1330+ Tên con gái đẹp và ý nghĩa mang lại nhiều may mắn

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 01/10/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

1330+ Tên con gái đẹp và ý nghĩa mang lại nhiều may mắn

đặt tên con gái

Khi con gái yêu chào đời, ông bố bà mẹ nào cũng muốn tìm cho con mình một cái tên ý nghĩa và mang lại nhiều may mắn. Nếu bố mẹ còn phân vân chưa quyết định được, có thể tham khảo hơn 599 cách đặt tên con gái hay mà Colos Multi đã tổng hợp trong bài viết dưới đây!

1. Gợi ý tên dành cho con gái

1.1 Đặt tên con gái đẹp với ý nghĩa cầu bình an, may mắn

tên con gái đẹp
Đặt tên con gái đẹp với mong muốn bé thông minh, xinh đẹp
  1. Thuý Vy: cuộc đời có quý nhân giúp đỡ
  2. Hoài Anh: Sức khoẻ dồi dào, gia đình hạnh phúc.
  3. Ngọc Mai: hạt ngọc chỉ sự may mắn, an nhàn
  4. Hương Phúc: nhiều tài lộc, hạnh phúc cả đời
  5. Thanh Hà: cuộc đời của con luôn bình an, hạnh phúc như một dòng sông thanh khiết
  6. Minh Hà: sáng suốt, trí tuệ minh mẫn
  7. Tường Anh: Vận mệnh của con lúc nào cũng nhiều phúc lộc và bình an
  8. Ngọc Hân: con có cuộc sống hạnh phúc và tràn đầy may mắn
  9. Thuý An: cuộc đời và sự nghiệp luôn “thuận buồm xuôi gió”
  10. Ái Châu: được người xung quanh giúp đỡ và yêu thương
  11. Diệu Ngọc: con có cuộc sống ấm no, không lo vấn đề tiền bạc
  12. Như Ý: Con luôn đạt được điều mình mong muốn
  13. Cát Vy: Con là báu vật quý giá của gia đình
  14. Cẩm Tú: người bao dung, có lòng vị tha
  15. Ngọc Hà: Cuộc sống của con luôn an nhiên, sự nghiệp thuận lợi
  16. Tô Ly: Con sẽ luôn tỏa sáng, sắc sảo 
  17. Linh Vân: mong gặp được nhiều người giúp đỡ trong cuộc sống
  18. Nhật Hạ: con luôn đem lại sự lạc quan cho mọi người xung quanh
  19. Thanh Nhàn: Cuộc sống không phải lo nghĩ nhiều
  20. Uyên Như: vận mệnh tốt đẹp, nhiều phúc lộc
  21. Diễm Quỳnh: con luôn toả sáng và xinh đẹp
  22. Kim Anh: giỏi giang, làm việc gì cũng thành công
  23. Ánh Nhung: cuộc sống thuận lợi, vận mệnh bình an.
  24. Nguyệt Ánh: hiền lành, sự nghiệp thuận lợi
  25. Khánh Chi: cuộc sống của con đầy ắp niềm vui và tài lộc
  26. Diệp Anh: thông minh, tinh tế.
  27. Lan Dương: Con lan tỏa niềm vui tới người thân trong gia đình
  28. Bích Lệ: tính cách nhanh nhẹn, khéo ăn khéo nói
  29. Hoài Thương: Dịu dàng, hiền lành, nết na và nhân hậu
  30. Mỹ Anh: cô gái bao dung, luôn được mọi người yêu thương

1.2 Đặt tên cho bé gái với mong muốn bé thông minh, xinh đẹp

tên hay cho bé gái
Đặt tên con gái đẹp với ý nghĩa cầu bình an, may mắn
  1. Tuệ Nhi:thông minh, hiểu biết
  2. Mẫn Nhi: bé gái thông minh, trí tuệ nhanh nhẹn
  3. Tú Uyên: thanh tú lại học rộng
  4. Tú Linh: thanh tú, tinh anh
  5. Gia Linh: tinh anh, nhanh nhẹn
  6. Tuệ Mẫn: sắc sảo, thông minh, sáng suốt
  7. Ngọc Minh: vừa thông minh vừa quý giá
  8. Gia Kỳ: giỏi giang, là sự tự hào của gia đình
  9. Bích Anh: tinh anh, thông minh
  10. Thanh Thư: giỏi giang, học một hiểu mười
  11. Minh Anh: tài giỏi, người luôn đứng đầu
  12. Hoài Linh: có trí thông minh và nhanh nhẹn
  13. Minh Minh: thông minh, nghe lời
  14. Thư Kỳ: giỏi toàn vẹn ở nhiều lĩnh vực
  15. Ngọc Thư: con biết nhiều điều hay, rất nhạy bén
  16. Anh Linh: là bé con tin anh, lanh lẹ
  17. Nguyệt Anh: thông minh, tỏa sáng
  18. Anh Vy: dễ thương, thông minh và nhanh nhẹn
  19. Trúc Anh: ngoan ngoãn, thông minh
  20. Anh Thơ: hiểu chuyện, biết đủ thứ trên đời
  21. Anh Thu: dễ thương, thông minh
  22. Quỳnh Anh: người đứng đầu trong nhiều lĩnh vực
  23. Tú Anh: thanh tú, tinh anh
  24. Uyên Thư: học thức cao, tài giỏi
  25. Minh Nguyệt: Con gái tinh anh
  26. Huyền Anh: bé gái khôn khéo
  27. Cát Tiên: tài năng, gặp nhiều may mắn
  28. Trúc Linh: thẳng thắn, mạnh mẽ, dẻo dai lại xinh đẹp
  29. Tuệ Lâm: mong con trí tuệ, thông minh
  30. Minh Mẫn: người luôn lý trí và thông minh
  31. Thanh Minh: minh mẫn và thanh tú
  32. Nhã Kỳ: xinh đẹp, tinh anh

1.3 Đặt tên cho bé gái với ý nghĩa dịu dàng, nữ tính

tên đẹp cho bé gái
Đặt tên đẹp cho bé gái với ý nghĩa dịu dàng, nữ tính
  1. Nhã Kỳ: nhẹ nhàng, hiền dịu
  2. Thu Thảo: con có cuộc sống bình dị, hạnh phúc
  3. Thanh Mai: thể hiện cái đẹp hoàn mỹ
  4. Hồng Hoa: đảm đang, sẵn sàng làm tất cả vì gia đình
  5. Bảo Tiên: xinh đẹp, tốt bụng
  6. Minh Tâm: tâm hồn trong sáng, tính cách cao thượng
  7. Minh Nghi: bé gái không chỉ xinh đẹp mà còn dịu dàng với mọi người
  8. Lê Vy: thuỳ mị và biết chăm sóc, yêu thương 
  9. Phương Trinh: nhã nhặn, hoà đông
  10. Hồng Diễm: xinh đẹp, thuỳ mị, nhẹ nhàng
  11. Thảo Anh: hiếu thảo, ngoan ngoãn
  12. Minh Thuỷ: tinh khiết giống như vận mệnh tươi sáng mà cha mẹ nào cũng muốn con có được.
  13. Linh Trang: nết na, thông minh, nhanh nhẹn
  14. Tâm Nhi: tốt bụng, biết quan tâm, chăm sóc
  15. Hà Thư: hiền dịu, đáng yêu
  16. Mỹ Tâm: xinh đẹp và có tấm lòng nhân hậu
  17. Anh Thư: cô gái thông minh và trí tuệ
  18. Phương Thùy: người con gái thùy mị, nết na
  19. Phương Trinh: con gái có sự trong sáng và có được những phẩm chất quý giá
  20. Nhã Phương: hiền hòa, nhã nhặn, biết chăm lo cho gia đình
  21. Hương Chi: con là đứa con gái bé bỏng của gia đình
  22. Mỹ Dung: xinh đẹp, tài năng, thùy mị
  23. Lan Hương: thuần khiết, dịu dàng, xinh đẹp
  24. Mỹ Lệ: cô gái đẹp được nhiều người yêu quý
  25. Cát Tiên: cô gái thanh nhã, dịu dàng
  26. Anh Thư: cô gái thông minh, đài cát

Bài viết được xem nhiều nhất

Những cái tên con con trai hay-đẹp-độc lạ

1.4 Tên hay cho bé gái với ý nghĩa yêu thương trân trọng

đặt tên cho con gái
Đặt tên cho bé gái với ý nghĩa yêu thương trân trọng
  1. Khả Ái: con dễ thương và đáng yêu
  2. Ngọc Bích: viên ngọc quý, tinh khôi.
  3. Minh Châu: một trong những tên hay cho bé gái có ý nghĩa trong sáng 
  4. Ái Nhi: con yêu của cha mẹ.
  5. Quỳnh Hương: bông hoa quỳnh thơm ngát
  6. Bảo Ngọc: ngọc quý của gia đình.
  7. Như Ngọc: ngọc quý của cha mẹ.
  8. Khánh Ngọc: viên ngọc quý bố mẹ may mắn có được
  9. Ngọc Hương: viên ngọc cha mẹ luôn trân quý
  10. Ngọc Ngà: kho báu của gia đình.

1.5 Tên đẹp cho bé gái thể hiện được sự sang trọng, quý phái

tên con gái hay
Đặt tên đẹp cho bé gái thể hiện được sự sang trọng, quý phái
  1. Ngọc Quyên: đoan trang, quý phái
  2. Ánh Liên: vẻ đẹp ngọc ngà, kiêu sa
  3. Châu Anh: Hạt ngọc quý giá của ba mẹ
  4. Kiều Linh: vẻ đẹp yêu kiều, duyên dáng
  5. Thảo My: thể hiện sự giỏi giang, chăm chỉ và siêng năng
  6. Diễm Phương: kiều diễm, sang trọng
  7. Hạ Băng: tên đem lại nhiều sự may mắn cho con
  8. Phương Nghi: sắc đẹp vạn người mê
  9. Phương Thanh: cuộc đời luôn yên bình và tươi sáng
  10. Gia Mỹ: cô bé đáng yêu 
  11. Hồng Anh: sự nữ tính, dễ thương
  12. Thuý Hồng: Bé gái kiêu sa và sắc sảo
  13. Kim Hoa: một cái tên quý giá, sang trọng
  14. Phương Oanh: tâm hồn nhẹ nhàng, biết quan tâm
  15. Băng Hà: lạnh lùng, quý phái của những quý cô
  16. Mỹ Duyên: vẻ đẹp mỹ miều, duyên dáng
  17. Ngọc Bích: viên ngọc vô cùng quý giá
  18. Thiên Hoa: vẻ đẹp trời ban
  19. Mai Tuyết: vẻ đẹp trong sáng, thuần khiết
  20. Tuệ Nhi: xinh đẹp, thông minh
  21. Quỳnh Hương: tên gợi lên sự nhẹ nhàng
  22. Nguyệt Minh: thể hiện tính cách điềm tĩnh, quý phái
  23. Nguyệt Ánh: dịu dàng và trong sáng
  24. Quỳnh Chi: mỹ miều, kiêu sa 
  25. Thu Nguyệt: tượng trưng cho vẻ đẹp dịu dàng, nữ tính
  26. Mai Vân: tính cách của con nhẹ nhàng
  27. Trúc Mai: Giống cây trúc, luôn trong sáng và đầy năng lượng
  28. Chi Hàn: dễ thương, kiều diễm
  29. Tố Uyên: tiểu thư đài các
  30. Ngọc Hạ: luôn được mọi người xung quanh yêu thương

1.6 Tên hay cho con gái với ý nghĩa thành công, thành đạt

tên hay cho con gái
Đặt tên đẹp cho con gái với ý nghĩa thành công, thành đạt
  1. Gia Linh: con nhanh nhẹn, là tinh anh của xã hội
  2. Mẫn Nhi: thông minh, trí tuệ, sáng suốt
  3. Minh Nguyệt: tinh anh, tỏa sáng như ánh trăng
  4. Minh Khuê: ngôi sao sáng, học rộng, tài cao
  5. Minh Tuệ: trí tuệ sáng suốt, sắc sảo
  6. Như Ý: con gái là niềm tự hào của gia đình
  7. Tú Uyên: thanh tú lại học rộng, có hiểu biết
  8. Tuệ Mẫn: sắc sảo, thông minh
  9. Tuệ Lâm: trí tuệ, thông minh, sáng suốt
  10. Tuyết Lan: mang vẻ đẹp tinh tế, thanh tú như loài hoa lan nhưng là lan mọc trên tuyết
  11. Tuệ Nhi: là cô gái thông minh, hiểu sâu biết rộng
  12. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh
  13. Thùy Anh: thùy mị, lanh lợi
  14. Minh Anh: thông minh, nhanh nhẹn, tài năng
  15. An Chi: xinh đẹp, giỏi giang, nhanh nhẹn
  16. Hải Yến: tự do, luôn lạc quan
  17. Thảo Phương: mạnh mẽ, giỏi giang, tự lập
  18. Hương Tràm: dám đối mặt với khó khăn, vượt qua bão táp, gặt hái được nhiều thành công
  19. Lệ Hằng: thông minh, sắc sảo
  20. Ái Phương: tài năng, mạnh mẽ

1.7 Đặt tên cho con gái gợi nhớ một kỷ niệm đẹp của bố mẹ và con

tên con gái hay ý nghĩa
Đặt tên cho con gái gợi nhớ một kỷ niệm đẹp của bố mẹ và con
  1. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh xinh đẹp
  2. Thu Hà: dòng sông xanh bình yên
  3. Nhật Hạ: mang ý nghĩa trong trẻo như ánh nắng ngày hè
  4. Ngân Khánh: thanh thoát tựa như tiếng chuông ngân vang
  5. Phương Linh: bé chuông nhỏ đáng yêu
  6. Thu Minh: mùa ấm áp
  7. Thu Nguyệt: ánh trăng tròn xinh đẹp
  8. Hồng Nhung: bông hoa hồng rực rỡ
  9. Thanh Vân: Áng mây xanh dịu dàng và thu hút.
  10. Tuyết Lan: Cô gái xinh đẹp và tinh tế như nhành hoa lan.

2. Những cái tên gọi ở nhà cho bé gái dễ thương

Một số tên ở nhà đáng yêu mà bạn có thể đặt tên cho con gái:

đặt tên cho bé gái
Những cái tên bé gái hay gọi ở nhà dễ thương
Ý tưởng đặt tên Những cái tên ở nhà cho bé gái hay
Theo nhân vật hoạt hình Anna, Elsa, Xu ka, Đô rê mi, Dory, Kitty, Pooh, Pucca, Mimi, Maruko, Moana, Mộc Lan, Rapunzel, Merida, Tiana, Belle, Jasmine, Hoa mộc Lan, Lọ Lem, Luna,…
Theo tên các loài vật dễ thương Cún, Mèo, Nghé, Heo, Nhím, Nai, Thỏ, Rùa, Sóc, Chíp, Họa Mi, Sơn Ca, Bống, Ốc, Tép, Hến, Ngao, Cá vàng, Cá heo, Bào ngư, Ghẹ, Sứa,…
Theo các loại rau củ quả Cà rốt, Cà chua, Bí đỏ, Cải bắp, Măng, Chanh, Đậu đỏ, Khoai lang, Nấm, Bí ngô, Su hào, Su su, Củ cải, Đậu bắp, Khoai tây, Dâu tây, Bơ, Đu đủ, Xoài, Mận, Mơ, Đào, Hồng, Me, Mít, Na, Sơ ri, Đậu, Đậu đũa, Đậu phộng, Đậu xanh, Hạt dẻ, Ngô, Thơm, Cam, Cherry, Chôm chôm,…
Theo món ăn, thức uống Nem, Bún, Phở, Mì, Tấm, Bánh gạo, Bánh bao, Bánh chưng, Bánh mì, Cốm, Cơm, Kem, Kẹo, Mứt, Sushi, Sữa chua, Bánh mì, Soda, Sữa, Pepsi, Yaua, Mocha, Lattte, Cola, Coca, Trà,…
Theo tên tiếng Anh Vic, Jane, Gucci, LaVie, Orion, Angelina, Cindy, Gloria, Adele, Bella, Helen, Julia, Danisa, Daisy, Cindy, Diana, Elizabeth, Sunny, Coca, Danisa, Dior,…
Theo dân gian Tí, Tèo, Bờm, Cua, Tôm, Cún, Bo, Bi,…
Theo từ láy vần, láy toàn bộ, những âm điệu vui tai Min, Bòn Bon, Chíp Chíp, Xu Xu, La La, Sam, Mây, Cát, Suri, Mì Mì, An An, Miu Miu, Li Li, Đậu Đậu, Zin Zin, Bối Bối, Sam Sam, La La,..
Tên hay cho bé gái theo nốt nhạc Đồ, Rê, Mi, Pha, Son, La, Si, Đô,…
Tên theo các dịp đặc biệt Giáng sinh, Tết, Seagame, Valentino, Noel, Euro,…

3. Tên hay cho con gái theo ngôn ngữ phổ biến

 3.1 Đặt tên tiếng Anh cho con gái hay

tên con gái hay và ý nghĩa
Đặt tên cho con gái bằng tiếng Anh
  1. Ellie: Ánh sáng rực rỡ hoặc cô gái đẹp nhất
  2. Diana: Nữ thần mặt trăng
  3. Kerenza: Tình yêu bao la, sự trìu mến
  4. Charlotte: Sự xinh xắn, dễ thương
  5. Cara: Trái tim nhân hậu
  6. Jessica: Luôn hạnh phúc
  7. Nadia: Hy vọng
  8. Mia: Cô bé dễ thương của mẹ
  9. Caryln: Cô bé được mọi người yêu mến
  10. Cheryl: Được người khác quý mến
  11. Helen: Người tỏa sáng
  12. Irene: Hòa bình
  13. Serena: Sự thanh bình
  14. Farrah: Hạnh phúc
  15. Andrea: Sự mạnh mẽ, kiên cường
  16.  Phoenix: Phượng hoàng mạnh mẽ và ngạo nghễ
  17.  Kelsey: Nữ chiến binh
  18.  Aretha: Cô gái xuất chúng
  19.  Desi: Khát vọng chiến thắng
  20.  Sandra: Người bảo vệ
  21.  Kane: Nữ chiến binh
  22.  Vera: Niềm tin kiên định
  23. Violet: Một loài hoa có màu tím xinh xắn
  24. Rosabella: Đóa hoa hồng xinh xắn
  25. Daisy: Hoa cúc trong trẻo và tinh khiết
  26. Lilybelle: Hoa huệ xinh đẹp
  27. Camellia: Hoa trà rực rỡ
  28. Rose: Hoa hồng
  29. Jazzie: Hoa nhài
  30. Thalia: Hoa Thalia

3.2 Tên tiếng Hàn hay cho nữ

tên đẹp cho con gái
Đặt tên bé gái hay tiếng Hàn
  1. Ae-Cha/Aera (애차/애라): cô bé chan chứa tình yêu và tiếng cười
  2. Ae Ri (애리): mong con luôn đạt được mọi điều
  3. Ah-In (아인): người con gái có lòng nhân từ
  4. Ara (아라): xinh đẹp và tốt bụng
  5. Areum (아름): người con gái đẹp
  6. Ahnjong (안정): yên tĩnh, bình yên
  7. Byeol (별): ngôi sao
  8. Baram (바람): ngọn gió, mang sự mát lành cho mọi nhà
  9. Bitna (빛나): hãy luôn tỏa sáng con nhé
  10. Bom (봄): mùa xuân tươi đẹp
  11. Chaewon (채원): sự khởi đầu tốt đẹp
  12. Cho-Hee (초희): niềm vui tươi đẹp
  13. Choon Hee (춘희): cô gái sinh ra vào mùa xuân
  14. Da-eun (다은): người có lòng tốt
  15. Eunji (은지): lòng tốt, trí tuệ và sự thương xót
  16. Ga Eun (가은): tốt bụng và xinh đẹp
  17. Gyeonghui (경희): người con gái đẹp và có danh dự
  18. Ha Eun (하은): tên Hàn Quốc ý nghĩa là người tài năng, có lòng tốt
  19. Hayoon (하윤): ánh sáng mặt trời, một tên tiếng hàn hay cho nữ rất đáng yêu.
  20. Hana (하나): được yêu quý
  21. Haneul (하늘): Tên Hàn Quốc ý nghĩa là bầu trời tươi đẹp
  22. Hee-Young (해영): niềm vui, sự thịnh vượng
  23. Hyejin (혜진): người con gái thông minh, sáng sủa, quý hiếm
  24. Jang-Mi (장미): hoa hồng tươi đẹp
  25. Jieun (지은): điều bí ẩn, huyền bí
  26. Mi Young (미영): có vẻ đẹp vĩnh cửu
  27. Mikyung (미경): đẹp, phong cảnh đẹp
  28. Minji (민지): cô gái có trí tuệ nhạy bén
  29. Nabi (나비): con bướm xinh đẹp
  30. Seohyun (서현): tốt lành, nhân đức

3.3 Tên con gái theo tiếng Trung

tên bé gái hay
Đặt tên tiếng Trung cho con gái
  1. Quân Dao – Jùn Yáo (珺 瑶): Xinh đẹp, rạng rỡ
  2. Kha Nguyệt – Kē Yuè (珂 玥): Xinh đẹp và thuần khiết như ngọc
  3. Mộng Phạn – Mèng Fàn (梦 梵): Thanh tịnh, bình an và nhẹ nhàng
  4. Thịnh Nam – Shèng Nán (晟 楠): Như ánh sáng rực rỡ, tính cách mạnh mẽ
  5. Hân Nghiên – Xīn Yán (欣 妍): Xinh đẹp, vui vẻ
  6. Uyển Dư – Wǎn Yú (婉 玗): Xinh đẹp, ôn thuận
  7. Mỹ Lâm – Měi Lín (美 琳): Xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát
  8. Như Tuyết – Rú Xuě (茹雪): Xinh đẹp, trong trắng, thiện lương như tuyết
  9. Thi Tịnh – Shī Jìng (诗 婧): Xinh đẹp như thi họa
  10. Hải Quỳnh – Hǎi Qióng (海 琼): Xinh đẹp như hoa
  11. Hải Nguyệt – Hǎi Yuè (海月): Mặt trăng tỏa sáng trên biển
  12. Hồ Điệp – Hú Dié (蝴 蝶:): Hồ bươm bướm
  13. Lộ Khiết – Lù Jié (露 洁): Trong trắng tinh khiết, đơn thuần như sương sớm
  14. Ngọc Trân – Yù Zhēn (玉 珍): Trân quý như ngọc
  15. Họa Y – Huà Yī (婳 祎): Thùy mị, xinh đẹp
  16. Vũ Gia – Yǔ Jiā (雨 嘉): Thuần khiết, ưu tú
  17. Vũ Đình – Yǔ Tíng (雨 婷): Thông minh, dịu dàng, xinh đẹp
  18. Giai Kỳ – Jiā Qí (佳琦): Mong ước một đời thanh bạch như viên ngọc quý
  19. Giai Tuệ – Jiā Huì (佳 慧): Tài trí, thông minh hơn người
  20. Di Giai – Yí Jiā (怡佳): Xinh đẹp, phóng khoáng, ung dung tự tại, luôn vui vẻ, thong dong
  21. Nhã Tịnh – Yǎ Jìng (雅静): Điềm đạm, nho nhã, thanh nhã
  22. Thường Hi – Cháng Xī (嫦曦): Dung mạo đẹp như Hằng Nga, có chí tiến thủ như Thần Hi
  23. Hiểu Khê – Xiǎo Xī (曉 溪): Chỉ sự thông tuệ, người hiểu rõ mọi thứ
  24. Tư Hạ – Sī Xiá (思 暇): Vô tư, vô lo, vô nghĩ. Lòng không vướng bận về điều gì, tâm không toan tính
  25. Á Hiên – Yà Xuān (亚 轩): Khí chất hiên ngang, hy vọng những điều tươi sáng, có thể vươn cao, vươn xa hơn trong cuộc sống
  26. Thục Tâm – Shū Xīn (淑 心): Cô gái hiền thục, đức hạnh, đoan trang, tâm tính nhẹ nhàng, nhu mì
  27. Ánh Nguyệt – Yìng Yyuè (映月): Ánh sáng tỏa ra từ mặt trăng
  28. Bảo Ngọc – Bǎo Yù (宝玉): Viên ngọc quý, xinh đẹp nhưng khó có được
  29. Nguyệt Thảo – Yuè Cǎo (月 草): Ánh trăng sáng rực trên thảo nguyên
  30. Uyển Như – Wǎn Rú (婉如): Khéo léo, mềm mại, uyển chuyển

3.4 Tên tiếng Nhật hay cho con gái

Đặt tên tiếng Nhật cho con gái
Đặt đẹp cho con gái tiếng Nhật
  1. Aiko (愛子]): đứa con của tình yêu
  2. Akemi (明美): vẻ đẹp rực rỡ
  3. Akiko (秋子 | 明子 | 晶子): đứa trẻ rực rỡ
  4. Akira (明 | 亮): rực rỡ
  5. Asami (麻美): vẻ đẹp của buổi sáng
  6. Asuka (明日香): hương thơm của ngày mai
  7. Chiharu (千春): ngàn mùa xuân
  8. Eiko [(栄子): một đứa trẻ tuyệt vời
  9. Emi (恵美 | 絵美): phước lành và xinh đẹp
  10. Emiko (恵美子 | 笑子): đứa trẻ hay cười hoặc đứa trẻ xinh đẹp
  11. Haru (晴 | 春 | 陽): mùa xuân, mặt trời, ánh sáng mặt trời
  12. Haruki (春樹): cây mùa xuân
  13. Hideko (秀子): đứa trẻ tuyệt vời
  14. Kazumi (和美) : vẻ đẹp hài hòa
  15. Kiyoko (清子): đứa trẻ trong sáng
  16. Kiyomi (清見): vẻ đẹp thuần khiết
  17. Makoto (誠): chân thành, chân thật
  18. Masako (雅子 | 昌子): đứa trẻ thanh lịch
  19. Masaki (雅美): vẻ đẹp thanh lịch
  20. Michiko (美智子): đứa trẻ xinh đẹp và thông thái
  21. Minako (美奈子): đứa trẻ xinh đẹp
  22. Sachiko (幸子): đứa trẻ hạnh phúc
  23. Saki (咲): hoa
  24. Sakura (桜): hoa anh đào
  25. Yuki (幸 | 雪): hạnh phúc và may mắn
  26. Yasuko (康子): đứa trẻ hòa bình
  27. Shinju (真珠): ngọc trai
  28. Shizuka (静香): yên tĩnh
  29. Ryoko (亮子 | 涼子): đứa trẻ rực rỡ
  30. Reiko (麗子): đứa trẻ quyến rũ

3.5 Những cái tên tiếng Pháp hay cho con gái

Đặt tên tiếng Pháp cho con gái
Đặt tên bé gái hay tiếng Pháp
  1. Angelie: Đẹp tuyệt trần
  2. Mallorie: Xinh đẹp rạng ngời
  3. Aline: Cái đẹp
  4. Belle: Sự đẹp đẽ
  5. Céline: Đẹp tuyệt trần
  6. Fae: Tiên nữ
  7. Jolie: Cái đẹp
  8. Juleen: Cô gái dịu dàng, nữ tính
  9. Charlette: Nữ tính, đáng yêu
  10. Bridgette: Tinh khiết và nữ tính
  11. Amabella: Đáng yêu, duyên dáng
  12. Mirabelle: Đáng yêu, xinh xắn, dễ thương
  13. Minette: Dễ thương, được nhiều người yêu quý
  14. Charlise: Nữ tính, thông minh
  15. Jourdan: Tên Pháp hay cho ái nữ mang ý nghĩa là cô nàng đáng yêu
  16. Isobelle: Cô gái có mái tóc vàng xinh xắn
  17. Eulalie: Sự ngọt ngào, dịu dàng
  18. Katherine: Sự trong sáng thuần khiết
  19. Blanche: Màu trắng tinh khôi
  20. Claire: Trong trắng
  21. Cléméntine: Sự dịu dàng
  22. Adele: Quý tộc
  23. Adeline: Cao sang, quý phái
  24. Michella: Món quà quý giá và độc nhất vô nhị
  25. Annette: Nhã nhặn
  26. Antoinette: Vô cùng quý giá
  27. Bijou: Món trang sức cực kỳ quý giá
  28. Marie: Quyến rũ
  29. Sarah: Nữ hoàng
  30. Fanny: Vương miện

3.6 Tên tiếng Nga hay cho nữ

Đặt tên tiếng Nga cho con gái
Đặt tên tiếng Nga cho con gái
  1. Sofia (София/Софья): Trí tuệ
  2. Anastasia (Анастасия): Phục Sinh
  3. Victoria (Виктория): Chiến thắng
  4. Ksenia/Xenia (Ксения): Khách sạn
  5. Arina (Арина): Hòa bình
  6. Yelizaveta/ Elizaveta (Елизавета): Lời thề với Chúa
  7. Adelina (Аделина): Cao quý
  8. Irina (Ирина): Hòa bình
  9. Yelena/Elena (Елена): Ánh sáng
  10. Polina (Полина): Thần Mặt trời
  11. Daria (Дарья): Nữ hoàng
  12. Natalia (Наталья): Ngày Giáng sinh
  13. Svetlana (Светлана): Ánh sáng, phước lành, thánh thiện
  14. Vera (Вера): Sự thực, chân lý
  15. Nadezhda (Надежда): Hy vọng
  16. Galina (Галина): Sáng sủa, bình tĩnh
  17. Lyubov (Любовь): Tình yêu
  18. Aleksandra/ Alexandra (Александра): Hậu vệ
  19. Maria (Мария): Cuộc nổi loạn
  20. Anna (Анна): Ngài, ơn huệ, duyên dáng
  21. Angelina (Ангелина): Sứ giả
  22. Marina (Марина): Biển
  23. Yekaterina/ Ekaterina (Екатерина): Tinh khiết
  24. Ludmila (Людмила): Người yêu dấu

3.7 Tên tiếng Thái cho con gái

Đặt tên tiếng Thái cho con gái
Đặt tên tiếng Thái cho con gái
  1. Anong: Người phụ nữ tuyệt đẹp
  2. Malee: Hoa
  3. Preeda: Vui vẻ
  4. Somchai: Con người đáng giá
  5. Siriporn: Phước lành vinh quang
  6. Chirawan: Vẻ đẹp vĩnh cửu
  7. Chomechai: Cô gái xinh đẹp
  8. Chomesri:Sắc đẹp hội tụ
  9. Chuachan: Rộng lượng, hào phóng
  10. Churai: Trái tim nhân hậu
  11. Dao: Ngôi sao
  12. Dara: Sao đêm
  13. Daw: Những vì sao
  14. Dok Mai: Loài hoa
  15. Dok Rak: Hoa của tình yêu
  16. Hom: Hương thơm
  17. Isra: Tự do
  18. Ittiporn: Năng lượng
  19. Kaew: Viên ngọc
  20. Kalaya: Người phụ nữ tốt
  21. Kamala: Thuộc về trái tim
  22. Kannika: Một bông hoa
  23. Kanya: Cô gái
  24. Karnchana: Cô gái xinh đẹp
  25. Kohsoom: Sen
  26. Kosum: Hoa
  27. Achara: Thiên thần xinh đẹp
  28. Ambhom: Bầu trời
  29. Anchali: Lời chúc mừng
  30. Apasra: Giống như thiên thần

4. Tên hay cho bé gái theo mệnh

4.1. Đặt tên con gái mệnh Kim

Đặt tên con gái theo mệnh Kim
Đặt tên đẹp cho bé gái theo mệnh Kim
  1. Ngọc Bích: rạng rỡ, xinh đẹp
  2. Bảo Châu: bảo vật vô giá
  3. Vỹ Dạ: cô gái lãng mạn và sâu sắc
  4. Kim Anh: hoa hồng thơm ngát
  5. Diệu Yến: dịu dàng thu hút người khác
  6. Ngân Giang: cuộc đời sung túc
  7. Hồng Hạnh: cầu vòng may mắn của gia đình
  8. Ngọc Hân: niềm hạnh phúc của ba mẹ
  9. Bạch Loan: xinh đẹp, hiền từ
  10. Châu Mai: quý phái, có tâm hồn đẹp
  11. Cẩm Linh: thông minh và rạng rỡ
  12. Kim Ngân: giàu có
  13. Ái Ngọc: thân thiện và hòa đồng
  14. Ân Phượng: hiền lành, quý phái
  15. Như Phụng: cuộc sống tương lai sung túc, quyền quý
  16. Băng Tâm: cứng cỏi và mạnh mẽ
  17. Hạnh Dung: đức hạnh và dịu dàng
  18. Lệ Băng: cô gái quyến rũ
  19. Minh Nguyệt: xinh đẹp và thông minh
  20. Thiên Kim: tiểu thư xinh đẹp
  21. Ngọc Mỹ: cô gái đẹp
  22. Uyên Thư: giỏi giang và khôn khéo
  23. Tú Anh: xinh xắn, đáng yêu
  24. Trúc Linh: mạnh mẽ và nhanh nhẹn
  25. Ngọc Minh: nổi bật và thông minh
  26. Mỹ Linh: cô gái xinh đẹp
  27. Bảo An: cuộc sống bình yên
  28. Tâm Thảo: hiền lành, có tấm lòng nhân hậu
  29. Bình An: gặp nhiều may mắn bình yên trong cuộc sống
  30. Cát Tường: con may mắn và thuận lợi

4.2 Tên hay cho bé gái mệnh Mộc

Đặt tên con gái theo mệnh Mộc
Đặt tên con gái theo mệnh Mộc
  1. Bình An: mong con một đời bình an, hạnh phúc
  2. Diễm An: vẻ đẹp thuần khiết
  3. Hoài An: bình an cả đời
  4. Khánh An: hoạt bát, vui vẻ
  5. An Băng: cứng rắn, kiên định
  6. Khánh Băng: người con gái dịu dàng
  7. Thanh Bình: cuộc sống bình an
  8. Hà Chi: thông minh xuất chúng
  9. Xuyến Chi: điệu đà, xinh đẹp
  10. Quế Chi: cô gái tự như cành hoa thanh mảnh xinh đẹp
  11. Trúc Chi: cành trúc duyên dáng
  12. Thảo Chi: cành cỏ thơm mát
  13. Bạch Cúc: cô gái có tấm lòng cao thượng
  14. Hạnh Dung: người con gái đức hạnh
  15. Nghi Dung: phúc hậu và trang nhã
  16. Linh Đan: cô gái bé nhỏ của cha mẹ
  17. Hương Giang: dòng sông xinh đẹp
  18. Ngân Hà: ước mơ bay cao, bay xa
  19. Vân Hà: mùa hạ ấm áp
  20. Khánh Vân: tiếng chuông thánh thót
  21. Bảo Lan: một loài hoa quý
  22. Ngọc Lan: bông hoa lan thơm ngát
  23. Hạnh Lâm: cuộc đời tràn ngập hạnh phúc
  24. Cẩm Nhung: trang trọng và xinh xắn
  25. Phương Nhung: xinh đẹp, giỏi giang
  26. Song Thư: tài sắc vẹn toàn
  27. Hồng Thảo: cô gái bé nhỏ
  28. Tố Uyên: xinh đẹp, nữ tính
  29. Tịnh Yên: cuộc đời bình yên
  30. Thục Uyên: xinh đẹp, mộc mạc

4.3 Đặt tên con gái mệnh Thủy

Đặt tên con gái theo mệnh Thủy
Đặt tên cho bé gái theo mệnh Thủy
  1. Thanh Thủy: con trong sáng, tươi sáng và xinh đẹp
  2. Ánh Thủy: dòng sông ấm áp
  3. An Thủy: dòng sông nhỏ bình yên
  4. Trúc Thủy: dòng sông nhỏ
  5. Mai Thủy: dòng sông nhỏ xinh đẹp
  6. Mai Giang: cô gái xinh đẹp, có cốt cách
  7. Trúc Giang: dòng sông lớn
  8. Lâm Giang: mãnh mẽ
  9. Hà Giang: xinh đẹp, trưởng thành
  10. Lam Giang: bình yên
  11. Ngọc Sương: con như giọt sương tinh mai
  12. Hạ Sương: thanh thoát, xinh đẹp
  13. Thu Sương: cô gái luôn quan tâm mọi người
  14. Hồng Sương: cô gái đẹp, có tâm hồn trong sáng
  15. Hồng Nhung: bông hồng đỏ rực, kiêu sa
  16. Khánh Nhung: xinh đẹp, nổi bật
  17. Thanh Nga: xinh đẹp, thanh cao
  18. Tuệ Nga: tài sắc vẹn toàn
  19. Ngọc Nga: là báo vật của ba mẹ
  20. Thu Hà: dịu dàng, đằm thắm như mùa thu
  21. Hồng Hà: cô gái luôn giúp đỡ mọi người
  22. Cẩm Tiên: vẻ đẹp rực rỡ, hào nhoáng
  23. Hạ Tiên: cô gái có tầm hồn ấm áp
  24. Nhật Tiên: tấm lòng nhân hậu
  25. Khánh Tiên: con là báu vật của gia đình

4.4 Đặt tên cho con gái mệnh Hỏa

Đặt tên con gái theo mệnh Hỏa
Đặt tên con gái theo mệnh Hỏa
  1. Bách Hợp: xinh đẹp, nổi bật
  2. Xuân Lan: có sức sống mãnh liệt
  3. Hồng Ngân: cô gái xinh đẹp
  4. Bích Ngân: xinh đẹp, giỏi giang
  5. Hồng Liên: cô gái xinh đẹp, có tâm hồn thanh cao
  6. Mai Lan: xinh xắn, đáng yêu
  7. Mai Chi: xinh đẹp, đáng yêu
  8. Diệp Thảo: cô gái như một vị thuốc quý của gia đình
  9. Mộc Miên: mộc mạc, chân thành
  10. Thùy Dung: công dung ngôn hạnh
  11. Phù Dung: luôn nổi bật giữa đám đông
  12. Diệp Chi: đáng yêu, rực rỡ
  13. Thúy Liễu: cô gái đẹp
  14. Tường Vy: xinh đẹp như đóa hoa tường vy
  15. Hồng Nhung: cô gái toàn vẹn
  16. Hồng Huệ: xinh đẹp, giỏi giang
  17. Thanh Liên: tâm hồn thanh cao
  18. Thanh Trúc: mạnh mẽ như thân trúc
  19. Thu Cúc: nhẹ nhàng như đóa hoa
  20. Thanh Thảo: cô gái xinh đẹp
  21. Gia Linh: đáng yêu, xinh xắn
  22. Bảo Xuân: cô gái là bảo vật của gia đình
  23. Tuệ Anh: cô gái giỏi giang, thông tuệ
  24. Kiều Trinh: xinh đẹp
  25. Trúc Diễm: vừa xinh đẹp vừa mạnh mẽ
  26. Thanh Huyền: cô gái đáng yêu, giỏi giang
  27. Diệu Anh: dịu dàng, chu đáo
  28. Gia Hân: cô gái xinh đẹp
  29. Mỹ Tâm: tâm địa lương thiện
  30. Phương Dung: người con gái dịu dàng

 4.5 Tên con gái mệnh Thổ

Đặt tên con gái theo mệnh Thổ
Đặt tên bé gái hay theo mệnh Thổ
  1. Bảo Anh: thông minh là báo vật của gia đình
  2. Cẩm Anh: xinh đẹp và thông minh
  3. Chiêu Anh: cao quý và tuyệt mỹ
  4. Diêu Anh: thông minh và khéo léo
  5. Diệp Anh: mong manh như chiếc lá mùa thu xinh đẹp
  6. Đan Anh: thanh cao, bình dị
  7. Hằng Anh: rực rỡ như mặt trăng
  8. Ngân Anh: đoan trang, thông minh, xinh đẹp
  9. Minh Anh: viên ngọc sáng
  10. Tâm Anh: vẻ đẹp thanh cao từ tâm hồn
  11. Ái Châu: tiền đồ rộng mở
  12. Diễm Châu: hạt ngọc tuyệt đẹp
  13. Hải Châu: cô gái mạnh mẽ, đầy nghị lực
  14. Hiền Châu: tốt bụng và thánh thiện
  15. Khánh Châu: luôn gặp may mắn trong cuộc sống
  16. Mỹ Châu: cao sang, mang vẻ đẹp hoàn hảo
  17. Trân Châu: chuỗi ngọc quý
  18. Thùy Châu: thùy mị, nết na
  19. Minh Châu: giỏi giang, tương lai sáng ngời
  20. Quỳnh Châu: viên ngọc mang lại may mắn cho mọi người
  21. Anh Diệp: tương lai tươi sáng
  22. Ánh Diệp: cô gái đẹp nhất trong lòng người thân
  23. Diệp Chi: cô gái luôn có tình thần lạc quan
  24. Hoài Diệp: luôn được nâng niu và trân trọng
  25. Hồng Diệp: cô gái có vẻ đẹp kiều diễm
  26. Huyền Diệp: cô gái tràn đầy hy vọng
  27. Ngọc Diệp: quý phái và xinh đẹp
  28. Thảo Diệp: cuộc sống sung túc và hạnh phúc
  29. Thiên Diệp: kiêu sa, cô gái danh giá
  30. Trúc Diệp: thanh cao và tao nhã

5. Đặt tên cho bé gái hay theo họ phổ biến

5.1 Những cái tên hay cho bé gái họ Nguyễn

Đặt tên con gái theo họ Nguyễn
Đặt tên bé gái hay theo họ Nguyễn
  1. Nguyễn Ngọc Huyền Anh: Vừa sắc sảo vừa tinh anh
  2. Nguyễn Vũ Tố Nga: Cô gái sở hữu nét đẹp hiền hậu, nhu mì
  3. Nguyễn Tuyết Đông Nghi: Con có dung mạo uy nghiêm
  4. Nguyễn Bảo Băng Tâm: Cô gái có tâm hồn trong sáng
  5. Nguyễn Ngọc Tú Linh: Cô gái xinh đẹp, thông minh
  6. Nguyễn Ngọc Huyền Diệu: Món quà kỳ diệu do trời ban
  7. Nguyễn Ngọc Tuệ Lâm: Cô gái có trí tuệ
  8. Nguyễn Vân Khánh: Mang đến may mắn, tốt lành
  9. Nguyễn Kim Chi: Cô gái với nét đẹp kiều diễm và quý phái
  10. Nguyễn Minh Châu: Viên ngọc quý giá 
  11. Nguyễn Ngọc Diệp: Xinh đẹp với nét yêu kiều, duyên dáng
  12. Nguyễn An Nhiên: Mong con luôn được an nhiên
  13. Nguyễn Bình An: Mong con luôn được bình an, hạnh phúc
  14. Nguyễn Mỹ Tâm: Cô gái xinh đẹp với tấm lòng thánh thiện
  15. Nguyễn Diễm My: Cô gái với vẻ đẹp kiều diễm
  16. Nguyễn Mỹ Dung: Xinh đẹp, thùy mị
  17. Nguyễn Lan Hương: Xinh đẹp, dịu dàng
  18. Nguyễn Thiên Bình: Mong con luôn gặp may mắn, bình an
  19. Nguyễn Hiền Thục: Hiền lành, thục nữ
  20. Nguyễn Hạ Vũ: Nhẹ nhàng tựa cơn mưa mùa hạ
  21. Nguyễn Lộc Uyển: Ngây thơ, trong sáng
  22. Nguyễn Hạnh Dung: Vừa xinh đẹp vừa đức hạnh, nết na
  23. Nguyễn Hướng Dương: Chân thật, thẳng thắn
  24. Nguyễn Trúc Quỳnh Trâm: Thông minh, giỏi giang
  25. Nguyễn Kỳ Thanh Thanh: Xinh đẹp, thông minh, thanh tú
  26. Nguyễn Ngọc Thiện Mỹ: Xinh đẹp, giàu lòng nhân hậu
  27. Nguyễn Ngọc Phương Tuệ: Xinh đẹp, tinh tế, sắc sảo
  28. Nguyễn Ngọc Uyển: Dịu dàng, khéo léo, uyển chuyển
  29. Nguyễn Ngọc Kiều Dung: Cô gái có nét đẹp kiêu sa
  30. Nguyễn Trần Phương Uyên: Vừa xinh đẹp vừa thông minh, uyên bác

5.2 Đặt tên con gái họ Trần

Đặt tên con gái theo họ Trần
Đặt tên con gái theo họ Trần
  1. Trần Hoài An: Mong con mãi bình an trong cuộc đời
  2. Trần Minh Anh: Cô gái thông minh, sáng dạ
  3. Trần Kiều Anh: Cô gái vừa xinh đẹp mỹ miều vừa thông minh, giỏi giang
  4. Trần Thùy Anh: Cô gái thùy mị, tinh anh
  5. Trần Khả Ái: Xinh đẹp, khả ái
  6. Trần Hạ Băng: Cô gái xinh đẹp với tấm lòng ấm áp
  7. Trần Yên Bằng: Mong con luôn được bình yên
  8. Trần An Bình: Cuộc sống luôn yên bình và bình an
  9. Trần Ngọc Bích: Viên ngọc quý màu xanh
  10. Trần Bạch Cúc: Như bông hoa cúc trắng nhẹ nhàng, thuần khiết
  11. Trần Bảo Châu: Viên ngọc quý giá của cha mẹ
  12. Trần Diễm Châu: Luôn tỏa sáng như một viên ngọc
  13. Trần Hải Châu: Với ý nghĩa là viên ngọc quý của biển xanh
  14. Trần Minh Châu: Viên ngọc sáng ngời
  15. Trần Ánh Dương: Ánh mặt trời chiếu rọi khắp muôn nơi
  16. Trần Huyền Diệu: Con là điều kỳ lạ mà ông trời ban tặng cho bố mẹ
  17. Trần Thụy Du: Con như một khúc hát mơ mộng, ngọt ngào
  18. Trần Vân Du: Bé rong chơi trong mây, cuộc đời sẽ tự do tự tại
  19. Trần Hạnh Dung: Dung mạo toát lên sự đức hạnh
  20. Thùy Dương: Con là cây thùy dương kiên cường
  21. Trần Minh Đan: Bé là màu đỏ luôn lấp lánh
  22. Trần Yên Đan: Bé là màu đỏ xinh đẹp
  23. Trần Lam Giang: Con là sông xanh hiền hòa
  24. Trần Lệ Giang: Dòng sông xinh đẹp của bố mẹ chính là con
  25. Trần Hương Giang: Dòng sông Hương mộng mơ, xinh đẹp
  26. Trần Khánh Giang: Bé là dòng sông vui vẻ
  27. Trần Ngân Hà: Bé là dải ngân hà tuyệt đẹp trên trời cao
  28. Trần Phong Lan: hoa phong lan
  29. Trần Tuyết Lê: bé là hoa lan trên tuyết
  30. Trần Tuệ Lâm: cô bé trí tuệ, thông minh

5.3 Đặt tên con gái họ Phạm

Đặt tên con gái theo họ Phạm
Đặt tên con gái theo họ Phạm
  1. Phạm Trúc Đào: tên một loài hoa đẹp
  2. Phạm Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp
  3. Phạm Minh Đan: màu đỏ lấp lánh
  4. Phạm Hướng Dương: tràn đầy ánh sáng, luôn hướng về phía mặt trời
  5. Phạm Thùy Dương: cây thùy dương
  6. Phạm Từ Dung: con có gương mặt xinh đẹp
  7. Phạm Thiên Duyên: có nhân duyên tốt
  8. Phạm Bích Ngân: dòng sông màu xanh
  9. Phạm Bạch Mai: hoa mai trắng
  10. Phạm Hương Giang: dòng sông hương
  11. Phạm Bảo Ngọc: ngọc quý của gia đình
  12. Phạm Lâm Oanh: chim oanh xinh đẹp
  13. Phạm Ban Mai: bình minh
  14. Phạm An Nhan: mong ước con có một cuộc sống an nhàn
  15. Phạm Duy Mỹ: chú trọng đến cái đẹp
  16. Phạm Hải Miên: giấc ngủ của biển cả
  17. Phạm Minh Nguyệt: trắng sáng
  18. Phạm Hồng Mai: hoa mai màu đỏ
  19. Phạm Liên Chi: cành sen thanh tao
  20. Phạm Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
  21. Phạm Hồng Đăng: ngọn đèn rực sáng
  22. Phạm Đan Quỳnh: đóa hoa quỳnh màu đỏ
  23. Phạm Kim Ngọc: vàng và ngọc
  24. Phạm Hoàng Lan: hoa lan vàng
  25. Phạm Diệu Hiền: nết na, ngoan hiền
  26. Phạm Đức Hạnh: là người sống có đức hạnh
  27. Phạm Lam Giang: sông xanh hiền hòa
  28. Phạm Minh Ngọc: viên ngọc sáng
  29. Phạm Bình Minh: buổi sáng sớm tinh mơ
  30. Phạm Linh Chi: thảo dược quý

5.4 Đặt tên con gái họ Lê

Đặt tên con gái theo họ Lê
Đặt tên con gái hay ý nghĩa theo họ Lê
  1. Lê Hạnh Chi: là cô gái có phẩm hạnh tốt đẹp
  2. Lê Minh Châu: viên ngọc sáng, thông minh và trí tuệ
  3. Lê Thi Cầm: cuộc đời viên mãn, đầy ý thơ
  4. Lê Nguyệt An: an lành, là vầng trăng sáng
  5. Lê Diệu Anh: khôn khéo, luôn được mọi người yêu mến
  6. Lê Khánh Chi: sống vui vẻ
  7. Lê Kiều Dung: dung mạo xinh đẹp
  8. Lê Ngọc Dung: mang nhiều đức tính quý giá như ngọc
  9. Lê Vân Hà: cô gái luôn phấn đấu vì ước mơ
  10. Lê Bảo Hân: là báu vật của gia đình
  11. Lê Mỹ Huyền: mong muốn con trở thành cô gái hoàn mỹ
  12. Lê Thùy Lâm: có ý chí và xinh đẹp
  13. Lê Thảo Linh: mong con luôn được che chở và yêu thương
  14. Lê Thùy My: dịu dàng, thùy mị
  15. Lê Uyển My: cô gái uyển chuyển, duyên dáng
  16. Lê Xuân Nghi: cô gái có phẩm chất đoan trang
  17. Lê Mỹ Ngọc: viên ngọc mỹ lệ, xinh đẹp
  18. Lê Uyên Nhi: mong con trở thành người con gái toàn vẹn
  19. Lê Quỳnh Phương: mong con vượt qua mọi thử thách của cuộc đời
  20. Lên Thục Quyên: con là cô bé hiền lành, đáng yêu
  21. Lê Ngọc San: con là báu vật của cả nhà
  22. Lê Phương Uyên: hiểu rộng biết nhiều
  23. Lê Huyền Trâm: cô gái có nhan sắc
  24. Lê Khánh Thy: người con gái luôn mang đến niềm vui cho mọi người
  25. Lê Thanh Vân: mong ước con lớn lên là người có địa vị trong xã hội
  26. Lê Bảo Vy: mong con có cuộc sống an lành
  27. Lê Hoàng Xuân: con là mùa xuân ấm áp
  28. Lê Ngọc Hà Giang: nhẹ nhàng như dòng sông thơ mộng
  29. Lê Kiều Nguyệt Hồng: tâm hồn trong sáng
  30. Lê Hoàng Kim Loan: cô gái quý giá

5.5 Tên con gái hay ý nghĩa theo họ Hoàng

Đặt tên con gái theo họ Hoàng
Đặt tên hay cho con gái theo họ Hoàng
  1. Hoàng Ái Châu: Một viên ngọc quý, được yêu mến
  2. Hoàng Diễm Cầm: Mang ý của một loài chim xinh đẹp
  3. Hoàng Duệ Kim: đời sau luôn sống trong sự giàu sang.
  4. Hoàng Ái Dư: viên ngọc xinh đẹp, được yêu quý.
  5. Hoàng Dương Nhi: ánh mặt trời bé nhỏ.
  6. Hoàng Uyển San: Đẹp như rặng san hô
  7. Hoàng Ý Thư: Là một kho tàng kiến thức
  8. Hoàng Diệp Châu: Con là viên ngọc lục bảo của gia đình
  9. Hoàng Di Loan: luôn vui vẻ
  10. Hoàng Lam Nhi: áng mây bé nhỏ của ba mẹ
  11. Hoàng Khuê Thụy: Nghĩa là may mắn, sống chuẩn mực
  12. Hoàng Duyên Kim: có duyên làm giàu.
  13. Hoàng Dung Nhiên: dung nhan xinh đẹp
  14. Hoàng Ý Tiên: Xinh đẹp như tiên
  15. Hoàng Yến Thu: Cánh chim hoàng yến 
  16. Hoàng Vĩ Cầm: Nói về một người có tầm hưởng
  17. Hoàng Vũ Như: Chỉ người nhẹ nhàng
  18. Hoàng Uyển Thanh: dịu dàng khéo léo
  19. Hoàng An Dư: bình an
  20. Hoàng Ái Xuân: Một mùa xuân thơ mộng
  21. Hoàng Lê Yến Thư: xinh như chim hoàng yến
  22. Hoàng Ngân Ái Thục: người yêu sự dịu dàng, nết na
  23. Hoàng Diễm Như: luôn xinh đẹp
  24. Hoàng Dương Trang: đoan trang, nữ tính
  25. Hoàng Ý Thục: cô gái hiền thục
  26. Hoàng Vũ Thụy: luôn gặp may mắn
  27. Hoàng Hải Đường: xinh đẹp như loài hoa hải đường
  28. Hoàng Uyển Châu: người đẹp dịu dàng
  29. Hoàng Uyển Nhung: người khéo léo trong cách ăn nói
  30. Hoàng Diễm Minh: duyên dáng, thông minh

6. Tên hay cho con gái theo bảng chữ cái

Đặt tên con gái theo bảng chữ cái phổ biến
Đặt tên hay cho con gái theo bảng chữ cái phổ biến
Chữ Cái Ý Nghĩa Gợi ý tên đệm/tên lót kết hợp
Chữ A Tên con gái bắt đầu bằng chữ A thường gắn liền với sự thông tuệ, nhẹ nhàng và sắc đẹp Nhật Ánh, Nguyệt Anh, Ngọc Ánh, Kim Ánh, Yến Anh, Diệu Ái, Ngọc Ái, Hoài An, Huệ An, Minh An, Phương An, Thanh An, Huệ An, Hải An, Mai Anh, Huyền Anh, Kiều Anh, Ngọc Anh, Mỹ Anh, Nguyệt Anh, Như Anh, Phương Anh, Quỳnh Anh, Thục Anh, Như, Thanh An, Hồng Anh, Tú Anh, Quỳnh Anh, Tú Anh, Tuyết Anh, Trâm Anh, Vân Anh…
Chữ B Tên con gái bắt đầu bằng chữ B thường được nhắc đến với vẻ yêu kiều và sự thanh thoát từ bề ngoài đến tính cách. Băng Băng, Lệ Băng, Tuyết Băng, Ngọc Bích, An Bình, Thái Bình, Hoàng Bích, Sơn Băng, Hoài Bạch, Mỹ Bảo, Diễm Bích, Hải Băng, Ngọc Băng, Ngân Bình, Như Bình, Thảo Bình, Kim Bích, Thanh Bông, Vân Bông, Thiên Ba,…
Chữ C Tên con gái bắt đầu bằng chữ C mang vẻ ngoài quý phái, sang trọng. Sơn Ca, Hồng Châu, Linh Châu, Loan Châu, Ly Châu, Mai Châu, Minh Châu, Trân Châu, Diệp Chi, Sơn Ca, Nguyệt Cầm, Thi Cầm, Diễm Chi, Hạnh Chi, Khánh Chi, Kim Chi, Lan Chi, Lệ Chi, Linh Chi, Mai Chi, Bảo Châu, Bích Châu, Diễm Châu, Hải Châu, Hoàn Châu, Phương Chi, Quế Chi, Quỳnh Chi, Bích Chi, Hoàng Cúc, Kim Cương,…
Chữ D, Đ Tên bé gái bắt đầu bằng chữ D và Đ thường là người rất dịu dàng, nết na, đoan trang và hiền thục. Trang Đài, Tâm Đan, Thanh Đan, Linh Đan, Ngọc Đan, Quỳnh Đan, Anh Đào, Quỳnh Dao, Thanh Dao, Bích Đào, Hồng Đào, Ngọc Đào, Thục Đào, Trúc Đào, Phương Đào, An Điệp, An Đình, Hồng Điệp, Hương Điệp, Hương Đình, Thục Đoan, Thu Điệp, Thu Đan, Thúy Điệp, Xuân Đào, Thảo Điệp, Hà Điệp, Mộng Điệp, Mỹ Điệp, Bảo Điệp,…
Phương Diệp, Thanh Diệp, Hạ Diệp, Vân Diệp, Xuân Diệp, Phương Dung, Nhã Dung, Thanh Dung, Quỳnh Dung, Hà Dung, Bích Dung, Thùy Dương, Bích Dương, Diệp Dương, Tuyết Dương, Ngọc Dương, Kỳ Duyên, Mỹ Duyên, Bảo Duyên, Phương Duyên, Ngọc Duyên, Thanh Diệu, Quỳnh Diệu, Linh Diệu, Đan Diệu, Ngọc Diệu, Ngọc Dịu, Minh Dịu, Thanh Dịu, Hà Dịu, Hương Dịu,…
Chữ G Tên bé gái bắt đầu bằng chữ G thường là một cô bé hoạt bát, giỏi thích ứng với nhiều hoàn cảnh và mạnh mẽ khi cần thiết. Ái Giang, An Gia, An Giang, Anh Giang, Băng Giang, Bảo Giang, Cẩm Giang, Châu Giang, Diệp Giang, Diệu Giang, Phú Gia, Phương Giang, Quỳnh Giang, Quỳnh Giao, Thành Gia, Thanh Giang, Thùy Giang, Trúc Giang, Huệ Giang, Huyền Gian, Lệ Giang, Hồng Giang, Huệ Giang, Hậu Giang, Hương Giang, Hòa Giang, Hà Giang, Thu Giang, Trà Giang, Vũ Gia,…
Chữ H Tên con gái bắt đầu bằng chữ H thường là những cô gái có cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc, gợi lên vẻ thanh nhã dịu dàng. Bích Hà, Hoàng Hà, Hồng Hàm Khánh Hà, Lam Hà, Mai Hà, Thu Hà, Thúy Hà, Việt Hạ, Nhật Hạ, Bích Hải, Tuyết Hoa, Xuân Hoan, Ngọc Hoan, Ái Hồng, Bích Hồng, Minh Hồng, Diệu Hồng, Nhã Hồng, Thái Hồng, Thanh Hồng, Thảo Hồng, Phương Hạnh, Mỹ Hạnh, Kiều Hạnh, Bích Hậu, Thu Hậu, Thu Huệ, Diệu Hương, Mộng Hương, Kiều Hoa, Liên Hoan, Ngọc Huyền, Thanh Huyền, Thu Huyền,…
Chữ K Tên con gái bắt đầu bằng chữ K thường là người sống tích cực vui vẻ và luôn mang niềm vui đến cho mọi người. Thiên Kim, Thúy Kiều, Minh Khuê, Lan Khuê, Hồng Khuê, Diễm Khuê, Mai Khôi, Vân Khánh, Thiên Khánh, Ngọc Khánh, Thanh Kiều, Mỹ Kiều, Mỹ Khuyên, Kim Khánh, Vân Khanh, Uyển Khanh, Thụy Khanh, Phi Khanh, Nhã Khanh, Ngọc Khanh, Mai Khanh, Kim Khuyên, Việt Khuê, Ngọc Khuê, Thục Khuê, Lệ Khanh, Kiều Khanh, Hồng Khanh, Hiếu Khanh, Gia Khanh, Đan Khanh, Ái Khanh, Minh Khai,…
Chữ L Tên con gái bắt đầu bằng chữ L thường là những cô gái có tính cách mạnh mẽ và kiên cường khi đối mặt với mọi khó khăn trong cuộc sống. Bích Lam, Ngọc Lam, Quỳnh Lam, Thanh Lam, Thiên Lam, Trúc Lam, Vy Lam, Hồng Lâm, Quế Lâm, Thanh Lâm, Như Lâm, Thụy Lâm, Trúc Lâm, Tuệ Lâm, Tuyết Lâm, Bảo Lan, Chi Lan, Dạ Lan, Hoàng Lan, Huệ Lan, Kim Lan, Ngọc Lan, Xuân Lệ, Ánh Lệ, Mỹ Lệ, Ngọc Lệ, Cẩm Liên, Bích Liên, Diễm Liên, Hà Liên, Hoa Liên, Hồng Liên, Hương Liên, Kim Liên, Mai Liên, Mộng Liễu, Gia Linh, Hạnh Linh, Tuyết Loạn, Ngọc Ly, Khánh Ly,…
Chữ M Tên con gái bắt đầu bằng chữ M là người trọn vẹn và hoàn hảo. Ánh Mai, Ban Mai, Chi Mai, Hiền Mai, Hồng Mai, Khánh Mai, Hương Mai, Kim Mai, Ngọc Mai, Nhã Mai, Như Mai, Phương Mai, Thanh Mai, Thu Mai, Thủy Mai, Thúy Mai, Trúc Mai, Tuyết Mai, Yến Mai, Tuệ Mẫn, Hà Mai, Hà Mi, Thùy Mai, Kiều Minh, Nguyệt Minh, Thu Minh, Thúy Minh, Uyên Minh, Diễm My, Duyên Mu, Hà My, Hải My, Hạnh My, Huệ My, Trà My, Duyên Mỹ, Yến My,…
Chữ N Tên con gái bắt đầu bằng chữ N là người con gái đầy bí ẩn và thu hút người khác. Bích Nga, Diệu Nga, Hạnh Nga, Hồng Nga, Kiều Nga, Lệ Nga, Mỹ Nga, Thanh Nga, Thiên Nga, Bích Ngà, Thu Ngà, Thúy Ngà, Bích Ngà, Hồng Ngân, Khánh Ngân, Thanh Ngân, Quỳnh Ngân, Thu Ngân, Thảo Nghi, Uyển Nghi, Xuân Nghi, Bảo Ngọc, Bích Ngọc, Diệu Ngọc, Huyền Ngọc, Kim Ngọc, Hồng Ngọc, Như Ngọc, Xuân Ngọc, Thanh Ngọc, Minh Nguyệt, Tú Nguyệt, Thanh Nhã, Linh Chi, Lan Nhi, Mai Nhi,…
Chữ O Tên con gái bằng đầu bằng các chữ O là những cô gái có tính cách nhẹ nhàng nhưng đầy bản lĩnh trong cuộc sống. Hoàng Oanh, Hồng Oanh, Kim Oanh, Ngọc Oanh, Thu Oanh, Thục Oanh, Thùy Oanh, Trâm Oanh, Tuyết Oanh, Lan Oanh, Yến Oanh,…
Chữ P Tên con gái bắt đầu bằng chữ P thường gắn với ý nghĩa về may mẵn, nhiều điều tốt đẹp sẽ đến với bản thân Thu Phong, Diễm Phúc, Hồng Phúc, Mỹ Phụng, Hải Phượng, Linh Phượng, Minh Phượng, Thu Phượng, Mỹ Phượng, Thúy Phượng, Xuân Phượng, Ngọc Phụng, Diễm Phước, Bảo Phương, Diễm Phương, Hà Phương, Hạnh Phương, Hoài Phương, Hồng Phương, Lan Phương, Liên Phương, Linh Phương, Mai Phương, Mỹ Phương, Như Phương, Quế Phương, Quỳnh Phương, Thanh Phương, Thiên Phương, Thu Phương, Trúc Phương,…
Chữ Q Tên con gái bắt đầu bằng chữ Q thường nhắc đến những cô nàng có vẻ đẹp dễ thương, thanh cao, xinh đẹp Hồng Quế, Ngọc Quế, Nguyệt Quế, Phương Quế, Bảo Quyên, Bích Quyên, Diễm Quyên, Khánh Quyên, Lệ Quyên, Mai Quyên, Ngọc Quyên, Phương Quyên, Thảo Quyên, Thục Quyên, Tố Quyên, Tú Quyên, Vân Quyên, Vi Quyên, Bảo Quỳnh, Diễm Quỳnh, Gia Quỳnh, Khánh Quỳnh, Lê Quỳnh, Mộng Quỳnh, Ngọc Quỳnh, Phương Quỳnh, Ngọc Quỳnh, Tú Quỳnh, Trúc Quỳnh,…
Chữ S và U Tên con gái bắt đầu bằng chữ S và U là những người con gái độc lập, tính cách phóng khoáng và yêu thích sự tự do. Kim Sa, Quỳnh Sa, Bích San, Linh San, Ngọc San, San San, Ngọc Sương, Nhã Sương, Thư Sương, Sương Sương, Thu Sương, Tú Sương,…
Bảo Uyên, Diễm Uyên, Duy Uyên, Giáng Uyên, Hạ Uyên, Hải Uyên, Lâm Uyên, Minh Uyên, Mỹ Uyên, Ngọc Uyên, Nhã Uyên, Phương Uyên, Phượng Uyên, Thảo Uyên, Thanh Uyên, Thùy Uyên, Thục Uyên, Thụy Uyên, Tố Uyên, Tú Uyên, Xuân Uyên, Ngọc Uyên, Nguyệt Uyên,…
Chữ T Tên con gái bắt đầu bằng chữ T thường là người tinh tế, có cái nhìn toàn diện với mọi mặt trong cuộc sống. Băng Tâm, Minh Tâm, Mỹ Tâm, Ngọc Tâm, Như Tâm, Phương Tâm, Thanh Tâm, Giáng Tiên , Hà Tiên, Cát Tiên, Hoa Tiên, Phượng Tiên, Bạch Trà, Hương Trà, Mỹ Trâm, Phương Trâm, Thụy Trâm, Ngọc Trâm, Lâm Tuyền, Mộng Tuyền, Sơn Tuyền, Uyên Trâm, Yến Trâm, Hương Trầm, Bảo Trân, Ánh Trang, Hương Trang, Huyền Trang, Kiều Trang, Như Thảo, Thanh Thảo, Xuân Thảo, Vân Trinh, Việt Trinh, Bảo Trúc, Hồng Trúc, Lan Trúc,…
Chữ V, X, Y Tên con gái bắt đầu bằng chữ V, X Y là cô gái đại diện cho những điều tốt đẹp và chuẩn mực của lối sống tích cực. Ái Vân, Bạch Vân, Bảo Vân, Bích Vân, Cẩm Vân, Diệu Vân, Hải Vân, Hồng Vân, Khánh Vân, Mộng Vân, Mỹ Vân, Ngọc Vân, Quỳnh Vân, Thái Vân, Thanh Vân, Thảo Vân, Thục Vân, Thu Vân, Thúy Vân, Thùy Vân, Thy Vân, Trúc Vân, Tường vân, Tuyết Vân, Xuân Vân, Hạnh Vi, Hoàn Vi, Khánh Vi, Khánh Vi, Bảo Vy, Diệp Vy, Đông Vy, Hạ Vy, Hải Vy, Trúc Vy, Thanh Vy, Thảo Vy,…
Ánh Xuân, Hồng Xuân, Hương Xuân, Kim Xuân, Minh Xuân, Mỹ Xuân, Nghi Xuân, Thanh Xuân, Thu Xuân, Thanh Xuân, Tuyết Xuân,…
Nhã Ý, Như ý, Thái Yên, Bạch Yến, Cẩm Yến, Dạ Yến, Hồng Y, Hải Yến, Hoàng Yến, Kim Yến, Minh Yến, Mỹ Yến, Ngọc Yến, Nhã Yến, Phụng Yến, Phương Yến, Thanh Yến, Thi Yến, Thu Yến, Xuân Yến,…

7. Tên con gái hay ý nghĩa theo con giáp

Đặt tên con gái theo con giáp
Đặt tên con gái hay theo con giáp
Con giáp Gợi ý tên hay cho con gái theo con giáp
Tuổi Tý Minh Anh, Ánh Dương, Thanh Mẫn, Hồng Ngọc, Thùy Dung, Tố Như, Cẩm Nhung, Phương Thùy, Thanh Thúy, Cát Anh
Tuổi Sửu Diệu Huyền, Mai Khôi, Kim Khuyên, Mai Hiền, Diệu Huyền, Mai Khôi, Kim Hoa, Ánh Hoa, Thiên Kim, Diệu Hiền
Tuổi Dần Diên Vỹ, Ngọc Lan, Tuyết Lan, Mẫn Thư, An Khuê, Ý Nhi, Thiện Mỹ, Uyên Nhi, Vân Khánh, Uyên Thư
Tuổi Mão Ngọc Anh, Bảo Anh, Minh Châu, Hồng Diệp, Hồng Ngọc, Ánh Ngọc, Kiều Mai, Hương Mai, Hương Ly, Ngọc Liên
Tuổi Thìn Thu Tuyết, Kim Nguyệt, Bích Ngọc, Bảo Trân, Hà Băng, Tuyết Y, Minh Giang, Hồng Vân, Diễm Quỳnh, Kim Thủy
Tuổi Tỵ Hồng Kim, Liên Hương, Kim Thảo, Mỹ Hạnh, Mỹ Dung, Hoài Thu, Hồng Phượng, Diễm Kiều, Thục Khuê, Lệ Quyên
Tuổi Ngọ Kiều Chi, Thúy Nga, Ngọc Lan, Ngọc Trang, Quỳnh Như, Thúy Hoa, Bích Diễm, Thùy Linh, Thùy Dung, Ánh Thảo
Tuổi Mùi Lan Hương, Bích Ngọc, Bảo An, Huệ An, Anh Thư, Quỳnh Chi, Tố Nga, Minh Lan, Bảo Lan, An Nhiên
Tuổi Thân Bích Thủy, Hương Chi, Hiền Thục, Mỹ Dung, Thục Trinh, Đoan Trang, Thanh Mai, Mỹ Lệ, Thục Quyên, Hương Thảo
Tuổi Dậu Cẩm Anh, Quế Chi, Nguyệt Cát, Trâm Anh, Quỳnh Hương, Trân Châu, Dạ Hương, Hiếu Hạnh, Mẫn Đan, Linh Đan
Tuổi Tuất Minh Châu, Thanh Nhàn, Hoàng Lan, Phương Nghi, Ái Linh, Hạnh Dung, Kiều Dung, Thiên Hương, An Hạ, Tú Anh
Tuổi Hợi Mai Anh, Tuyết Vy, Gia Linh, Châu Sa, Mỹ Yến, Kim Chi, Ánh Kim, Tuệ Mẫn, Ngọc Diệp, Đào Uyên

8. Lưu ý cách đặt tên con gái hay và ý nghĩa

Một số điều bố mẹ nên lưu ý khi đặt tên cho bé gái:

  • Tên sẽ đi theo con suốt cuộc đời, nên bố mẹ nên lựa chọn cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, hay vì đặt cho con cái tên xấu dễ nuôi, vì rất có thể sẽ ảnh hưởng đến bé con sau này.
  • Đặt tên con phù hợp với giới tính của con, hạn chế đặt tên con gây nhầm lẫn với bé trai.
  • Đặt tên theo luật bằng trắc: một cái tên hay sẽ kết hợp hài hòa giữa thanh bằng ( gồm thanh huyền, thanh ngang) và thanh trắc ( gồm thanh sắc, hỏi, ngã, nặng), tuân theo quy luật của cân bằng âm dương.
  • Tránh trường hợp đặt tên con trùng với tên của các vị tiền nhận trong gia đình.
  • Một trong những điều tế nhị mà không ít cha mẹ không quan tâm là không nên đặt tên con trùng với tên người yêu cũ, để hạn chế nhiều tính huống khó xử xảy ra.
Lưu ý khi đặt tên con gái.
Lưu ý khi đặt tên cho bé gái

Trên đây, là tổng hợp hơn 500 cái tên con gái hay và ý nghĩa mà ba mẹ có thể tham khảo để đặt tên con gái nhà mình. Hy vọng bài viết mang lại giá trị, cảm ơn các bạn đã theo dõi toàn bộ bài viết của chúng tôi!

Nguồn tham khảo
  1. Top 1,000 Baby Girl Names in the U.S. – Verywellfamily
    https://www.verywellfamily.com/top-1000-baby-girl-names-2757832
    Truy cập ngày 1/10/2022
  2. The Top 1,000 Baby Girl Names, From the Sweet to the Stylish – Goodhousekeeping
    https://www.goodhousekeeping.com/life/parenting/a37668901/top-baby-girl-names/
    Truy cập ngày 1/10/2022
  3. Top 1,000 Baby Girl Names in the U.S. – Whattoexpect
    https://www.whattoexpect.com/baby-names/list/top-baby-names-for-girls/
    Truy cập ngày 1/10/2022
  4. Baby Girl Names – Nameberry
    https://nameberry.com/girls-names
    Truy cập ngày 1/10/2022
  5. Top 1,000 Girl Names by Popularity for Your Sweet Baby Girl – Pampers
    https://www.pampers.com/en-us/pregnancy/baby-names/article/top-baby-girl-names 
    Truy cập ngày 1/10/2022
Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *