570+ Tên tiếng Trung cho nam và nữ cực hay và ý nghĩa

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 26/09/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

570+ Tên tiếng Trung cho nam và nữ cực hay và ý nghĩa

tên tiếng trung

Hiện nay, việc đặt tên tiếng Trung cho con cái được nhiều ba mẹ yêu thích và quan tâm. Tuy nhiên, đặt tên tiếng Trung cho con yêu của mình làm sao để vừa hay, vừa ý nghĩa luôn là vấn đề đau đầu của các bậc cha mẹ. Vì không phải ai cũng có thể thực sự hiểu nghĩa tiếng Trung cũng như ý nghĩa của tên. Bài viết này sẽ gợi ý, tổng hợp tên tiếng Trung cho nam và nữ cực hay và ý nghĩa cho ba mẹ lựa chọn.

1. Tên tiếng Trung hay theo người nổi tiếng

Bạn đã tìm hiểu tên tiếng Trung của các nghệ sĩ nổi tiếng như Vương Nguyên, Triệu Lộ Tư, Dương Mịch,… hay những ngôi sao trong giới âm nhạc của xứ sở Hoa Ngữ chưa. Sau đây là một số tên tiếng Trung hay theo tên người nổi tiếng Trung Quốc:

  1. Phạm Thừa Thừa – Fan Cheng Cheng – 范丞丞 
  2. Đặng Luân – Dèng Lún – 邓伦 
  3. Dương Dương – Yang Yang – 杨洋
  4. Khưu Hách Nam – Qiū hè nán – 邱赫南
  5. Âu Dương Chấn – Hoa Ōuyáng zhèn huá – 歐陽震華
  6. Phí Khải Minh – Fèi qǐ míng – 费启鸣
  7. Củng Lợi – Gǒng lì – 鞏俐
  8. Lương Khiết – Liang Jie – 梁洁
  9. Ngạn Hy – Saixixi – 彦希
  10. Lưu Diệc Phi – Liú yìfēi – 刘亦菲
  11. Hứa Khải – Xǔ kǎi – 許凱
  12. Triệu Bổn Sơn – Zhao Benshan – 赵本山
  13. Hồ Ca Hu Ge – 胡歌
  14. Thái Từ Không – Cai Xu Kun – 蔡徐坤
  15. Chu Nhất Long – Zhu Yilong – 朱一龙
  16. Vương Nguyên – WángYuán – 王源
  17. Lộc Hàm – Lu Han – 鹿晗
  18. Ngô Diệc Phàm – Wú yì fán – 吴亦凡 
  19. Trần Lập Nông – Chen Linong – 陳立農
  20. Châu Đông Vũ – Zhou Dong Yu – 周冬雨
  21. Lưu Hạo Nhiên – Liú Hàorán – 刘昊然 
  22. Tiểu Quỷ – Xiǎoguǐ – 小鬼
  23. Dịch Dương Thiên Tỉ – Wáng Jùn Kǎi – 王俊凯 
  24. Ngô Diệc Phàm – Wú yì fán – 吴亦凡
  25. Lâm Ngạn Tuấn – Lín yàn jùn – 林彦俊
  26. Dương Mịch – YangMi – 如意 
  27. Cúc Tịnh Y – Jū Jìngyī – 鞠婧祎
  28. Triệu Lệ Dĩnh – Zhàolìyǐng – 趙麗穎
  29. Dương Siêu Việt – Yáng Chāoyuè – 杨超越
  30. Dương Tử – Yáng zǐ Yáng zǐ
  31. Phạm Băng Băng – Fan Bing Bing – Fan Bing Bing
  32. Dương Vân Tình – Yang Yun Qing – 楊芸晴
  33. Đoàn Úc Quyên – Duan Ao Juan – 段奥娟
  34. Tử Ninh –  Zǐ níng – 紫宁
  35. Ngô Tuyên Nghi –  Wú Xuānyí – 吴宣仪
  36. Mạnh Mỹ Kỳ – Mèng Měiqí – 孟美岐 
  37. Trịnh Sảng – Zheng Shuang – 郑爽 
  38. Quan Hiểu Đồng – Guān xiǎo tóng – 关晓彤
  39. Lý Nghệ Đồng – Li Yi Tong – 李艺彤
  40. Lại Mỹ Vân – Lài měi yún – 赖美云
tên tiếng trung hay
Đặt tên tiếng Trung giống tên người nổi tiếng
>> Mách bạn 560+ tên tiếng Hàn hay hay nhất 2022

2. Tên tiếng Trung ý nghĩa mà bố mẹ gửi gắm

Đặt tên tiếng Trung hay không những đem lại may mắn, bình an cho bé mà còn chứa đựng tâm tư, tình cảm mà ba mẹ, gia đình gửi gắm vào tên con với mong muốn con luôn được hạnh phúc. Tên tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho cả nam và nữ.

  1. Bấn Úy – Bīn wèi – 彬蔚: Ý chỉ về một thiên tài thơ văn, có thể đặt tên tiếng Trung này cho cả nam và nữ.
  2. Linh Tế – Língxī – 灵犀: Ý nói đến người có sự tương thông về tâm hồn, có thần giao cách cảm.
  3. Đạm Nhã – Dàn yǎ – 澹雅: Mang ý nghĩa là trong sạch, không màng danh vọng, tao nhã, thanh cao.
  4. Phong Miên – Fēng mián – 风眠: nghĩa tên là “say giấc giữa rừng lộng gió”, gợi lên hình ảnh bình yên trong tâm trí. Đây cũng là tên của một họa sĩ nổi tiếng ở Trung Quốc. Có thể sử dụng có cả nam và nữ
  5. Tuấn Sảng – Jùn shuǎng – 俊爽: Nghĩa cho con trai là tuấn tú, hào phóng, một chàng trai tài năng; nghĩa cho con gái là sự xinh đẹp, tài năng và trong sáng.
  6. Gia Ngôn – Jiā yán – 嘉言: Là lời hay ý đẹp, những lời nói với ngôn từ trong sáng, đẹp đẽ
  7. Cẩn Du – Jǐn yú – 瑾瑜: Ý nghĩa là một viên ngọc quý giá sáng, vẻ đẹp của ngọc được ví von cho những người tài sắc vẹn toàn.
  8. Vọng Thư – Wàng shū  – 望舒: đây là một trong những tên Trung Hoa cổ đại, có thể dùng cho cả hai giới. Được lấy từ tên của một vị thần đánh xe cho mặt trăng trong thần thoại Trung Hoa.
  9. Niệm Chân – Niàn zhēn – 念真: Mang ý nghĩa là “niềm tin vào sự trung thực”. Cái tên này được biết đến là bút danh của đạo diễn nổi tiếng xứ Đài – Ngô Niệm Chân. Chữ “Chân” là tên bạn gái đầu tên của ông, ghép cùng họ của ông là “Ngô”. Vì vậy, tên này có thể dùng đặt tên tiếng Trung cho cả nam và nữ.
  10. Vũ Đình – Yǔ Tíng – 雨婷: Hiền dịu, thông minh, xinh đẹp
đặt tên tiếng trung
Tên tiếng Trung hay mà ba mẹ gửi gấm ý nghĩa
>> Những mẫu tên trong tiếng Nhật hay và ý nghĩa

Tên tiếng Trung hay cho con trai

Khi đặt tên tiếng Trung cho con trai, gia đình luôn hướng đến sự mạnh mẽ, đứng nam nhi đại trượng phu, tài đức, thông minh. Dưới đây là tổng hợp một số tên tiếng Trung hay ý nghĩa dành cho bé trai.

STTTên tiếng ViệtChữ TrungPhiên âmÝ nghĩa 
1Anh Kiệt英杰Yīng BiéAnh tuấn – kiệt xuất.
2Vu Quân芜君Wú JūnChúa tể một vùng cỏ hoang.
3Vong Cơ忘机Wàng JīLòng không tạp niệm.
4Việt Trạch越泽Yuè Zé泽: Nguồn nước to lớn.
5Việt Bân越彬Yuè Bīn彬: Văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn.
6Vĩ Thành伟诚Wěi ChéngVĩ đại, sự chân thành.
7Vĩ Kỳ伟祺Wěi Qí伟: Vĩ đại, 祺: May mắn, cát tường.
8Vân Hi云煕Yún XīTự tại như mây phiêu dạt khắp nơi nơi, phơi mình dưới ánh nắng ngắm nhìn thiên hạ.
9Tuấn Triết俊哲Jùn ZhéNgười có tài trí hơn người, sáng suốt.
10Tuấn Lãng俊朗Jùn LǎngKhôi ngô tuấn tú, sáng sủa.
11Tuấn Hào俊豪Jùn HáoNgười có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất.
12Tử Văn子聞Zi WénNgười hiểu biết rộng, giàu tri thức.
13Tư Truy思追Sī ZhuīTruy tìm ký ức.
14Tử Sâm子琛Zi ChēnĐứa con nâng niu.
15Tu Kiệt修杰Xiū JiéTu: Mô tả dáng hình người dong dỏng cao; và Kiệt: Chỉ người  xuất sắc, tài giỏi.
16Tử Dương紫阳Zǐ YángMặt trời màu tím – ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao.
17Tử Đằng子腾Zi TéngNgao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm.
18Trục Lưu逐流Zhú LiúCuốn theo dòng nước.
19Trình Tranh程崢Chéng ZhēngSống có khuôn phép, tài hoa bạt tụy.
20Triều Vũ晧宇Hào YǔDiện mạo phi phàm, không gian rộng lớn.
21Trạch Dương泽洋Zé YángBiển rộng.
22Tinh Húc星旭Xīng XùNgôi sao đang tỏa sáng.
23Tiêu Chiến肖战Xiào ZhànChiến đấu cho tới cùng.
24Thiệu Huy绍辉Shào Huī绍: Nối tiếp, kế thừa; 辉: Huy hoàng, rực rỡ, xán lạn.
25Thanh Di清怡Qīng YíHòa nhã, thanh bình.
26Tân Vinh新荣Xīn RóngSự phồn vượng mới trỗi dậy.
27Tán Cẩm赞锦Zàn JǐnQuý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi.
28Sơn Lâm山林Shān LínNúi rừng bạt ngàn.
29Sở Tiêu所逍Suǒ XiāoChốn an nhàn, không bó buộc tự tại.
30Quang Dao光瑶Guāng YáoTia sáng của ngọc.
31Nhật Tâm日心Rì XīnTấm lòng tươi sáng giống ánh nắng Mặt Trời.
32Minh Viễn明远Míng YuǎnNgười mang ý nghĩ sâu sắc, thấu đáo.
33Minh Triết明哲Míng ZhéThấu tình đạt lý, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời.
34Minh Thành明诚Míng ChéngChân thành, người sáng suốt, tốt bụng.
35Lập Thành立诚Lì ChéngThành thực, chân thành,  trung thực.
36Lập Tân立新Lì XīnNgười gây dựng, sáng tạo nên điều mới mẻ, giàu giá trị.
37Kiến Công建功Jiàn GōngKiến công lập nghiệp.
38Hùng Cường雄强Xióng QiángMạnh mẽ, khỏe mạnh.
39Hạo Hiên皓轩Hào XuānQuang minh lỗi lạc.
40Hạ Vũ夏雨Xià YǔCơn mưa mùa hạ.
41Gia Ý嘉懿Jiā YìGia và Ý: Cùng mang một nghĩa tốt đẹp.
42Đức Huy德辉Dé HuīÁnh chiếu rực rỡ của nhân từ, nhân đức.
43Đức Hậu德厚Dé HòuNhân hậu.
44Đức Hải德海Dé HǎiCông đức to lớn giống với biển cả.
45Dục Chương昱漳Yù ZhāngTia nắng chiếu rọi trên sông.
46Đông Quân冬君Dōng JūnLàm chủ mùa Đông.
47Đình Lân婷麟Tíng LínKỳ Lân tươi đẹp, cao quý uy nghiêm.
48Di Hòa怡和Yí HéTính tình hòa nhã, vui vẻ.
49Dạ Nguyệt夜 月Yè YuèMặt Trăng mọc trong đêm. Tỏa sáng muôn nơi.
50Chí Thần志宸Zhì ChénChí lớn bắc đẩu tới nơi vua chúa.
51Cao Tuấn高俊Gāo JùnCao siêu, khác người – siêu phàm.
52Cao Lãng高朗Gāo LǎngKhí chất và dáng vẻ thoải mái.
53Cảnh Nghi景仪Jǐng YíDung mạo như ánh Mặt Trời.
54Bách Điền百田Bǎi TiánChỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng).
55Bác Văn博文Bó WénGiỏi giang, là người học rộng tài cao.
56Ảnh Quân影君Yǐng JūnNgười có dáng dấp của bậc Quân Vương.
>> Những cái tên tiếng Pháp hay và cho bé

Tên tiếng Trung hay cho con gái

Thông thường, khi nói tới con gái ta liên tưởng đến sự mong manh, nhẹ nhàng và thanh tao. Vì thế, văn hóa Trung Quốc khi đặt tên tiếng Trung cho con, gia đình đều mang những yếu tố đó vào tên của đứa trẻ. Sau đây là tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho bé gái.

STTTên Hán ViệtTên tiếng TrungPhiên âmNghề nghiệp
1Á Hiên亚轩Yà XuānKhí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn.
2Y Na依娜Yī NàPhong thái xinh đẹp.
3Y Cơ医机Yī JīTâm hướng thiện, chuyên chữa bệnh cứu người.
4Vũ Gia雨嘉Yǔ JiāThuần khiết, ưu tú.
5Vũ Đình雨婷Yǔ TíngThông minh, dịu dàng, xinh đẹp.
6Uyển Dư婉玗Wǎn YúXinh đẹp, ôn thuận.
7Uyển Đồng婉瞳Wǎn TóngNgười sở hữu đôi mắt đẹp, có chiều sâu, duyên dáng và uyển chuyển.
8Uyển Đình婉婷Wǎn TíngHòa mục, tốt đẹp, ôn hòa.
9Tuyết Nhàn雪娴Xuě XiánNhã nhặn, thanh tao, hiền thục.
10Tuyết Lệ雪丽Xuě LìĐẹp đẽ như tuyết.
11Tử Yên子安Zi ĀnCuộc đời bình yên, không sóng gió.
12Tú Linh秀零Xiù LíngMưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu như trong mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa.
13Tư Hạ思暇Sī XiáVô tư, vô lo vô nghĩ. Không vướng bận điều gì, tâm không toan tính.
14Tư Duệ思睿Sī RuìNgười con gái thông minh.
15Tú Ảnh秀影Xiù YǐngThanh tú, xinh đẹp.
16Tịnh Thi婧诗Jìng ShīNgười con gái thông minh có tài.
17Tịnh Kỳ静琪Jìng QíAn tĩnh, ngoan ngoãn.
18Tịnh Hương静香Jìng XiāngNgười con gái điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp.
19Tĩnh Anh靜瑛Jìng YīngLặng lẽ tỏa sáng ví ánh ngọc.
20Tiêu Lạc逍樂Xiāo LèÂm thanh tự tại, phiêu diêu.
21Thường Hỉ嫦曦Cháng XīNgười con gái dung mạo đẹp như Hằng Nga, mỗi ngày đều vui vẻ.
22Thục Tâm淑心Shū XīnCô gái đoan trang, đức hạnh, hiền thục, tâm tính nhu mì, nhẹ nhàng.
23Thư Di书怡Shū YíDịu dàng nho nhã, được lòng người.
24Thịnh Nam晟楠Chéng Nán晟: Ánh sáng rực rỡ, 楠: Kiên cố, vững chắc.
25Thịnh Hàm晟涵Chéng Hán晟: Ánh sáng rực rỡ, 涵: Bao dung.
26Thi Tịnh诗婧Shī JìngXinh đẹp như thi họa.
27Thi Nhân诗茵Shī YīnNho nhã, lãng mạn.
28Thi Hàm诗涵Shī HánCó tài văn chương, có nội hàm.
29Thanh Nhã清雅Qīng YǎNhã nhặn, thanh khiết.
30Thanh Hạm清菡Qīng HànThanh tao như đóa sen.
31Thần Phù晨芙Chén FúHoa sen lúc bình minh.
32Quân Dao珺瑶Jùn Yáo珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp.
33Ninh Hinh宁馨Níng XīnẤm áp, yên lặng.
34Nhược Vũ若雨Ruò YǔGiống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ.
35Như Tuyết茹雪Rú XuěXinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết.
36Nhã Tịnh雅静Yǎ JìngĐiềm đạm nho nhã, thanh nhã.
37Nguyệt Thiền月婵Yuè ChánXinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh đèn trăng.
38Nguyệt Thảo月草Yuè CǎoÁnh trăng sáng trên thảo nguyên.
39Ngữ Yên语嫣Yǔ yānNgười phụ nữ có nụ cười đẹp.
40Ngọc Trân玉珍Yù ZhēnTrân quý như ngọc.
41Nghiên Dương妍洋Yán YángBiển xinh đẹp.
42Mỹ Liên美莲Měi LiánXinh đẹp như hoa sen.
43Mỹ Lâm美琳Měi LínXinh đẹp, lương thiện, hoạt bát.
44Mộng Phạn梦梵Mèng Fàn梵: Thanh tịnh.
45Lộ Khiết露洁Lù JiéTrong trắng tinh khiết, đơn thuần như giọt sương.
46Kha Nguyệt珂玥Kē Yuè珂: Ngọc thạch, 玥: Ngọc trai thần.
47Họa Y婳祎Huà YīThùy mị, xinh đẹp.
48Hồ Điệp蝴蝶Hú DiéBươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh.
49Hiểu Tâm晓心Xiǎo XīnNgười luôn sống tình cảm, hiểu người khác.
50Hiểu Khê曉溪Xiǎo XīChỉ sự thông tuệ, hiểu rõ mọi thứ.
51Hi Văn熙雯Xī WénĐám mây xinh đẹp.
52Hân Nghiên欣妍Xīn YánXinh đẹp, vui vẻ.
53Hâm Đình歆婷Xīn Tíng歆: Vui vẻ, 婷: Tươi đẹp, xinh đẹp.
54Hải Quỳnh海琼Hǎi Qióng琼: Một loại ngọc đẹp.
55Giai Tuệ佳慧Jiā HuìTài chí, thông minh vẹn toàn.
56Giai Kỳ佳琦Jiā QíMong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp.
57Di Giai怡佳Yí JiāPhóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong.
58Chỉ Nhược芷若Zhǐ RuòVẻ đẹp cây thảo dược.
59Châu Sa珠沙Zhū ShāNgọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả.
60Cẩn Y谨意Jǐn YìĐây là người có tính chu đáo, kỹ càng.
61Cẩn Mai瑾梅Jǐn Méi瑾: Đẹp như ngọc, 梅: Hoa mai.
62Bội Sam琲杉Bèi ShānBảo bối, quý giá như miếng ngọc bội.
63Bạch Dương白羊Bái YángCon cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo. Đáng được âu yếm, che chở.
64Ánh Nguyệt映月Yìng YuèLà sự phản chiếu của ánh sáng mặt trăng.
>> Gợi ý các tên tiếng Anh ý nghĩa siêu đáng yêu

3. Tên tiếng Trung đẹp hiếm gặp cho cả nam và nữ

Ba mẹ tham khảo tên cách đặt tên tiếng Trung cho con độc nhất vô nhị, không bị trùng với người khác trong danh sách phía dưới.

  1. Giai Thụy – Kǎi Ruì – 楷瑞: Ý chỉ tấm gương và sự may mắn, cát tường
  2. Hâm Bằng – Xīn Péng – 鑫鹏: Nhiều tiền bạc, tên này còn chỉ một loại chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa.
  3. Hào Kiện – Háo Jiàn – 豪健: Mạnh mẽ, khí phách.
  4. Khải Trạch – Kǎi Zé – 凯泽: Vui vẻ và hòa thuận
  5. Lãng Nghệ – Lǎng – 朗诣: Người tinh thông vạn vật, độ lượng.
  6. Thuần Nhã – Chún Yǎ – 淳雅: Mộc mạc, thanh nhã.
  7. Chước Kiệt – Wèn jié – 妏杰: Người tài giỏi kiệt xuất
  8. Ý Hiên – Yì Xuān – 懿轩: Hiên ngang, tốt đẹp
  9. Thanh Di – Qīng Yí – 清怡: Ôn hòa, thái bình
  10. Hạc Hiên – Hè Xuān – 鹤轩: Ngẩng cao đầu, con người sống nếp sống của Đạo gia.
  11. Hân Lỗi – Xīn lěi – 昕磊: Hừng đông cuồn cuộn.
  12. Hi Hoa – Xī Huá – 熙华: Sáng sủa.
  13. Khang Dụ – Kāng Yù – 康裕: Thân hình nở nang, khỏe mạnh.
>> Tham khảo các tên tiếng Thái 2022

4. Ghép tên tiếng Trung (họ – tên đệm – tên) theo giờ-ngày-tháng sinh vui nhộn

Cách ghép tên tiếng Trung theo ngày tháng năm sinh như sau: số cuối cùng của năm sinh là họ của bạn, số tháng sinh là tên đệm, số ngày sinh là tên. Cuối cùng chỉ cần ghép thành một tên hoàn chỉnh.

Số cuối cùng của năm sinh là họ

 0.   Liễu – Liǔ 柳 

  1. Đường – Táng 唐
  2. Nhan – yán 颜 
  3. Dương – ōuyáng 欧阳 
  4. Diệp – yè 叶 
  5. Đông Phương – dōngfāng 东方
  6. Đỗ – dù dù
  7. Lăng – líng 凌
  8. Hoa – huá 华
  9. Mạc – mò 华

Số tháng sinh là tên đệm

Tháng 1: Lam lán 蓝 

Tháng 2: Thiên tiān 天 

Tháng 3: Bích bì 碧 

Tháng 4: Vô wú 无 

Tháng 5: Song shuāng 双 

Tháng 6: Ngân yín 银 

Tháng 7: Ngọc yù 玉 

Tháng 8: Kỳ qī 期 

Tháng 9:  Trúc zhú 竹 

Tháng 10: không có tên đệm

Tháng 11: Y yī 伊 

Tháng 12: Nhược ruò/ruò 箬/婼

Đặt tên tiếng Trung cho bé
Đặt tên tiếng Trung cho bé theo ngày tháng năm sinh

Số ngày sinh là tên

  1. Lam – lán – 蓝
  2. Nguyệt – yuè – 雪 
  3. Tuyết – xuě – 雪 
  4. Thần – shén – 神 
  5. Ninh – níng – 宁
  6. Bình – píng/píng – 平/萍
  7. Lạc – lè – 乐
  8. Doanh – yíng- 营 
  9. Thu – qiū – 秋 
  10. Khuê – guī – 闺
  11. Ca – gē – 歌 
  12. Thiên – tiān – 天
  13. Tâm – xīn – 心 
  14. Hàn – hán/hán – 寒/韩
  15. Y – yī – 伊 
  16. Điểm – diǎn – 点 
  17. Song – shuāng – 双 
  18. Dung – róng – 容 
  19. Như – rú – 如 
  20. Huệ – huì – 惠 
  21. Đình – tíng – 婷 
  22. Giai – jiā – 佳 
  23. Phong – fēng/fēng – 风/峰
  24. Tuyên – xuān – 宣 
  25. Tư – sī – 斯 
  26. Vy – wēi – 薇 
  27. Nhi – ér – 儿 
  28. Vân – yún – 云 
  29. Giang – jiāng – 江 
  30. Phi – fēi – 菲 
  31. Phúc – fú – 福

Cách ghép tên, ví dụ: ngày sinh của bạn là 20/9/2000 thì tên Trung Quốc sẽ là:

  • Số cuối cùng của năm sinh là 0 nên họ của bạn là Liễu (Liǔ 柳)
  • Bạn sinh tháng 9 nên tên đệm là Trúc (zhú 竹)
  • Ngày sinh của bạn là 20 nên tên của bạn sẽ là Huệ (huì 惠 )

Như vậy họ và tên tiếng Trung đặt theo ngày tháng năm sinh của bạn sẽ là Liễu Trúc Huệ (Liǔ zhú huì  柳竹惠)

>> Gợi ý các tên tiếng Nga siêu đáng yêu

5. Cách đặt tên tiếng Trung theo bảng chữ cái

Đây là những tên tiếng Trung phổ biến và được sử dụng nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Danh sách tổng hợp tên tiếng Trung theo bảng chữ cái.

Tên tiếng Trung vần A

1ANan
2Á
3ÂNĒn
4ẤNYìn
5ẨNYǐn
6ANHYīng
7ÁNHYìng
8ẢNHYǐng

Tên tiếng Trung vần B

1BÙIPéi
2BA
3
4BẮCBěi
5BÁCHBǎi
6BẠCHBái
7BẰNGFéng
8BẢOBǎo
9
10BÍCH
11BIÊNBiān
12BÍNHBǐng
13BÌNHPíng
14BỐIBèi

Tên tiếng Trung vần C

1      CAOGāo
2      CỬUJiǔ
3      CƯỜNGQiáng
4      CUNGGōng
5      CÔNGGōng
6      CHÚNGZhòng
7      CHUNGZhōng
8      CHUẨNZhǔn
9      CHỈNHZhěng
10   CHÍNHZhèng
11   CHINHZhēng
12   CHIỂUZhǎo
13   CHIẾNZhàn
14   CHÍZhì
15   CHIZhī
16   CHÂUZhū
17   CHÁNHZhèng
18   CHẤNZhèn
19   CẢNHJǐng

Tên tiếng Trung vần D

1         DANHMíng
2         DUYÊNYuán
3         DUYWéi
4         DƯỠNGYǎng
5         DƯƠNGYáng
6         DƯƠNGYáng
7         DŨNGYǒng
8         DUNGRóng
9         DỤC
10  DỰ
11  DOANHYíng
12  DOÃNYǐn
13  DIỆUMiào
14  DIỆP
15  DIỄMYàn
16  DẠ

Tên tiếng Trung vần Đ

1         ĐẠI
2         ĐỨC
3         ĐỒNGTóng
4         ĐÔNDūn
5         ĐOANDuān
6         ĐỖ
7         ĐÔDōu
8         ĐỊNHDìng
9         ĐÌNHTíng
10  ĐINHDīng
11  ĐIỆPDié
12  ĐIỆNDiàn
13  ĐIỀNTián
14  ĐIỂMDiǎn
15  ĐIỀMTián
16  ĐỊCH
17  ĐÍCH
18  ĐẠT
19  ĐÀOTáo
20  ĐẶNGDèng
21  ĐĂNGDēng
22  ĐĂNGDēng
23  ĐANDān
24  ĐẠMDàn
25  ĐẢMDān
26  ĐÀMTán
27  ĐAMDān
28  ĐẮCDe

Tên tiếng Trung vần G

1         GẤMJǐn
2         GIÁPJiǎ
3         GIAOJiāo
4         GIANGJiāng
5         GIAJiā

Tên tiếng Trung vần H

1         
2         HUỲNHHuáng
3         HUYNHXiōng
4         HUYỀNXuán
5         HUYHuī
6         HỮUYou
7         HƯƠNGXiāng
8         HƯNGXìng
9         HÙNGXióng
10  HUẤNXun
11  HUÂNXūn
12  HỨA許 (许)
13  HỢP
14  HỒNGHóng
15  HỢIHài
16  HỌCXué
17  HOÀNGHuáng
18  HOẠNHuàn
19  HOÀNHuán
20  HOÁNHuàn
21  HOANHuan
22  HOÀI怀Huái
23  HOẠCHHuò
24  HỎAHuǒ
25  HÒA
26  HÓAHuà
27  HOAHuā
28  HỒ
29  HINHXīn
30  HIẾUXiào
31  HIỆPXiá
32  HIỆNXiàn
33  HIỂNXiǎn
34  HIỀNXián
35  HIÊNXuān
36  HẬUhòu
37  HẠOHào
38  HẢOHǎo
39  HÀOHáo
40  HẠNHXíng
41  HẰNGHéng
42  HÂNXīn
43  HÀNHán
44  HẢIHǎi
45  HẠXià

Tên tiếng Trung vần K

1         KIMJīn
2         KỲ
3         KIỀUQiào
4         KIỆTJié
5         KHUÊGuī
6         KHUẤT
7         KHÔIKuì
8         KHOA
9         KHÁNHQìng
10  KHANGKāng
11  KHẢI啓 (启)
12  KHẢIKǎi
13  KHA

Tên tiếng Trung vần L

1         
2         Li
3         LY
4         LƯƠNGLiáng
5         LỤC
6         LUÂNLún
7         LONGLóng
8         LINHLíng
9         LIÊNLián
10  LIMáo
11  LENLián
12  LỄ
13  
14  LÃNHLǐng
15  LÀNHLìng
16  LANLán
17  LÂMLín
18  LẠILài

Tên tiếng Trung vần M

1         
2         MỸMĨMěi
3         MYMéi
4         MỔPōu
5         MINHMíng
6         MỊCHMi
7         MẠNHMèng
8         MAIMéi
9         MẠC

Tên tiếng Trung vần N

1         NAMNán
2         NỮ
3         NINHÉ
4         NHƯ
5         NHIÊNRán
6         NHIEr
7         NHẬT
8         NHÂNRén
9         NGUYỄNRuǎn
10  NGUYÊNYuán
11  NGỌC
12  NGỘ
13  NGÔ
14  NGÂNYín

Tên tiếng Trung vần P

1         PHANFān
2         PHƯỢNGFèng
3         PHƯƠNGFāng
4         PHỤNGFèng
5         PHÙNGFéng
6         PHÙ
7         PHÚ
8         PHONGFēng
9         PHONGFēng
10  PHÍFèi
11  PHIFēi
12  PHẠMFàn

Tên tiếng Trung vần Q

1         QUỲNHQióng
2         QUYÊNJuān
3         QUỐCGuó
4         QUANGGuāng
5         QUÂNJūn
6         QUÁCHGuō

Tên tiếng Trung vần S

1         SANGshuāng
2         SONGShuāng
3         SƠNShān
4         SẨMShěn
5         SÂMSēn

Tên tiếng Trung vần T

1         TẠXiè
2         TUYẾTXuě
3         TUYỀNXuán
4         TƯỜNGXiáng
5         TÙNGSōng
6         TUẤNJùn
7         TUÂNXún
8         
9         宿
10  TRƯƠNGZhāng
11  TRUNGZhōng
12  TRÚCZhú
13  TRỊNHZhèng
14  TRINH貞 贞Zhēn
15  TRIỂNZhǎn
16  TRÍZhì
17  TRANGZhuāng
18  TRẦNChén
19  TRẦMChén
20  TRÂMZān
21  TOÀNQuán
22  
23  TỊNHJìng
24  TÍNXìn
25  TIẾNJìn
26  TIÊNXian
27  THỤYRuì
28  THỦYShuǐ
29  THÙYChuí
30  THÙYShǔ
31  THÚYCuì
32  THƯƠNGCāng
33  THƯƠNGChuàng
34  THUẬNShùn
35  THƯShū
36  THUQiū
37  THOẠIHuà
38  THOAChāi
39  THỔ
40  THỊNHShèng
41  THIỆUShào
42  THIỆNShàn
43  THIÊNTiān
44  THIÊMTiān
45  THỊShì
46  THIShī
47  THẾShì
48  THẢOCǎo
49  THAOTáo
50  THẠNHShèng
51  THÀNHChéng
52  THÀNHChéng
53  THÀNHChéng
54  THANHQīng
55  THẮNGShèng
56  THÁItài
57  TÀOCáo
58  TĂNGCéng
59  TẤNJìn
60  TÂNXīn
61  TÀICái

Tên tiếng Trung vần U

1UYỂNYuàn
2UYÊNYuān

Tên tiếng Trung vần V

1         VĂNWén
2         VYWéi
3         VƯỢNGWàng
4         VƯƠNGWáng
5         
6         
7         
8         VĨNHYǒng
9         VINHRóng
10  VIỆTYuè
11  VIẾTYuē
12  Wěi
13  VIWéi
14  VẤNWèn
15  VÂNYún

Tên tiếng Trung vần Y

1         Ý
2         YÊNĀn
3         YẾNYàn

Tên tiếng Trung vần X

1         XÂMJìn
2         XUYẾNChuàn
3         XUYÊNChuān
4         XUÂNChūn

Tìm tên tiếng Trung cho con theo bảng

Tên tiếng trung cho con gáiTên tiếng trung cho con trai

6. Lưu ý khi đặt tên hay tiếng Trung

Việc đặt tên của người Trung Quốc luôn chứa đựng nhiều ý nghĩa, gửi gắm những điều tốt đẹp cho con cái sau này. Một số lưu ý quan trọng khi đặt tên tiếng Trung cho bé.

Thứ nhất, tên phải có ý nghĩa, truyền tải được những kỳ vọng, mong muốn của bậc làm cha làm mẹ.

Thứ hai, khi đặt tên tiếng Trung luôn dịch nghĩa Hán tự nhằm giúp hiểu rõ ý nghĩa của tên.

Thứ ba, Tránh chọn những tên quá dài có hơn 4 từ hoặc tên có các âm tiết lủng củng.

Thứ tư, tên tiếng Trung nên bao gồm chữ lót và tên chính.

Cuối cùng, tên tiếng Trung sẽ hay hơn khi đọc lên nghe thuận tai, thuần Việt.

lưu ý khi đặt tên tiếng Trung
Những lưu ý khi đặt tên tiếng Trung

Trên đây là bài viết gợi ý đặt tên tiếng Trung hay mà Colos multi đã tổng hợp được. Hy vọng ba mẹ có thể dễ dàng lựa chọn được cho bé một cái tên tiếng Trung phù hợp và thật hay, mang đầy đủ ý nghĩa với hy vọng cuộc sống ấm no, hạnh phúc, thành đạt mà đấng sinh thành muốn gửi gắm vào tên con.

Nguồn tham khảo:

  1. Chinese Names – China Highlights

https://www.chinahighlights.com/travelguide/guidebook/chinese-names.htm

Truy cập ngày 26/09/2022

  1. 100 Chinese Baby Names for Boys and Girls – Verywellfamily

https://www.verywellfamily.com/chinese-baby-names-for-girls-2278467

Truy cập ngày 26/09/2022

  1. Most Popular Chinese Names (Trends in 2022 and Across the Decades) – Improvemandarin

https://improvemandarin.com/most-popular-chinese-names/

Truy cập ngày 26/09/2022

  1. 150 Traditional Chinese Names for Boys and Girls That Are Trending in 2022 – Parade

https://parade.com/1178650/marynliles/chinese-names/

Truy cập ngày 26/09/2022

  1. Popular Baby Names, origin chinese – Adoption

https://adoption.com/baby-names/origin/chinese

Truy cập ngày 26/09/2022

Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *