vẹn toàn.
  7. Vọng Thư Wàng shū  望舒: đây là một trong những tên Trung Hoa cổ đại bắt nguồn từ tên của một vị thần trong thần thoại Trung Hoa.
  8. Vũ Đình Yǔ Tíng 雨婷: Hiền dịu, thông minh và xinh đẹp
  9. Gia Ngôn Jiā yán 嘉言Là lời hay ý đẹp, ngôn từ trong sáng, đẹp đẽ
  10. Niệm Chân Niàn zhēn 念真: niềm tin vào sự trung thực
  11. Vũ Gia Yǔ Jiā  雨 嘉:Thuần khiết, ưu tú.
  12. Giai Kỳ Jiā Qí  佳琦:Mong ước một đời thanh bạch như viên ngọc quý – đẹp.
tên con gái theo tiếng trung
Đặt tên con gái tiếng Trung thể hiện niềm tin, hi vọng, tình yêu của cha mẹ
>> Mách bạn 100+ tên tiếng nhật cho nữ hay nhất 2022

1.4 Đặt tên bé gái tiếng Trung ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

  1. Hâm Đình Xīn Tíng  歆 婷 :vui vẻ, hạnh phúc.
  2. Hân Nghiên  Xīn Yán  欣 妍 Xinh đẹp và hạnh phúc
  3. Hạnh Phúc  XīngFú  幸福:May mắn và hạnh phúc
  4. Hải Yến Hǎi Yàn 海 燕: Bé độc lập, giỏi giang và luôn may mắn.
  5. Cát Tường  Jí Xiáng 吉 祥 : Điềm lành
  6. An Ngọc  An Yù 安玉:Bình an và may mắn
tên tiếng trung hay cho nữ
Đặt tên con gái theo tiếng Trung ý nghĩa hạnh phúc, may mắn
>> Mách bạn 200+ tên tiếng Trung cho nam hay nhất 2022

1.5 Đặt tên theo ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ

  1. Phượng Vũ Fèng Yǔ  凤雨:Mạnh mẽ như chim phượng hoàng.
  2. Thủy Linh Shuǐ Líng  水泠 : Mạnh mẽ, cá tính.
  3. Phương Thảo Fāng Cǎo 芳草:Cô gái độc lập, mạnh mẽ và thành công.
  4. Anh Thư Yīng Shū 英舒:Mạnh mẽ như một nữ anh hùng
  5. Đan Vy  Dān Wéi 丹薇:Mạnh mẽ và phi thường
  6. Hoài Bảo Huái Bǎo 怀宝:kiên cường và vững vàng
tên tiếng trung cho nữ
Đặt tên tiếng Trung hay cho nữ theo ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ

1.6 Đặt tên con gái theo tiếng Trung hay gắn với các loài hoa

  1. Đinh Hương  Dīng Xiāng 丁香:Hoa Đinh hương
  2. Bách Hợp  Bǎi hé 百合:Hoa bách hợp
  3. Bạch Lan  Bái lán 白兰:Hoa bạch lan
  4. Thu Thủy  Qiū shuǐ  秋水:Hoa báo vũ, thu thủy
  5. Cát Tường  Jiē gěng  桔梗:Hoa cát tường
  6. Đỗ Quyên  Dù juān杜鹃:Hoa đỗ quyên
  7. Kim Tiền  Jīn qián金钱花:Hoa đồng tiền
  8. Trường Xuân  Cháng chūn 长春: Hoa dừa cạn / Hoa trường xuân
  9. Hải Đường  Hǎi táng 海: Hoa hải đường
  10. Mân Côi  Méi guī 玫瑰:Hoa hồng
  11. Linh Lan  Líng lán  铃兰:Hoa linh lan
  12.  Mẫu Đơn Mǔ dān  牡丹:Hoa mẫu đơn
  13. Ngọc Lan  Yù lán huā  玉兰:Hoa ngọc lan
  14. Phù Dung Fú sāng  扶桑: Hoa phù dung
  15. Phượng Tiên Fēng xiān   风仙: Hoa phượng tiên
Đặt tên tiếng Trung cho con gái
Đặt tên con gái theo tiếng Trung gắn với các loài hoa

1.7 Đặt tên theo ý nghĩa may mắn, giàu sang

  1. Giai Kỳ Jiā Qí  佳琦
  2. Bội Sam  Bèi Shān  琲杉
  3. Châu Sa  Zhū Shā   珠沙
  4. Hải Quỳnh hǎi qióng 海琼
  5. Thảo Diệp  Cǎo Yè 草叶
Đặt tên tiếng Trung cho con gái theo ý nghĩa may mắn
Đặt tên tiếng Trung cho nữ theo ý nghĩa may mắn, giàu sang
>> Những mẫu tên tiếng Thái hay cho nữ hay và ý nghĩa

1.8 Đặt tên theo dáng vẻ bề ngoài

  1. Mỹ Lâm  Měi Lín  美 琳:Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát.
  2. Như Tuyết Rú Xuě  茹雪:Xinh đẹp, trong trắng, thiện lương như tuyết.
  3. Thi Tịnh Shī Jìng  诗 婧:Xinh đẹp như thi họa.
  4. Hâm Đình Xīn Tíng  歆 婷:Xinh đẹp, vui vẻ, hạnh phúc.
  5. Hân Nghiên  Xīn Yán  欣 妍:Xinh đẹp, vui vẻ.
  6. Uyển Dư  Wǎn Yú  婉 玗:Xinh đẹp, ôn thuận.
  7. Mỹ Liên Měi Lián  美 莲:Xinh đẹp như hoa sen.
  8. Nguyệt Thiền Yuè Chán  月 婵:Cô gái có nhan sắc xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, tính tình dịu dàng hơn ánh trăng.
Đặt tên tiếng Trung cho con gái theo dáng vẻ bề ngoài
Đặt tên con gái theo tiếng Trung theo dáng vẻ bề ngoài

1.9 Đặt tên mang ý nghĩa thành công

  1. Á Hiên  Yà Xuān  亚 轩
  2. Như Ý  Rúyì 如意
  3. Kim Tỏa  Jīn suǒ 金锁
  4. Nhật Tuệ Rì Huì 日慧
  5. Minh Nguyệt  Míngyuè  明月
Đặt tên tiếng Trung cho con gái mang ý nghĩa thành công
Đặt tên bé gái tiếng Trung mang ý nghĩa thành công
>> Những cái tên con gái tiếng Nga và cho bé

1.10 Đặt tên gắn với hình ảnh thiên nhiên

  1. Dung Nguyệt  Róng yuè  溶月
  2. Hiểu Tinh  Xiǎo Xīng  晓星 
  3. Hi Nhiễm  Xī Rǎn  曦冉
  4. Lạc Vân  Luò Yún  落云
  5. Nhật Hà  Rì Xiá  日霞 
Đặt tên tiếng Trung cho con gái gắn với hình ảnh thiên nhiên
Đặt tên tiếng Trung cho nữ gắn với hình ảnh thiên nhiên

1.11 Đặt tên tiếng Trung cho nữ đẹp gắn với tính cách, tình cảm của con người

  1. Họa Y Huà Yī  婳 祎:Thùy mị, xinh đẹp.
  2. Vũ Gia Yǔ Jiā  雨 嘉:Thuần khiết, ưu tú.
  3. Vũ Đình Yǔ Tíng  雨 婷:Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp.
  4. Tú Ảnh Xiù Yǐng  秀 影:Thanh tú, xinh đẹp.
  5. Tư Hạ Sī Xiá  思 暇:Vô tư, vô lo, vô nghĩ. 
Đặt tên tiếng Trung cho con gái gắn với tính cách
Đặt tên tiếng Trung hay cho nữ gắn với tính cách, tình cảm của con người

1.12 Đặt tên với ý nghĩa thông minh

  1. Vũ Đình Yǔ Tíng  雨 婷:Thông minh.
  2. Hiểu Khê Xiǎo Xī  曉 溪:Chỉ sự thông tuệ.
  3. Giai Tuệ  Jiā Huì  佳慧:Tài chí, thông minh hơn người.
  4. Như Tuệ  Rú Huì  如慧: Thông minh và tài sắc hơn người.
Đặt tên tiếng Trung cho con gái với ý nghĩa thông minh
Đặt tên tiếng Trung cho nữ với ý nghĩa thông minh
>> Tham khảo thêm đặt tên tiếng Anh cho con gái đáng yêu và sang chảnh.

1.13 Đặt tên bé gái tiếng Trung theo ý nghĩa lãng mạn

  1. Vĩnh Hi  Yǒng Xī  永曦:Tia sáng vĩnh cửu
  2. Hải Niệm Hǎi Niàn 海念:Nhớ về biển
  3. Phong Hy  Fēng Xī  风希:Hy vọng của cơn gió
  4. Tinh Mỹ  Xīng měi  星美:Tựa như một ngôi sao nhỏ bé nhưng vẫn tỏa sáng theo cách riêng.
Đặt tên tiếng Trung cho con gái theo ý nghĩa lãng mạn
Đặt tên tiếng Trung cho con gái theo ý nghĩa lãng mạn

1.14 Đặt tên theo màu sắc, đá quý

  1. Bạch Ngọc  Bái Yù  白玉
  2. Linh Châu  Líng Zhū 玲珠
  3. Kha Nguyệt Kē Yuè  珂玥
  4. Mỹ Ngọc  Měi Yù  美玉
  5. Trân Dao  Zhēn Yáo  珍瑶  
Đặt tên tiếng Trung cho con gái theo màu sắc, đá quý
Đặt tên bé gái tiếng Trung theo màu sắc, đá quý

1.15 Đặt tên theo ý nghĩa tôn giáo

  1. Mã Lệ  Mǎlì  玛丽:Đức mẹ Maria
  2. Quan Âm Guānyīn  观音:Quan Âm Bồ Tát
  3. Nga Mi  Éméi  峨眉:Phái Nga Mi
  4. Hằng Sơn  Héng Shān 恒山:Phái của những nhà nữ tu hành
Đặt tên tiếng Trung cho con gái theo ý nghĩa tôn giáo
Đặt tên tiếng Trung cho nữ theo ý nghĩa tôn giáo

1.16 Đặt tên hay cho bé theo người nổi tiếng

  1. Lương Khiết Liang Jie 梁洁
  2. Ngạn Hy Saixixi 彦希
  3. Lưu Diệc Phi Liú yìfēi 刘亦菲
  4. Dương Mịch YangMi 杨幂 
  5. Cúc Tịnh Y Jū Jìngyī 鞠婧祎
  6. Triệu Lệ Dĩnh Zhàolìyǐng 趙麗穎
  7. Dương Siêu Việt Yáng Chāoyuè 杨超越
  8. Ngô Tuyên Nghi –  Wú Xuānyí – 吴宣仪
  9. Mạnh Mỹ Kỳ – Mèng Měiqí – 孟美岐 
Đặt tên tiếng Trung cho con gái theo người nổi tiếng
Đặt tên bé gái tiếng Trung theo người nổi tiếng

1.17 Đặt tên theo nhân vật hoạt hình

  1. Mộc Lan  Mùlán  木兰
  2. Daffy  Dáfēi   达菲:Vịt Daffy
  3. Bạch Tuyết  Báixuě  白雪
  4. Aurora  Ài luò  爱洛
  5. Belle  Bèi er  贝儿
  6. Ariel Ài lì er  爱丽儿
  7. Jasmine  Mòlì  茉莉
Đặt tên tiếng Trung cho con gái theo nhân vật hoạt hình
Đặt tên tiếng Trung cho nữ theo nhân vật hoạt hình

2. Lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho con gái

Trong xu thế hội nhập như hiện nay, việc tên con gái theo tiếng Trung ngày càng trở nên không còn xa lạ với mọi người. Ngoài ra, với một số quốc gia sử dụng các ký tự Trung Quốc vào ngôn ngữ chữ tượng hình như Hàn Quốc, Nhật Bản thì việc có thêm tên tiếng Trung là điều phổ biến. 

Và việc sử dụng tên tiếng Trung cho nữ thể hiện tác phong chuyên nghiệp trong môi trường quốc tế. Chính vì vậy, ba mẹ hãy bắt đầu chọn thêm tên tiếng Trung hay cho nữ kể từ bây giờ cho các bé nhé.

Tên bé gái hay tiếng Trung có cùng ý nghĩa với tên tiếng Việt

Tên tiếng Trung cũng giống tên tiếng Việt, mỗi cái tên đều có ý nghĩa sâu xa của nó. Vậy nếu tìm được một cái tên con gái tiếng Trung phù hợp với đứa con nhỏ của bạn và mang nhiều ý nghĩa thì quá tuyệt vời phải không nào?

Nếu một cái tên phản ánh được những ước ao mà bạn mong muốn con mình sau khi lớn lên sẽ giống như vậy thì việc đặt tên tiếng Trung cho con gái với ý nghĩa tương tự như tên tiếng Việt sẽ làm khiến chúng mang ý nghĩa hoàn hảo hơn. 

Ví dụ như ý nghĩa tên tiếng Việt của bé là xinh đẹp, bạn có thể chọn Thi Tịnh (Shī Jìng  诗 婧:Xinh đẹp như thi họa),  Hân Nghiên  (Xīn Yán  欣 妍:Xinh đẹp, vui vẻ). 

Tên tiếng Trung có phát âm gần giống với tên tiếng Việt

Hoặc nếu bạn yêu thích cách phát âm tên tiếng Việt của mình, bạn có thể nghĩ đến những cái tên tiếng Trung cho nữ với cách phát âm tương tự nhau. 

Đối với cách chọn tên này, vì cách đọc sẽ tương tự như tên tiếng Việt nên bạn sẽ dễ nhớ và phản ứng nhanh chóng hơn với việc người khác gọi tên bạn. Chẳng hạn, bé con tên Mai thì có thể chọn Méi  (梅), Mèi (妹),… Hoặc bạn có cân nhắc Huái (怀), Huan (欢), Huáng (黄) nếu tên tiếng Việt là Hoài.

Tên tiếng Trung có cùng chữ cái đầu tiên với tên tiếng Việt

Thay vì những cách đặt tên ở trên thì Colos Multi gợi ý các bạn thêm một lựa chọn là hãy ưu tiên lựa chọn những tên tiếng Trung hay cho nữ bắt đầu với chữ cái đầu giống tên tiếng Việt.

Chẳng hạn, Với tên Linh thì nên chọn những tên tiếng Trung cho con gái như Lán (蓝),Lè (乐) (trùng 1 chữ cái đầu tiên),  Lì  (丽),Lián  (莲) (trùng 2 ký tự) hay Lín  (林 /   琳), Lín  (麟) (trùng 3 ký tự).

Tên tiếng Trung cho nữ của người nổi tiếng gần giống với tên tiếng Việt

Hoặc bạn có thể đặt tên tiếng trung cho nữ theo những nhân vật nổi tiếng. Nếu nhân vật nổi tiếng có những phẩm chất mà bạn muốn học hỏi và truyền cảm hứng đến mọi người, thì tên con gái tiếng Trung giống tên thần tượng hay nhân vật nổi tiếng đó sẽ góp phần nhắc nhở chúng ta phải cư xử với cố gắng để xứng đáng với người ấy.

Một vài tên tiếng Trung hay cho nữ lấy cảm hứng từ từ hàng loạt người nổi tiếng: Nữ du kích  武氏六, diễn viên nổi tiếng Dương Mịch 杨幂 hay nhân vật hư cấu gây thương nhớ là cô nàng Bạch Tuyết 白雪 từ câu chuyện cổ tích Bạch Tuyết và 7 chú lùn cũng là những cái tên truyền cảm hứng thường được mọi người lựa chọn.

Tên tiếng Trung chỉ cần hay và ý nghĩa

Tên chính là món quà đầu tiên cha mẹ gửi gắm ở con trẻ. Các nghiên cứu đã được khoa học chứng minh cho thấy tên của trẻ em nói chung bé gái nói riêng có thể có tác động lớn đến cách nhìn nhận của chúng và người khác đến bản thân. 

Lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho bé gái
Lưu ý khi đặt tên tên con gái tiếng Trung

Tên tiếng Trung cho con gái rất quan trọng vì chúng là một trong những thứ đi theo con trẻ suốt cuộc đời và có một số từ kiêng kỵ vì hiện tượng đồng âm. Vì lẽ đó, ba mẹ có thể chọn được cho bé một cái tên con gái tiếng Trung hay, mang đầy đủ ý nghĩa là điều không hề dễ dàng. Hy vọng gợi ý mà Colos Multi  đã tổng hợp trên đây về những tên tiếng Trung cho con gái có thể chia sẻ phần nào sự băn khoăn của quý phụ huynh trong quá trình đặt tên cho bé. 


Nguồn tham khảo:

  1. Chinese Names: Surname + Given Name – Chinahighlights
    https://www.chinahighlights.com/travelguide/guidebook/chinese-names.htm
  2. Truy cập ngày 1/10/2022
  1. 150+ Poignant Chinese Baby Names With Meanings – Peanut
    https://www.peanut-app.io/blog/chinese-baby-names
    Truy cập ngày 1/10/2022
  1. 100 Popular and Unique Chinese Names for Girls – Momlovesbest
    https://momlovesbest.com/chinese-girl-names
    Truy cập ngày 1/10/2022
  1. 200+ Chinese Girl Names and Meanings – Wehavekids
    https://wehavekids.com/baby-names/200-Chinese-Baby-Girl-Names
    Truy cập ngày 1/10/2022
  1. Chinese Names for Girls – Hanbridgemandarin
    https://www.hanbridgemandarin.com/article/chinese-learning-tips/chinese-name-for-girls/
    Truy cập ngày 1/10/2022
Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *