480+ Tên ở nhà cho bé trai độc lạ, hay và ý nghĩa

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 01/10/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

480+ Tên ở nhà cho bé trai độc lạ, hay và ý nghĩa

tên ở nhà cho bé trai

Ngoài tên thật của trẻ, xu hướng đặt tên ở nhà được các mẹ ưa chuộng vào các năm gần đây. Các bố mẹ phần lớn không chỉ muốn chọn cho con mình một cái tên đẹp, độc, lạ mà còn mang ý nghĩa đến phong thủy như sức khỏe, bình an, hạnh phúc, v.v…

Tên hay ở nhà cho bé trai không chỉ thể hiện tình yêu thương của bố mẹ dành cho con. Điều đó còn gửi gắm mong ước về một đứa trẻ với cuộc đời bình an, khỏe mạnh. Dưới đây là những gợi ý về hơn 300 tên ở nhà cho bé trai cực đáng yêu cực hot trong năm 2022. Hãy cùng Colos Multi tham khảo đặt tên gọi ở nhà cho bé trai trong bài viết dưới đây!

1. Đặt tên con trai ở nhà có thật sự cần thiết không?

Theo quan niệm từ xa xưa, việc đặt một cái tên ngoài tên chính trên giấy khai sinh sẽ giúp cho các bé khỏe mạnh, dễ nuôi hơn. Thông thường, những tên gọi ấy sẽ rất độc đáo và xấu.

Còn theo quan niệm ngày nay, ba mẹ lại mong muốn chọn cho bé trai một biệt danh thật dễ thương, đáng yêu. Bởi đây là dịp ba mẹ thể hiện tình yêu của mình tới con và gửi gắm lời chúc con trai luôn được bình an và mạnh khỏe. Mặc dù, không bắt buộc đặt tên ở nhà cho con trai. Nhưng nhiều gia đình vẫn làm như một món quà đầu tiên dành tặng cho con yêu

2. Gợi ý cách đặt tên ở nhà cho bé trai không đụng hàng

đặt tên ở nhà cho bé trai
Gợi ý đặt tên hay cho bé trai ở nhà không đụng hàng

2.1 Đặt tên ở nhà cho bé trai theo rau củ quả

  1. Dâu 
  2. Tây
  3. Mít
  4. Táo
  5. Cam
  6. Đu Đủ
  7. Na
  8. Xoài
  9. Cherry
  10. Mận
  11. Nho
  12. Dưa hấu
  13. Chuối
  14. Me
  15. Sơ ri
  16. Ổi
  17. Đào
  18. Khế
  19. Chôm chôm
  20. Măng cụt
  21. Bon
  22. Quýt
  23. Na

2.2 Đặt tên con trai ở nhà theo món ăn

  1. Bánh gạo
  2. Kẹo
  3. Xúc xích
  4. Bún
  5. Mứt
  6. Phở
  7. Gạo
  8. Cốm
  9. Nem
  10. Tok (viết tắt của tokbokki)
  11. Sushi
  12. Cơm
  13. Pizza
  14. Kim chi
  15. Sashimi
  16. Kem
  17. Snack
  18. Socola
  19. Đường
  20. Sữa
  21. Bánh quy
  22. Kẹo
  23. Trà sữa

2.3 Tên đặt ở nhà cho bé trai theo thức uống

đặt tên con trai ở nhà
Đặt tên ở nhà cho bé trai theo thức uống
  1. Sữa
  2. Coca
  3. Mocha
  4. Lager
  5. Pepsi
  6. Tiger
  7. Shandy
  8. Milk
  9. Soda
  10. Ken
  11. Latte
  12. Ale
  13. Cà phê
  14. Trà sữa
  15. Cider
  16. Bạc xỉu
  17. Freeze
  18. Matcha
  19. Sữa chua
  20. Bia
>> Mách bạn 540+ tên hay ở nhà cho bé gái hay nhất 2022

2.4 Tên ở nhà cho bé trai theo từ láy âm, láy vần

  1. Tin Tin
  2. Beo Beo
  3. Zin Zin
  4. Bom Bom
  5. Bon Bon
  6. Đô Đô
  7. Ka Ka
  8. Li Li
  9. Bờm Bờm
  10. Múp Múp
  11. Min Min
  12. Ti Ti
  13. La La

2.5 Đặt tên bé trai ở nhà theo vẻ ngoài của con

  1. Su mô
  2. Tròn
  3. Tí mỡ
  4. Mập
  5. Bự
  6. Choai
  7. Choắt
  8. Bự
  9. Tồ
  10. Sún
  11. Tí sún
  12. Hạt tiêu
  13. Nhí
  14. Tẹt
  15. Xoăn
  16. Tẹt
  17. Phín
  18. Tít
  19. Mít
  20. Hạt mít

2.6 Đặt tên cho con trai ở nhà theo nhân vật hoạt hình

1. Dumbo (phim Chú voi biết bay Dumbo)

2. Pooh (phim Gấu Pooh)

3. Tod, Copper (phim Con cáo và chó săn)

4. Simba, Timon, Pumbaa (phim Vua sư tử)

5. Doraemon, Xuka, Nobita, Doremi, Chaien (phim Doraemon)

6. Maruko (phim hoạt hình Maruko Chan)

7. Tom, Jerry (Phim Tom & Jerry)

8. Nemo (phim Giải cứu Nemo)

9. Bờm (phim Quạt mo của thằng Bờm)

10. Tintin (phim Những cuộc phiêu lưu của Tintin)

11. Tí đô (phim Xì Trum)

12. Panda (phim hoạt hình Kungfu Panda)

13. Kaito (Phim Thám tử lừng danh Conan)

14. Elsa (Phim Nữ hoàng băng giá)

15. Jim (Phim Pinocchio)

16. Doug (Chú chó trong phim “Up”)

17. Sê-Ba (Phim The little mermaid)

18. Remmy (Phim Ratatouille)

19. Baloo (Phim The jungle book)

20. Xì Trum (Phim Xì Trum)

2.7 Đặt tên bé trai ở nhà theo tên các loài vật dễ thương

đặt tên ở nhà cho con trai
Đặt tên ở nhà cho bé trai theo tên các loài vật dễ thương
  1. Cún
  2. Bé heo
  3. Tôm
  4. Voi
  5. Tép
  6. Beo
  7. Nhím
  8. Gấu
  9. Thỏ
  10. Cua
  11. Nai
  12. Nghé
  13. Sóc
  14. Ong 
  15. Mèo
  16. Sam 
  17. Chuột
  18. Khỉ 

2.8 Đặt tên biệt danh cho con trai theo tên dân gian

  1. Cu Beo
  2. Cu Tí
  3. Cu Tít
  4. Cu Bin
  5. Bờm
  6. Sáo
  7. Tèo
  8. Sung
  9. Pháo
  10. Sâu
  11. Tún
  12. Cún
  13. Tũn
  14. Cu Beo
  15. Sumo
  16. Dần
  17. Quậy
  18. Tún
  19. Bi
  20. Bin

2.9 Đặt tên biệt danh cho con trai theo tên các nhãn hiệu nổi tiếng, tên tuổi

  1. Coca-Cola (Mỹ) 
  2. Pepsi (Mỹ)
  3. Red Bull (Áo)
  4. Lipton (Anh)
  5. Monster (Mỹ)
  6. Fanta (Đức)
  7. Sprite (Mỹ)
  8. Tropicana (Mỹ)
  9. Starbuck 
  10. Vinamilk (Việt Nam)
  11. Vinacafe (Việt Nam)
  12. Marou (Việt Nam)
  13. Gucci
  14. Louis Vuitton
  15. Hermes
  16. Prada
  17. Chanel
  18. Versace Bottega Veneta Burberry
  19. Rolex
  20. Tomford
  21. Fendi
  22. Balenciaga

2.10 Tên gọi ở nhà cho bé trai theo tên các nhân vật nổi tiếng trên thế giới

  1. Jin
  2. Messi
  3. Pele
  4. Bill
  5. Nick John
  6. King
  7. Ronaldo
  8. Beckham
  9. Tom
  10. Jacky
  11. Ben
  12. Harry
  13. Adam
  14. Henry
  15. Daniel
  16. Kai
  17. Chen
  18. MinHo
  19. ChanHo
  20. LuHan

2.11 Tên ở nhà hay cho bé trai theo tên tiếng Anh

tên đặt ở nhà cho bé trai
Đặt tên con trai ở nhà theo tên tiếng Anh
  1. Andrew: tên hay cho bé trai ở nhà này mang ý nghĩa khỏe mạnh, mạnh mẽ
  2. Brian: Thông minh, mạnh mẽ
  3. Chad: Mạnh mẽ, dũng cảm
  4. David: Dũng cảm, kiên cường
  5. Drake: Dũng cảm, bất khuất
  6. Louis: Kiên cường như một chiến binh
  7. Richard: tên ở nhà hay cho bé trai này mang ý nghĩa dũng cảm, dũng cảm
  8. Harold: Chiến binh dũng cảm
  9. Henry: Sức mạnh, sự quyết tâm
  10. John: Thông minh, dịu dàng
  11. Raymond: Lý trí, chân thành
  12. Elias: Nam tính, mạnh mẽ
  13. Andrew
  14. Isaac
  15. Brian
  16. Alex
  17. Roy
  18. William
  19. Mark
  20. Henry
  21. Paul
  22. John
  23. Nathan
  24. Michael
  25. Petter
  26. Jack

2.12 Đặt tên cho con trai ở nhà ý nghĩa theo tên tiếng Hàn, phiên âm tiếng Việt

  1. Yeong: can đảm
  2. Young: dũng cảm
  3. Ok: kho báu
  4. Seok: cứng rắn
  5. Hoon: giáo huấn
  6. Joon: tài năng
  7. Jung: bình yên và tiết hạnh
  8. Ki: vươn lên
  9. Kyung: tự trọng
  10. Myeong: trong sáng
  11. Seung: thành công
  12. Hanneil: thiên đàng
  13. Huyk: rạng ngời
  14. Chul: sắt đá, cứng rắn
  15. Huyn: ý nghĩa nhân đức
  16. Iseul: giọt sương
  17. Jeong: bình yên và tiết hạnh
  18. Jong: bình yên và tiết hạn
  19. Seong: thành đạt

2.13 Đặt tên bé trai ở nhà theo tên tiếng Trung, phiên âm tiếng Việt

1. Cao Lãng (gāo lǎng, 高朗, khí chất và phong cách thoải mái)

2. Hào Kiện (háo jiàn, 豪健, khí phách, mạnh mẽ)

3. Hi Hoa (xī huá, 熙华, sáng sủa, thông minh)

4. Thuần Nhã (chún yǎ, 淳雅, thanh nhã, mộc mạc)

5. Đức Hải (dé hǎi, 德海, công đức to lớn giống với biển cả)

6. Đức Hậu (dé hòu, 德厚, nhân hậu)

7. Đức Huy (dé huī, 德辉, ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức)

8. Hạc Hiên (hè xuān, 鹤轩, con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang)

9. Lập Thành (lì chéng, 立诚, thành thực, chân thành, trung thực)

10. Minh Thành (míng chéng, 明诚, chân thành, người sáng suốt, tốt bụng)

11. Minh Viễn (míng yuǎn, 明远, người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo)

12. Lãng Nghệ (lǎng yì, 朗诣, độ lượng, người thông suốt vạn vật)

13. Minh Triết (míng zhé, 明哲, thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời)

14. Vĩ Thành (wěi chéng, 伟诚, vãi đại, sụ chân thành)

15. Bác Văn (bó wén, 博文, giỏi giang, là người học rộng tài cao)

16. Cao Tuấn (gāo jùn, 高俊, người cao siêu, khác người – phi phàm)

17. Kiến Công (jiàn gōng, 建功, kiến công lập nghiệp)

18. Tuấn Hào (jùn háo, 俊豪, người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất)

19. Tuấn Triết (jùn zhé, 俊哲, người có tài trí hơn người, sáng suốt)

20. Việt Trạch (yuè zé, 越泽, 泽, nguồn nước to lớn)

21. Trạch Dương (zé yang, 泽洋, biển rộng)

22. Khải Trạch (kǎi zé, 凯泽, hòa thuận và vui vẻ)

23. Giai Thụy (kǎi ruì, 楷瑞, 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường)

24. Khang Dụ (kāng yù, 康裕, khỏe mạnh, thân hình nở nang)

25. Thanh Di (qīng yí, 清怡, hòa nhã, thanh bình)

26. Thiệu Huy (shào huī, 绍辉, 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn)

27. Vĩ Kỳ (wěi qí, 伟祺, 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường)

28. Tân Vinh (xīn róng, 新荣, sự phồn vượng mới trỗi dậy)

29. Hạo Hiên (hào xuān, 皓轩, quang minh lỗi lạc)

30. Gia Ý (jiā yì, 嘉懿, Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp)

31. Tuấn Lãng (jùn lǎng, 俊朗, khôi ngô tuấn tú, sáng sủa)

32. Hùng Cường (xióng qiáng, 雄强, mạnh mẽ, khỏe mạnh)

33. Tu Kiệt (xiū jié, 修杰, chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: tên hay cho bé trai ở nhà này ý nghĩa người tài giỏi hay người xuất chúng)

34. Ý Hiên (yì xuān, 懿轩 tốt đẹp; 轩 hiên ngang)

35. Anh Kiệt (yīng jié, 英杰, 懿 anh tuấn – kiệt xuất)

2.14 Đặt tên con trai ở nhà đẹp theo tên tiếng Nhật, phiên âm tiếng Việt

  1. Aimi – Beautiful Love
  2. Airi – Ảnh hưởng tình yêu với hoa nhài, Pearl
  3. Akane – Sâu Red
  4. Akemi – Đẹp bình minh và hoàng hôn
  5. Akeno – Trong buổi sáng, mặt trời mọc lĩnh vực sáng đẹp, và hoàng hôn
  6. Asa – Đấng Chữa Lành
  7. Asuka – Ngày mai, thơm, nước hoa
  8. Atsuko – Ấm áp, thân thiện, Cordial
  9. Atsushi – tên hay ở nhà cho bé trai này mang ý nghĩa từ bi chiến binh
  10. Au – cuộc họp
  11. Aya – đăng ký
  12. Ayaka – Màu sắc, hoa, Cánh hoa
  13. Asa – Đấng Chữa Lành
  14. Asuka – Ngày mai, thơm, nước hoa
  15. Atsuko – Ấm áp, thân thiện, Cordial
  16. Atsushi – Từ bi chiến binh
  17. Au – cuộc họp
  18. Aya – đăng ký
  19. Ayaka – Màu sắc, hoa, Cánh hoa
  20. Chouko – bướm
  21. Dai – để tỏa sáng
  22. Daichi – Grand con trai đầu lòng
  23. Daiki – Rất có giá trị
  24. Daisuke – tuyệt vời giúp đỡ
  25. Danno – Lĩnh vực thu thập
  26. Demiya – 1 thiêng liêng
  27. Den – Legacy của tổ tiên
  28. Ebisu – Nhật Bản thần của lao động và may mắn

2.15 Đặt tên gọi ở nhà cho bé trai sinh đôi, song sinh 

đặt tên bé trai ở nhà
Tên ở nhà hay cho bé trai sinh đôi, song sinh 
  1. Tôm – Tép
  2. Tí – Tèo
  3. Tún – Sún
  4. Mậm – Bờm
  5. Gạo – Đậu
  6. Kẹo – Kem
  7. Coca – Pepsi
  8. Bắp cải – Su hào
  9. Sumo – Tròn
  10. Phính – Bánh bao
  11. Jacob – Joshua
  12. Ethan – Evan
  13. Jayden – Jordan
  14. Daniel – David
  15. Matthew – Michael
  16. Bim bim – Bìm bìm
  17. Chớp – Chip chip
  18. Xu xu – Zin zin
  19. Bom – La La
  20. Sam – Mây
  21. Lu ti -Mi mi
  22. Suri – Son
  23. Miu Miu -Đậu đậu
  24. Sứt – Sumo
  25. Đen – Phệ
  26. Madison – Mason
  27. Emma – Ethan
  28. Taylor – Tyler
  29. Madison – Michael
  30. Jayda – Jayden

2.16 Tên hay ở nhà cho bé trai theo mệnh

STTBản mệnh của béTên đặt ở nhà cho bé trai biệt danh phù hợp
1Đặt tên bé trai ở nhà theo mệnh KimMăng, Táo, Dứa, Gạo, Thóc, Bắp, Dylan, Roy, Soho, Bánh Mì, Ruốc, Tép, Đậu, Ếch, Otis, Cody, Toki, Ken, Nem, v.v…
2Đặt tên gọi ở nhà cho bé trai theo mệnh ThủyLouis, Mars, Vincent, Nấm, Kem, Cá, Cua, Voi, Tê  Giác, Su Su, Khoai, Cà Chua, Bắp Cải, Củ Cải, Tũn, Bia, v.v…
3Đặt tên cho bé trai ở nhà theo mệnh MộcCoca, Ken, Bắp, Tiêu, Bơ, Chuối, Nghé, Cua, Cò, Tôm, Heo, Sumo, Sún, Nick, Peter, Leon, John, Rio, Lion, Lạc, Vừng, v.v…
4Đặt tên biệt danh cho con trai theo mệnh HỏaChôm Chôm, Mít, Zino, Soho, Denis, Gà, Cháo, Brian, Khỉ, Bê, Cún, Ớt, Tiêu, Sắn, Mía, Nu Nống, Jack, v.v…
5Đặt tên cho con trai ở nhà theo mệnh ThổAnthony, Kid, Sóc, David, Chuột, Chớp, Goal, Tintin, Henry, Bo, Ben, Bon, Pháo, Chén, Tũn, Tít, Bờm, v.v…

2.17 Đặt tên gọi ở nhà cho bé trai theo tuổi 

  1. Sửu
  2. Heo 
  3. Cún
  4. Rồng
  5. Mèo
  6. Chuột,
  7. Dần
  8. Lợn
  9. Ủn
  10. Ỉn
  11. Cua
  12. Ốc
  13. Tôm 
  14. Tép
  15. Bào Ngư
  16. Cá Heo
  17. Cá Mập
  18. Sói
  19. Voi
  20. Sóc
  21. Thỏ
  22. Gấu
  23. Nghé
  24. Beo
  25. Tê Giác
  26. Sư Tử
  27. Dế
  28. Vẹt
  29. Nhím
  30. Nai

3. Lưu ý cách đặt tên cho bé trai ở nhà

đặt tên cho con trai ở nhà
Hãy chọn một cái tên đặt ở nhà cho bé trai ngắn gọn chỉ nên dài từ 1 – 2 âm tiết, dễ gọi, dễ ghi nhớ, không quá phức tạp

Khác với tên con gái, tên con trai nên thể hiện được sự nam tính và mạnh mẽ, mà không kém phần đáng yêu, dễ thương. Ba mẹ nên cân nhắc một số lưu ý sau đây khi đặt tên cho bé trai ở nhà:

  • Hãy chọn một cái tên ngắn gọn chỉ nên dài từ 1 – 2 âm tiết, dễ gọi, dễ ghi nhớ, không quá phức tạp.
  • Cha mẹ cần chọn tên hay cho bé trai ở nhà phù hợp với kỷ niệm của bé, hoặc cũng có thể theo một sở thích đặc biệt của cha mẹ. Ví dụ, khi mang thai, các bà mẹ thích ăn bơ thì cha mẹ có thể đặt tên cho bé là Bơ. 
  • Cha mẹ hãy chọn một cái tên có ý nghĩa tích cực bằng cách tìm hiểu tính cách của bé để chọn tên phù hợp. 
  • Mẹ cũng nên chọn một cái tên không khiến bé ngại ngùng khi nói ra.
  • Cha mẹ cần tránh sử dụng tên giống với những người khác trong gia đình.

Ngoài những gợi ý ở trên, vẫn còn rất nhiều tên ở nhà cho bé trai năm 2022 để bố mẹ tự do lựa chọn. Colos Multi hy vọng rằng các bố mẹ có thể lựa chọn cho thiên thần nhỏ của mình một cái tên ở nhà hay, ý nghĩa, phù hợp để bé khỏe mạnh, dễ nuôi và hạnh phúc. Ngoài ra, đừng quên theo dõi các bài viết của Colos Multi để tham khảo thêm những tên hay và nhiều thông tin có liên quan nhé! 

Nguồn tham khảo
  1. 70+ Names That Mean Home (For Girls And Boys) – Mumsinvited
    https://mumsinvited.com/names-that-mean-home/
    Truy cập ngày 1/10/2022
  2. The Top 1,000 Baby Boy Names as Unique and as Cute as He Is – Goodhousekeeping
    https://www.goodhousekeeping.com/life/parenting/a37641039/top-baby-boy-names/
    Truy cập ngày 1/10/2022
  3. Awesome Names That Mean Home – Mymomsanerd
    https://mymomsanerd.com/names-that-mean-home-boy-girl/
    Truy cập ngày 1/10/2022
  4. 200 Coolest Baby Boy Names – Baby-chick
    https://www.baby-chick.com/100-coolest-baby-boy-names/
    Truy cập ngày 1/10/2022
Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *