440+ Tên tiếng Hàn hay và cực dễ thương cho nam, nữ

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 26/09/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

440+ Tên tiếng Hàn hay và cực dễ thương cho nam, nữ

tên tiếng hàn

Ngay từ khi mang thai, nhiều gia đình đã tính đến việc lựa chọn tên thật hay, ý nghĩa, mang lại may mắn đến cho đứa con sắp chào đời. Chính vì vậy khi làn sóng văn hóa Hàn Quốc ngày càng phát triển,  không chỉ những bạn học tiếng Hàn mà nhiều ba mẹ cũng thích đặt tên tiếng hàn cho con. Tên tiếng hàn sẽ là món quà đặc biệt mà bố mẹ dành tặng cho đứa con bé bỏng của mình.  Bài viết này sẽ là những gợi ý nhằm cung cấp cho các gia đình quan tâm những tên tiếng hàn ấn tượng, ý nghĩa nhất cho các bé.

1. Cách đặt tên tiếng Hàn theo người nổi tiếng

Chắc hẳn bố mẹ nào cũng muốn con mình sau này sẽ xinh đẹp, tài năng và có cuộc sống thành công. Vì thế nên xu hướng lấy tên tiếng Hàn hay cho bé theo tên người nổi tiếng ngày càng trở nên phổ biến. Sau đây là một số tên tiếng Hàn của những thần tượng mà có tên hay nhất, độc đáo nhất Hàn Quốc.

Một số tên tiếng hàn theo tên của người nổi tiếng Hàn Quốc:

  1. Kang Daniel (강다니엘) ♂: Daniel vốn là tên của một vị Thánh.
  2. Kim Seol-hyun (김설현) ♂: 설 là tuyết và 현 là tỏa sáng.
  3. Moonbyul (문별이) ♂: ngày bố của Moonbyul đặt tên con thì xuất hiện những sao sáng lấp lánh. Vì vậy ông đã đặt tên cho con là 별이 có nghĩa là ngôi sao.
  4. Kim Dasom (김다솜) ♀: 다솜 là từ thuần Hàn của 사랑 nghĩa là yêu thương.
  5. Park Chorong (박초롱) ♀: 초롱 xuất phát từ cụm “초롱초롱하다” nghĩa là tỏa sáng rực rỡ và trong trẻo.
  6. Kang Haneul (강하늘) ♂: 하늘 nghĩa là bầu trời.
  7. Go Ara (고아라) ♀: Bố mẹ vì muốn con gái mình trở thành người có tấm lòng trong sáng và rộng lớn như biển cả, nên ông đã đặt tên con là 아라.
  8. Lee Lu-da (이루다 )♂: Đây cũng là một cái tên vừa đặc biệt vừa mang ý nghĩa tốt đẹp “thỏa ước nguyện” hay “nỗ lực và đạt được thành quả”.
  9. Haechan (해찬) ♂: Haechan với ý nghĩa là “bừng sáng như ánh Mặt trời”.
  10. Park Chanyeol (박찬열) ♂: 찬열 xuất phát từ cụm  “알찬 열매” nghĩa là đầy thành quả.
tên tiếng hàn hay
Đặt tên tiếng Hàn theo người nổi tiếng cho bé
>> Cách đặt tên tiếng Trung hay hay và ý nghĩa nhất.

2. Tên tiếng Hàn ý nghĩa mà bố mẹ gửi gắm

Một số tên tiếng mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp mà ba mẹ muốn gửi gắm đến con của mình: 

  1. Areum (아름) ♀: Vẻ đẹp
  2. A Young (아영) ♀: Cô gái tinh tế
  3. Ae Ri (애리) ♀: Tên này có nghĩa là đạt được mọi điều
  4. Ah-In (아인) ♀: Cô gái có lòng nhân từ
  5. Ara (아라) ♀: Cô gái vừa xinh đẹp vừa tốt bụng
  6. Ahn Jong (안종) ♀ :Cô gái an nhiên
  7. Byeol (별이) ♀: Ngôi sao sáng
  8. Bo-Hwa (보화) ♀:Điều quý giá
  9. Bada (바다) ♀:Mong muốn con vươn ra biển lớn
  10. Chul (출) ♂: Cứng rắn
  11. Chung Cha (정차) ♂: Quý tộc
  12. Da (다) ♂:Chiến thắng tất cả
  13. Dea (대) ♂: Điều tuyệt vời nhất
  14. Da-eun (다은) ♀:Giàu lòng nhân ái
  15. Eui (의) ♂: Người của sự công lý
  16. Eun (은) ♀: Dịch ra có nghĩa là bạc- mong muốn con gái có cuộc sống đủ đầy
  17. Eunji (은지) ♂:Lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót
  18. Eunjoo (은주) ♀:Bông hoa nhỏ duyên dáng
  19. Ga Eun (가은) ♀:Cô gái tốt bụng và xinh đẹp
  20. Gi (기) ♀:Cô gái dũng cảm
  21. Go (구) ♂:Hoàn thành tất cả mọi việc
  22. Hae (해) ♂:Đại dương
  23. Ha Eun (하은) ♀:Cô gái giàu tài năng và đức độ
  24. Hayoon (하윤) ♂:Ánh sáng của mặt trời
  25. Hana (하나) ♂: Được yêu quý
  26. Haneul (하늘) ♂:Mang biểu tượng của bầu trời rộng mở
  27. Haru (하루) ♂: Ngày
  28. Hwa Young/ Haw (화영) ♀: Một bông hoa tươi đẹp
  29. Hyejin (혜진) ♀:Là tên tiếng hàn hay cho nữ chỉ sự sáng sủa, tươi mới
  30. Hee-Young (희영) ♀: Niềm vui, sự tràn đầy hạnh phúc
  31. Hei-Ran (헤란) ♀: Là sự xinh đẹp dịu dàng của hoa lan
  32. Ho-Sook (호숙) ♀: Một hồ nước trong
  33. Haebaragi (해바라기) ♀: Tên của một loài hoa- hoa hướng dương
  34. Hye (혜) ♀: Người phụ nữ trí tuệ
  35. Hyeon (현) ♀: Người con gái đức hạnh
  36. Hyo 효 ♀: Lòng hiếu thảo
  37. Hyo-joo 효주 ♀: Dễ thương, ngoan ngoãn
  38. Hyuk 혁 ♀: Rạng rỡ, tỏa sáng
  39. Hyun 현 ♀: Tỏa sáng
  40. Jae 재 ♀: Được nhiều người quý mến
  41. Jang-Mi 장미 ♀: Hoa hồng tươi đẹp
  42. Ji 지 ♀:Trí tuệ
  43. Jung 정 ♀: sự thanh khiết
  44. Jieun 지은 ♀:Cô bé huyền bí, bí ẩn
  45. Jimin 지민 ♀: Trí tuệ vượt trội, nhanh nhẹn
  46. Jin-Ae 진애 ♀: Sự thành thật, tình yêu, báu vật
  47. Jiwoo 지우 ♀: Có tấm lòng thương xót
  48. Jiyoung 지영 ♀: Tên tiếng Hàn đặt cho con gái tài năng, thắng lớn
  49. Joon 준 ♀:Là người con gái tài năng vượt trội
  50. Kaneis Yeon 카네이션 ♀: Hoa cẩm chướng vẻ đẹp dịu dàng
  51. Kyung Mi 경미 ♀:Vẻ đẹp được tôn vinh
  52. Kyung-Soon 경순 ♀: Là cô gái vinh quang
  53. Kyung 경 ♂: Sự tôn trọng
  54.  Taeyang (태양) ♂: Mặt trời
  55. Whan (환) ♂: Luôn phát triển
  56. Wook (욱)♂: mặt trời mọc
  57. Yeong (영)♂: Can đảm
  58. Dong-hae (동해) ♂: Biển cả
  59. Do Yoon (도윤) ♂:Dám nghĩ dám làm
  60. Do Hyun (도현) ♂:Danh dự
  61. Duk hwan (덕환) ♂: Đức độ
đặt tên tiếng hàn
Đặt tên tiếng Hàn mang ý nghĩa tốt đẹp mà bố mẹ muốn gửi gắm
>> Mách bạn 560+ tên tiếng Anh đẹp hay nhất 2022

3. Tên tiếng Hàn hay sử dụng được cho cả nam và nữ

Baram 바람 Là ngọn gió mát lành

Bitna 빛나 Luôn luôn tỏa sáng

Bom 봄 Mùa xuân tươi đẹp

Chaewon 채원 Sự khởi đầu tốt đẹp, may mắn

Chan-mi 찬미 Luôn nhận được sự khen ngợi

Chija 치자 Loài hoa xinh đẹp

Chin Sun 친선 Là lẽ phải, tốt bụng

Cho-Hee 초히 Niềm vui rực rỡ

Choon Hee 춘히 Sinh ra vào mùa xuân

Đặt tên tiếng Hàn thông dụng
Đặt tên tiếng Hàn thông dụng cho cả nam và nữ
>> Những mẫu tên trong tiếng Nhật hay và ý nghĩa

4. Ghép tên con hay bằng tiếng Hàn (họ – tên đệm – tên) theo giờ-ngày-tháng sinh vui nhộn

Tên tiếng Hàn có cấu trúc từ khá giống với tiếng Việt ở điểm ghép chữ, vậy nên Colos Multi sẽ gợi ý cho ba mẹ muốn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc theo cách phiên âm từ tên Việt của mình sang tên Hàn hoặc ghép họ tên theo ngày tháng năm sinh theo cách sau dưới đây nhé:

Ghép tên tiếng Hàn
Ghép tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
>> Những cái tên tiếng Pháp hay và cho bé

Chọn họ theo tháng sinh của bạn. Dưới đây là những họ phổ biến nhất ở Hàn Quốc nha!

Tháng sinhHọTiếng Hàn
1Kim, Gim
2Lee
3Park, Bak
4Choi
5Kang, Gang
6Jung
7Cho
8Yoon, Yun
9Jang
10Han
11Lim
12Oh

Chọn tên theo ngày sinh của bạn

Ngày sinhTên cho namTên cho nữ
TênTiếng HànTênTiếng Hàn
1Do-yoon도윤Seo-ah서아
2Seo-jun서준Ji-an지안
3Ha-jun하준Ha-yoon하윤
4Eun-woo은우Seo-yoon서윤
5Si-woo시우Ha-eun하은
6Ji-ho지호Ji-woo지우
7Seo-woo서우Ha-rin하린
8Ye-jun예준Ah-rin아린
9Yu-jun유준Ji-yoo지유
10Min-jun민준Si-ah시아
11Woo-jin우진Soo-ah수아
12Do-hyun도현Ji-ah지아
13Su-ho수호Na-eun나은
14Ju-won주원Ah-yoon아윤
15Yeon-woo연우Seo-yeon서연
16Gun-woo건우Seo-woo서우
17Seon-woo선우Da-eun다은
18Si-yoon시윤Ye-na예나
19Seo-jin서진Yu-na유나
20Jun-woo준우Yoo-joo유주
21Yu-chan유찬Ye-rin예린
22Ji-hoo지후So-yul소율
23Ro-un로운Joo-ah주아
24Yoon-woo윤우Ha-yul하율
25Woo-joo우주Yun-seo윤서
26Hyun-woo현우Seo-hyun서현
27Ji-an지안So-yoon소윤
28Jun-seo준서Chae-won채원
29Do-ha도하Ye-seo예서
30Ji-han지한Seo-ha서하
31Ji-hun지훈Da-in다인

Cách ghép tên, ví dụ: ngày sinh của bạn nữ là 20/7 thì tên Hàn Quốc sẽ là:

  • Bạn sinh tháng 7 nên họ là Cho (조)
  • Ngày sinh của bạn là 20 nên tên của bạn sẽ là Yoo-Joo (유주)

Như vậy tên tiếng Hàn đặt theo ngày tháng của bạn sẽ là  Cho Yoo-Joo (조유주)

Ngoài ra, với những bạn yêu thích K-POP thì hoàn toàn có thể lựa chọn tên cho mình theo tên của thần tượng. Ví dụ như:

Ngày sinhTên cho nam  Tên cho nữ 
TênTiếng HànTênTiếng Hàn
1Seok-jin석진Na-yeon나연
2Min-ho민호So-jin소진
3Yoon-gi윤기Jung-yeon정연
4Seung-yoon승윤Yu-ra유라
5Ho-seok호석Ji-hyo지효
6Jin-woo진우Min-ah민아
7Nam-jun남준Da-hyun다현
8Seung-hun승훈Hye-ri혜리
9Ji-min지민Chae-young채영
10Jin-hwan진환Yu-ji예지
11Tae-hyung태형Joo-hee주희
12Yoon-hyung윤형Yu-jin유진
13Jung-kook정국Won-young원영
14Ji-won지원Chae-ryeong채령
15Dong-hyuk동혁Yu-ri유리
16Jun-hoe준회Yu-na유나
17Chan-woo찬우Ye-na예나
18Han-bin한빈So-yeon소연
19Seung-cheol승철Yu-jin유진
20Jung-han정한Su-jin수진
21Weon-woo원우Eun-bi은비
22Ji- hoon지훈Whee-in휘인
23Min-gyu민규Hye-won혜원
24Han-sol한솔Hye-jin혜진
25Jong-hyun종현Chae-won채원
26Young-min영민Ju-hyeon주현
27Dong-ho동호Min-joo민주
28Min-hyun민현Seul-gi슬기
29Min-gi민기Chae-yeon채연
30Su-ho수호Soo-young수영
31Chan-yeol찬열Ji-soo지수
>> Gợi ý các tên tiếng Nga siêu đáng yêu

5. Tên tiếng Hàn đẹp theo bảng chữ cái

Đặt tên tiếng Hàn cho bé
Đặt tên tiếng Hàn cho bé theo bảng chữ cái
STTTên Tiếng ViệtTênTên Tiếng Hàn
81ÁiAe
82ÁiAe
83AnAhn
84AnhYoung
85ÁnhYeong
86BáchBak (Park)
87BạchBaek
88BânBin
89BàngBang
90BảoBo
91BíchByeok
92BìnhPyeong
93BùiBae
94CamKaem
95CẩmGeum (Keum)
96CănGeun
97CaoKo (Go)
98ChaXa
99ChâuJoo
100ChíJi
101ChuJoo
102ChungJong
103KỳKi
104KỷKi
105Ki
106Ku (Goo)
107CungGung (Kung)
108Cường/ CươngKang
109CửuKoo (Goo)
110ĐắcDeuk
111ĐạiDae
112ĐàmDam
113Đăng / ĐặngDeung
114ĐinhJeong
115ĐạoDo
116ĐạtDal
117DiênYeon
118DiệpYeop
119ĐiệpDeop
120ĐàoDo
121ĐỗDo
122DoãnYoon
123ĐoànDan
124ĐôngDong
125ĐổngDong
126ĐứcDeok
127DũngYong
128DươngYang
129DuyDoo
130GiaGa
131GiaiGa
132GiangKang
133KhánhKang
134KhangKang
135KhươngKang
136GiaoYo
137Ha
138Ha
139HáchHyuk
140HảiHae
141HàmHam
142HânHeun
143Hàn/HánHa
144HạnhHaeng
145HảoHo
146Hạo/ Hồ/ HàoHo
147Hi/ HỷHee
148HiếnHeon
149HiềnHyun
150HiểnHun
151Hiền/ Huyềnhyeon
152HiếuHyo
153HinhHyeong
154HồHo
155HoaHwa
156HoàiHoe
157HoanHoon
158Hoàng/ HuỳnhHwang
159HồngHong
160HứaHeo
161HúcWook
162HuếHye
163HuệHye
164Hưng/ HằngHeung
165Hươnghyang
166HườngHyeong
167HựuYoo
168HữuYoo
169HuyHwi
170HoànHwan
171Hỷ, HyHee
172KhắcKeuk
173Khải/ KhởiKae (Gae)
174KhánhKyung
175KhoaGwa
176KhổngGong (Kong)
177KhuêKyu
178KhươngKang
179KiênGun
180KiệnGeon
181KiệtKyeol
182KiềuKyo
183KimKim
184Kính/ KinhKyeong
185LaNa
186Lã/LữYeo
187LạiRae
188LamRam
189LâmRim
190LanRan
191LạpRa
192Ryeo
193LệRyeo
194LiênRyeon
195LiễuRyu
196LỗNo
197LợiRi
198LongYong
199LụcRyuk/Yuk
200LươngRyang
201LưuRyoo
202Lý, LyLee
203Ma
204MaiMae
205MẫnMin
206MẫnMin
207MạnhMaeng
208MaoMo
209MậuMoo
210Mi
211MiễnMyun
212MinhMyung
213Mỹ/ MyMi
214NaNa
215NamNam
216NgaAh
217NgaAh
218NgânEun
219NghệYe
220NghiêmYeom
221NgộOh
222NgọcOk
223NgọcOk
224Nguyên, NguyễnWon
225NguyệtWol
226NhânIn
227Nhất/ NhậtIl
228NhiYi
229NhiếpSub
230NhưEu
231NiNi
232NinhNyeong
233NữNyeo
234OanhAeng
235PhácPark
236PhạmBeom
237PhanBan
238PhátPal
239PhiBi
240PhíBi
241PhongPung/Poong
242Phúc/ PhướcPook
243PhùngBong
244PhươngBang
245QuáchKwak
246QuânGoon/ Kyoon
247QuangGwang
248QuốcGook
249QuyênKyeon
250QuyềnKwon
251QuyềnKwon
252SắcSe
253SơnSan
254TạSa
255TạiJae
256Tài/ Tại/ TrãiJae
257Tâm/ ThẩmSim
258Tân, BânBin
259Tấn/ TânSin
260Tần/ThânShin
261ThạchTaek
262TháiChae
263TháiTae
264ThẩmShim
265ThangSang
266Thăng/ ThắngSeung
267ThànhSung
268Thành/ ThịnhSeong
269Thanh/ Trinh/ Trịnh/ Chính/ Đình/ ChinhJeong
270ThảoCho
271ThấtChil
272ThếSe
273ThịYi
274Thích/ TíchSeok
275ThiênCheon
276ThiệnSun
277ThiềuSeo
278ThôiChoi
279ThờiSi
280Thông/ ThốngJong
281ThuSu
282ThưSeo
283ThừaSeung
284ThuậnSoon
285ThụcSook
286ThụcSil
287ThụcSil
288ThươngShang
289ThủySi
290Thùy/ Thúy/ ThụySeo
291ThySi
292TiếnSyeon
293Tiên/ ThiệnSeon
294TiếpSeob
295TiếtSeol
296Tín, ThânShin
297So
298TốSol
299Tô/TiêuSo
300ToànCheon
301Tôn, KhôngSon
302TốngSong
303TràJa
304TrácTak
305Trần/ Trân/ TrấnJin
306Trang/ TrườngJang
307TríJi
308TriếtChul
309TriệuCho
310TrịnhJung
311Trinh, TrầnJin
312ĐinhJeong
313TrởYang
314Trọng/ TrungJung/Jun
315TrúcJuk | cây trúc
316TrươngJang
317Soo
318TừSuk
319TuấnJoon
320Tuấn/ XuânJun/Joon
321TươngSang
322TuyênSyeon
323TuyếtSeol
324TuyếtSyeol
325VânWoon
326VănMoon
327VănMun/Moon
328VănMoon
329ViWi
330ViêmYeom
331ViệtMeol
332Moo
333VuMoo
334Woo
335VươngWang
336VyWi
>> Tham khảo các tên tiếng Thái 2022

Họ từ tiếng Việt dịch qua Tiếng Hàn 

STTHọ trong tiếng ViệtPhiên âmHọ trong tiếng Hàn
337BùiBae배  
338CaoKo(Go)
339DươngYang
340ĐàmDam
341ĐặngDeung
342Đinh/ Trịnh/ TrìnhJeong
343ĐoànDan
344Đỗ/ĐàoDo
345GiangKang
346Hoàng/HuỳnhHwang
347HồHo
348Lã/ LữYeu
349LâmIm/ Lim
350Ryeo
351LươngRyang
352LưuRyu
353Lee
354NgôOh
355NguyễnWon
356PhạmBeom
357PhanBan
358QuáchKwak
359TônSon
360TốngSong
361TrầnJin
362TriệuJo
363TrươngJang
364VănMoon
365Võ, VũWoo
366VươngWang

Họ và tên của người Việt Nam  đa dạng và phong phú hơn so với người Hàn Quốc. Vì vậy rất nhiều tên của người Việt Nam khác nhau khi dịch sang tiếng Hàn sẽ trùng nhau là chuyện bình thường ba mẹ nhé. Vì vậy không cần lo lắng khi thấy tên của các bé rơi vào trong những trường hợp trên.

Tìm tên tiếng Hàn cho con theo bảng

Tên tiếng hàn cho con gáiTên tiếng hàn cho con trai

6. Lưu ý khi đặt tên tiếng Hàn

lưu ý khi đặt tên tiếng Hàn cho bé
Những lưu ý khi đặt tên tiếng Hàn cho bé

Người Hàn thường sử dụng chữ Hán, tiếng Hàn thuần túy và tiếng nước ngoài để đặt tên, tuy nhiên trường hợp dùng chữ Hán và tiếng Hàn thuần túy là phổ biến nhất. Chỉ có một số rất ít phụ huynh Hàn Quốc không sử dụng chữ Hán khi đặt tên cho con.

Đa số tên của người Hàn thường gồm hai chữ cái. Và về mặt pháp lý thì tên tiếng Hàn không thể quá 5 ký tự. Trường hợp ngoại lệ là khi người nước ngoài nộp báo cáo đăng ký mối quan hệ gia đình để nhập tịch hoặc khôi phục quốc tịch, tên của họ được cho phép hơn 5 ký tự. 

Cùng 1 từ tiếng Hàn nhưng lại có nghĩa gốc tạo nên từ các các chữ Hán khác nhau. Ba mẹ có thể hiểu đơn giản như sau, Yeo (여)  trong tiếng Trung có thể viết thành Lei và Ru; hay Jin (진)  trong tiếng Trung có thể chuyển thành Zhen, Zhen, Jin, Zhen. Vì lẽ đó nên nhiều người Hàn Quốc có cùng tên tiếng Hàn nhưng nhưng tên bằng chữ Hán trên thẻ căn cước công dân lại khác nhau.

Đặc biệt, ba mẹ phải chú ý là có một số từ mà người Hàn Quốc sẽ không bao giờ sử dụng khi đặt tên. Ví dụ như từ 놈 (Nom) trong tiếng Hàn là một từ để chửi mắng con trai và người Hàn Quốc sẽ tránh các từ có phát âm tương tự vì khi đó tên sẽ rất giống với những từ chửi thề. Tương tự như vậy, 년 (Nyeon) là từ dùng để chửi mắng phụ nữ , vì vậy từ này cũng sẽ không bao giờ nên xuất hiện trong tên của bé.

Kể từ năm 1993, quy định ở Hàn Quốc đã được thay đổi như sau, ngoài họ thì tên có thể có đến năm ký tự. Dựa theo quy định đã nêu trên thì nếu là họ ghép, cộng với năm ký tự tối đa của tên thì tên tiếng Hàn của một  người có thể có tối đa tận bảy ký tự. Tuy nhiên, quy định còn chỉ ra rằng tên không được phép lẫn lộn cả chữ Hán và chữ Hàn cũng như không được dùng tên giống tên của cha mẹ. Các họ ghép đặc biệt ở Hàn gồm 남궁 (Namgoong), 동방 (Dongbang), 서문 (Seomun), 선우  (Seonwoo),…

Có thể nói rằng, ba mẹ có thể chọn được cho bé một cái tên tiếng Hàn hay, mang đầy đủ ý nghĩa về một cuộc sống sung túc, con lớn lên khỏe mạnh, xinh đẹp và tài năng là điều không hề dễ dàng. Vì vậy hy vọng những gợi ý đặt tên tiếng hàn mà Colos multi đã tổng hợp được sẽ giúp đỡ ba mẹ vơi bớt đi được phần nào khó khăn.


Nguồn tham khảo

  1. 50 Korean Baby Names – Verywellfamily
    https://www.verywellfamily.com/korean-baby-names-5120231
    Truy cập ngày 26/09/2022
  1. Popular Baby Names, origin korean – Adoption
    https://adoption.com/baby-names/origin/korean
    Truy cập ngày 26/09/2022
  1. Korean Names – List of Common First and Surnames – 90daykorean
    https://www.90daykorean.com/korean-names/
    Truy cập ngày 26/09/2022
  1. 100 Beautiful Korean Names for Girls – MomLovesBest
    https://momlovesbest.com/korean-girl-names
    Truy cập ngày 26/09/2022
Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *