370+ Tên tiếng Thái cho con gái cực dễ thương, hay

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 01/10/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

370+ Tên tiếng Thái cho con gái cực dễ thương, hay

tên tiếng thái cho con gái

Thái Lan là một đất nước có nền văn hóa đa màu sắc và nó thường được thể hiện qua những cái tên tiếng Thái cho bé mới chào đời. Đối với các phụ huynh có niềm đam mê với đất nước Thái Lan, để tìm tên tiếng Thái cho con cũng rất kho khăn, đặt tên theo người nổi tiếng cũng không hiểu rõ ý nghĩa đó là gì. Vậy hãy để Colos Multi giúp bạn tìm hiểu cách đặt tên tiếng Thái cho con gái của mình nhé!

1. Gợi ý cách đặt tên tiếng Thái cho con gái

1.1 Tên con gái được đặt thông dụng

Thái Lan là đất nước sở hữu những cái tên ít bị trùng nhất, phải có đến 85% cái tên độc nhất. Ảnh hưởng bởi sự đa văn hóa, chỉ riêng trong nước đã có khoảng 75 nhóm dân tộc. Nhóm người Thái Lan chiếm khoảng 30% dân số, trong khi người Thái – Lào chiếm khoảng 32%. Người Hoa chiếm khoảng 12% dân số, những người theo đạo Hồi nói tiếng Mã Lai và tiếng Khmer là khoảng 5%. Đây chính là lý do vì sao Thái Lan lại là đất nước có sự đa dạng của những cái tên. Tuy nhiên, dưới đây là những cái tên thông dụng thường được sử dụng để đặt tên tiếng Thái cho con gái phổ biến:

  1. Adulyadej: Sức mạnh vô song
  2. Ambhom: Bầu trời
  3. Amarin: Bất diệt, bất tử, cánh tay phải của thiên thần
  4. Ananada: An khang thịnh vượng
  5. Anchali: Là lời chào được sử dụng ở Thái Lan và Campuchia
  6. Anurak: Tên của một thiên thần trong thần thoại Thái Lan
  7. A-wut: Vũ khí
  8. Ayutthaya: Bất khả chiến bại, không thể đánh bại
  9. Bannarasee: Hoa sen
  10. Charoensuk: Thịnh vượng, phát triển, tăng trưởng
  11. Chawna: Người nông dân cần cù
  12. Chen: Tuyệt vời, to lớn, bình minh, buổi sáng. Từ này có nguồn gốc từ Trung Quốc
  13. Kasem: Hạnh phúc thuần khiết
  14. Malee: Bông hoa
  15. Makok: Nhiều, rất nhiều
  16. Niran: Sự bất diệt, không bao giờ kết thúc
  17. Na Chiangmai: Hậu duệ của những người cai trị Chiang Mai
  18. Ngam: Đẹp, tuyệt vời
  19. Pasu: Quái vật
  20. Pravat: Người lịch sử
  21. Rueng: Vinh quang
  22. Rattanakosin: Gia đình hoàng gia của vương triều Chakri
  23. Ratanaporn: Phúc tinh
  24. Ritthirong: Giỏi chiến đấu
  25. Rueng: Vinh quang
  26. Rochana: Lời nói hay
  27. Saengkaew: Ánh sáng pha lê
  28. Saelau: Liu
  29. Shinawatra: Một người thường xuyên làm việc tốt
  30. Somsri: Phù hợp, danh giá, cao quý
  31. Soikham: Vòng cổ được làm bằng vàng
  32. Suwan: Vàng
  33. Suwannarat: Ngọc, đá quý
  34. Sanouk: Đặt tên theo một lễ hội thú vị
  35. Siriporn: Người có phúc khí hiển hách
  36. Thong Di: Vàng tốt
  37. Tham-Boon: Lập công
  38. Trubbaya: Kho báu
  39. Wong: Gia đình. Từ này có nguồn gốc Thái – Trung
đặt tên tiếng thái cho con gái
Tên tiếng Thái cho bé gái được đặt thông dụng
>> Những cái tên tiếng Thái cho nam và cho bé trai

1.2 Đặt tên tiếng Thái cho bé gái theo bảng chữ cái (có phiên âm theo tiếng Latinh)

Đặt tên tiếng Thái cho bé gái theo chữ A:

  1. Aom: Nắm lấy, cái tên thể hiện sự nhẹ nhàng
  2. Arpa: Không giới hạn
  3. Aranya: Rừng bội thu, nó biểu hiện cho khả năng sinh sản và sự phong phú
  4. Achara: Nữ thần, thiên thần
  5. Anong: Người phụ nữ tuyệt đẹp
  6. Alisa: Quý tộc
  7. Apinya: Sức mạnh ma thuật

Đặt tên tiếng Thái cho con gái theo chữ B:

  1. Busarakham: Viên đá sapphire màu vàng
  2. Busaba: Hoa

Đặt tên tiếng Thái cho con gái theo chữ C:

  1. Chum: Tia sáng
  2. Chariya: Cách cư xử tốt, lễ phép
  3. Chaem Choi: Sự duyên dáng
  4. Chalermwan: Vẻ đẹp nổi tiếng
  5. Chailai: Đẹp
  6. Chantana: Tình cảm

Đặt tên tiếng Thái hay cho nữ theo chữ D:

  1. Duangkamol: Từ trái tim, thuần khiết
  2. Dara: Sao đêm
  3. Dok Rak: Loài hoa
  4. Dao: Ngôi sao
  5. Dusadi: Lời khen, ca tụng

Đặt tên Thái Lan cho bé gái theo chữ F:

  1. Faying: Công chúa

Đặt tên Thái Lan cho bé gái theo chữ G: 

  1. Gamon: Từ trái tim

Đặt tên tiếng Thái hay cho nữ theo chữ H:

  1. Hom: Mùi ngọt ngào
  2. Hansa: Thiên nga
  3. Hathai: Trái tim

Đặt tên tiếng Thái hay cho nữ theo chữ I:

  1. Isra: Tự do
  2. Ireshi: Nữ hoàng
  3. Ittiporn: Năng lượng

Đặt tên cho bé theo gái theo chữ K:

  1. Komen: Viên đá quý
  2. Kaeo: Chiến thắng
  3. Kamlai: Chiếc vòng tay trang sức
  4. Karnchana: Cô gái xinh đẹp và đáng yêu

Đặt tên Thái Lan cho bé gái theo chữ L:

  1. Lamai: Nhẹ nhàng và quan tâm
  2. Lawana: Đẹp

Đặt tên cho bé gái theo chữ M:

  1. Mani: Ngọc quý
  2. Mali: Hoa nhài
  3. Madee: Sự khỏi đầu tốt đẹp

Đặt tên cho bé gái theo chữ N:

  1. Nan: Ân sủng, đĩnh đạc
  2. Ngam: Đẹp, tuyệt vời
  3. Niran: Sự bất diệt, không bao giờ kết thúc
  4. Na Chiangmai: Hậu duệ của những người cai trị Chiang Mai

Đặt tên cho bé gái theo chữ P:

  1. Phaibun: Thịnh vượng
  2. Preeda: Tràn đầy niềm vui
  3. Pravat: Người lịch sử

Đặt tên tiếng Thái hay cho nữ theo chữ S:

  1. Sarai: Công chúa của tôi
  2. Samorn: Đáng yêu và tuyệt đẹp
  3. Sukhorn: Hương thơm dễ chịu

Đặt tên tiếng Thái hay cho nữ theo chữ T:

  1. Trubbaya: Kho báu
  2. Thanomwang: Hy vọng
  3. Thong Di: Vàng tốt

Đặt tên tiếng Thái cho con gái theo chữ U:

  1. Ubon: Hoa sen

Đặt tên tiếng Thái hay cho nữ theo chữ W:

  1. Waan: Ngọt ngào
  2. Wong: Gia đình. Từ này có nguồn gốc Thái – Trung
tên tiếng thái hay cho nữ
Đặt tên tiếng Thái hay cho con nữ theo bảng chữ cái
>> Những cái tên tiếng Nga cho con gái và cho bé

1.3 Đặt tên tiếng Thái hay cho nữ thể hiện niềm tin, hi vọng, tình yêu của cha mẹ

  1. Yod: Rak Yêu dấu
  2. Ananda: Tràn đầy niềm vui
  3. Chuasiri: Gia đình tốt
  4. Churai: Trái tim nhân hậu, ấm áp
  5. Chuachan: Rộng lượng, hào phóng
  6. Kalaya: Người phụ nữ tốt
  7. Kamala: Thuộc về trái tim
  8. Achara: Thiên thần xinh đẹp
  9. Anchali: Lời chúc mừng
  10. Apasra: Giống như thiên thần
  11. Anong: Người phụ nữ xinh đẹp
  12. Chirawan: Vẻ đẹp vĩnh hằng
  13. Chomechai: Cô gái xinh đẹp
  14. Chomesri: Sắc đẹp hội tụ
  15. Chaem: Duyên dáng, yêu kiều, thanh nhã
  16. Chai Charoen: Thắng lợi
  17. Chailai: Xinh đẹp
  18. Chaisee: Ngây thơ
  19. Chalermwan: Vẻ đẹp tôn vinh
  20. Chantara: Tình cảm, lòng yêu thương
  21. Charanya: Cô gái trẻ
  22. Chariya: Người tốt bụng
  23. Charunee: Quý phái
  24. Chaveevan: Làn da đẹp
  25. Chimlin: Dễ thương, đáng yêu
  26. Chintana: Người có tư tưởng tốt
  27. Dusadi: Lời khen, ca tụng
  28. Kanya: Cô gái
  29. Kanchana: Vàng
  30. Kwanja: Trái tim ngọt ngào
  31. Ngam-Chit: Trái tim ấm áp
  32. Ngam: Đẹp, tuyệt vời
  33. Preeda: Tràn đầy niềm vui
  34. Phitsamai: Sự đáng yêu, đáng quý, đáng tôn trọng
  35. Samorn: Sự xinh đẹp và sự yêu mến
  36. Siriporn: Phước lành của vinh quang
  37. Shinawatra: Một người thường xuyên làm việc tốt
  38. Thanomwang: Hy vọng
  39. Mekhala: Nữ thần mặt trăng
  40. Chatchada: Vinh quang
  41. Chaloem Chai: Chiến thắng
  42. Chai Charoen: Thắng lợi
tên thái lan cho bé gái
Đặt tên tiếng Thái cho bé gái thể hiện niềm tin, hi vọng, tình yêu của cha mẹ

1.4 Đặt tên Thái Lan cho bé gái ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

  1. Anchali: Lời chúc mừng
  2. Ananda: Tràn đầy niềm vui
  3. Bun Ma: Gặp may mắn
  4. Chuasiri: Gia đình tốt
  5. Chantara: Tình cảm, lòng yêu thương
  6. Chatchada: Vinh quang
  7. Chintana: Người có tư tưởng tốt
  8. Dusadi: Lời khen, ca tụng
  9. Duangkamol: Từ trái tim
  10. Hansa: Hạnh phúc tối cao
  11. Madee: Sự khởi đầu tốt đẹp
  12. Siriporn: Phước lành của vinh quang
  13. Ananada: An khang thịnh vượng
  14. Kasem: Hạnh phúc thuần khiết
  15. Gamon: Từ trái tim
  16. Hathai: Trái tim
  17. Sunan: Từ thiện
  18. Somchai: Con người đáng giá
đặt tên tiếng thái cho con gái
Đặt tên tiếng Thái hay cho nữ theo ý nghĩa hạnh phúc, may mắn

1.5 Đặt tên tiếng Thái cho con gái đẹp theo ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ

  1. Nan: Ân sủng, đĩnh đạc
  2. Madee: Sự khởi đầu tốt đẹp
  3. Kaeo: Chiến thắng
  4. Ittiporn: Năng lượng
  5. Ireshi: Nữ hoàng
  6. Isra: Tự do
  7. Apinya: Sức mạnh ma thuật
  8. Achara: Nữ thần, thiên thần
  9. Arpa: Không giới hạn
  10. Tham-Boon: Lập công
  11. Siriporn: Người có phúc khí hiển hách
  12. Rueng: Vinh quang
  13. Ritthirong: Giỏi chiến đấu
  14. Ratanapron: Phúc tinh
  15. Rattanakosin: Gia đình hoàng gia của vương triều Chakri
  16. Pasu: Quái vật
  17. Pravat: người lịch sử
  18. Niran: Sự bất diệt, không bao giờ kết thúc
  19. Na Chiangmai: Hậu duệ của những người cai trị Chiang Mai
  20. Charoensuk: Thịnh vượng, phát triển, tăng trưởng
  21. Ayutthaya: Bất khả chiến bại, không thể đánh bại
  22. A-wut: Vũ khí
  23. Anurak: Tên của một thiên thần trong thần thoại Thái Lan
  24. Amarin: Bất diệt, bất tử, cánh tay phải của thiên thần
  25. Adulyadej: Sức mạnh vô song
  26. Han: Táo bạo
Đặt tên tiếng Thái cho con gái theo ý nghĩa kiên cường
Đặt tên tiếng Thái cho con gái theo ý nghĩa kiên cường, mạnh mẽ

1.6 Đặt tên Thái Lan cho bé gái gắn với các loài hoa

  1. Dok Mai: Loài hoa
  2. Dok Ban Yen: Cây dã yên thảo
  3. Hom: Hương thơm
  4. Kannika: Một bông hoa
  5. Kohsoom SenKosum: Bông hoa
  6. Kosum: Hoa
  7. Kohsoom: Sen
  8. Kulap: Hoa hồng
  9. Mali: Hoa nhài
  10. Bannarasee: Hoa sen
  11. Malee: Bông hoa
  12. Busaba: Hoa
  13. Sukhorn: Hương thơm dễ chịu
  14. Ubon: Hoa sen
  15. Dok Phi Sua: Hoa cẩm chướng
  16. Buppha: Một bông hoa
  17. Khaji: Màu xanh lá cây
  18. Khlew Wan: Ngọt xanh
  19. Malai: Vòng hoa
Đặt tên tiếng Thái cho con gái gắn với các loài hoa
Đặt tên tiếng Thái hay cho nữ gắn với các loài hoa
>> Mách bạn 100+ tên tiếng nhật cho nữ hay nhất 2022

1.7 Đặt tên theo ý nghĩa may mắn, giàu sang

  1. Phaibun: Thịnh vượng
  2. Mani: Ngọc quý
  3. Kamlai: Chiếc vòng tay trang sức
  4. Komen: Viên đá quý
  5. Alisa: Quý tộc
  6. Bun Ma: Gặp may mắn
  7. Trubbaya: Kho báu
Đặt tên tiếng Thái cho con gái theo ý nghĩa may mắn
Đặt tên tiếng Thái hay cho nữ theo ý nghĩa may mắn, giàu sang
>> Cách đặt tên tiếng Trung cho con gái hay và ý nghĩa nhất.

1.8 Đặt tên theo dáng vẻ bề ngoài

  1. Achara: Thiên thần xinh đẹp
  2. Adranuch: Cô nàng
  3. Apasra: Giống như thiên thần
  4. Anong: Người phụ xinh đẹp
  5. Chirawan: Vẻ đẹp vĩnh hằng
  6. Chomechai: Cô gái xinh đẹp
  7. Chomesri: Sắc đẹp hội tụ
  8. Chaem: Duyên dáng, yêu kiều, thanh nhã
  9. Chailai: Xinh đẹp
  10. Chaisee: Ngây thơ
  11. Chalermwan: Vẻ đẹp tôn vinh
  12. Charanya: Cô gái trẻ
  13. Charunee: Quý phái
  14. Chatrasuda: Cô gái đồng trinh
  15. Chaveevan: Làn da đẹp
  16. Chimlin: Dễ thương, đáng yêu
  17. Kanya: Cô gái
  18. Karrnchana: Cô gái xinh đẹp
  19. Karnchana: Cô gái xinh đẹp và đáng yêu
  20. Lalita: Ngọt ngào, thanh lịch
  21. Lawana:  Đẹp
  22. Mae Noi: Mẹ bé nhỏ
  23. Nong Yao: Cô gái trẻ trung
  24. On: Mềm mại, trẻ trung
  25. Phitsamai: Sự đáng yêu, đáng quý, đáng tôn trọng
  26. Samorn: Sự xinh đẹp và sự yêu mến
  27. Achara: Nữ thần, thiên thần
  28. Anong: Người phụ nữ tuyệt đẹp
  29. Chaem Choi: Sự duyên dáng
  30. Paithoon: Mắt mèo
Đặt tên tiếng Thái cho con gái theo dáng vẻ bề ngoài
Đặt tên tiếng Thái cho bé gái theo dáng vẻ bề ngoài
>> Hơn 160 tên tiếng Hàn hay ý nghĩa cho nữ đẹp và ý nghĩa nhất

1.9 Đặt tên mang ý nghĩa thành công

  1. Kaeo: Chiến thắng
  2. Dusadi: Lời khen, ca tụng
  3. Chatchada: Vinh quang
  4. Chaloem Chai: Chiến thắng
  5. Chai Charoen: Thắng lợi
  6. Chompoo: Là trái mận, thể hiện ước nguyện cầu mong cho tiền tài, công danh sự nghiệp
  7. Oil: Có nghĩa là dầu. Mang ý nghĩa sự trơn tru
Đặt tên tiếng Thái cho con gái mang ý nghĩa thành công
Đặt tên tiếng Thái cho bé gái mang ý nghĩa thành công

1.10 Đặt tên đẹp ý nghĩa gắn với hình ảnh thiên nhiên

  1. Aranya: Rừng bội thu. Nó biểu thị cho khả năng sinh sản và sự phong phú
  2. Azura: Bầu trời xanh
  3. Agun: Quả nho
  4. Ambhom: Bầu trời
  5. Chanthira: Mặt trăng
  6. Dao: Ngôi sao
  7. Dara: Sao đêm
  8. Junta: Ngôi sao
  9. Daw: Những vì sao
  10. Ittiporn: Năng lượng
  11. Karawek: Chú chim
  12. Kwang: Hươu, nai
  13. Pen-Chan: Trăng tròn
  14. Pensri: Vẻ đẹp của trăng
  15. Sarai: Tảo biển
  16. Saengdao: Ánh sao sáng
  17. Peach: Mang ý nghĩa ngọt ngào, sung túc, căng mọng như trái đào.
  18. Chompoo: Là trái mận, thể hiện ước nguyện cầu mong cho tiền tài, công danh sự nghiệp
  19. Namtaru: Có nghĩa là Đường. Mang ý nghĩa của vẻ đẹp ngọt ngào, làm “tan chảy” trái tim
  20. Namcha: Có nghĩa là Trà, mang ý nghĩa thanh tịnh, bình an cho tâm hồn. 
  21. Nampeung: Có nghĩa là mật ong, mang ý nghĩa của sự ngọt ngào tinh khiết
  22. Oil: Có nghĩa là dầu. Mang ý nghĩa sự trơn tru.
  23. Pancake
  24. Taew: Cây thành ngạnh
  25. Noon Ranida: Bông gạo
  26. Baifern: Lá dương xỉ
  27. Palm: Cây cọ, họ của cây dừa
  28. Aranya: Rừng bội thu. Nó biểu thị cho khả năng sinh sản và sự phong phú
  29. Bee: Con ong
  30. Hansa: Thiên nga
  31. Bie: Con chuồn chuồn
  32. Noona: Con chuột đồng
  33. Nok: Con chim
  34. Dok Phi Sua: Hoa cẩm chướng
  35. Buppha: Một bông hoa
  36. Busaba: Hoa
  37. Khaji: Màu xanh lá cây
  38. Khlew Wan: Ngọt xanh
  39. Malai: Vòng hoa
  40. Som: Màu cam
  41. Phueng: Con ong
  42. Taeng: Dưa
Đặt tên tiếng Thái cho con gái gắn với hình ảnh thiên nhiên
Đặt tên tiếng Thái cho bé gái gắn với hình ảnh thiên nhiên

1.11 Đặt tên gắn với tính cách, tình cảm của con người

  1. Waan: Ngọt ngào
  2. Preeda: Tràn đầy niềm vui
  3. Nan:  Ân sủng, đĩnh đạc
  4. Lamai: Nhẹ nhàng và quan tâm
  5. Gamon: Từ trái tim
  6. Chantana: Tình cảm
  7. Chaem Choi: Sự duyên dáng
  8. Chariya: Cách cư xử tốt, lễ phép
  9. Aom: Nắm lấy. Cái tên thể hiện sự nhẹ nhàng
  10. Arpa: Không giới hạn
  11. Siriporn: Người có phúc khí hiển hách
  12. Somsri: Phù hợp, danh giá, cao quý
  13. Shinawatra: Một người thường xuyên làm việc tốt
  14. Rochana: Lời nói hay
  15. Ritthirong: Giỏi chiến đấu
  16. Ayutthaya: Bất khả chiến bại, không thể đánh bại
  17. Adulyadej: Sức mạnh vô song
  18. Prija: Sự am hiểu
  19. Kwanjai: Trái tim ngọt ngào
  20. Lamai: Yếu đuối, nhẹ nhõm
  21. Lalita: Ngọt ngào, thanh lịch
  22. Khun Mae: Người mẹ đáng kính
  23. Kalaya: Người phụ nữ tốt
  24. Kamala: Thuộc về trái tim
  25. Chintana: Người có tư tưởng tốt
  26. Chariya: Người tốt bụng
  27. Churai: Trái tim nhân hậu, ấm áp
  28. Chaem: Duyên dáng, yêu kiều, thanh nhã
  29. Chuachan: Rộng lượng, hào phóng
  30. Chawna: Người nông dân cần cù
  31. Boribun: Hoàn thành
Đặt tên tiếng Thái cho con gái gắn với tính cách
Đặt tên tiếng Thái hay cho nữ gắn với tính cách, tình cảm của con người
>> Những mẫu tên tiếng Pháp cho con gái hay và ý nghĩa

1.12 Đặt tên con gái hay ý nghĩa thông minh

  1. Prija: Sự am hiểu
  2. Charoensuk: Thịnh vượng, phát triển, tăng trưởng
  3. Chen: Tuyệt vời, to lớn, bình minh, buổi sáng. Có nguồn gốc Trung Quốc
  4. Na Chiangmai: Hậu duệ của những người cai trị Chiang Mai
  5. Somchai: Con người đáng giá
  6. Chakrii: Vua của Thái Lan
Đặt tên tiếng Thái cho con gái với ý nghĩa thông minh
Đặt tên tiếng Thái hay cho nữ với ý nghĩa thông minh

1.13 Đặt tên tiếng Thái cho con gái theo ý nghĩa lãng mạn

  1. Waan: Ngọt ngào
  2. Thanomwang: Hy vọng
  3. Sarai: Công chúa của tôi
  4. Sukhorn: Hương thơm dễ chịu
  5. Madee: Sự khởi đầu tốt đẹp
  6. Ireshi: Nữ hoàng
  7. Faying: Công chúa
  8. Gamon: Từ trái tim
  9. Duangkamol: Từ trái tim, thuần khiết
  10. Chum: Tia sáng
  11. Apinya: Sức mạnh ma thuật
  12. Kasem: Hạnh phúc thuần khiết
  13. Makok: Nhiều, rất nhiều
  14. Anurak: Tên của một thiên thần trong thần thoại Thái Lan
  15. Namcha: Có nghĩa là Trà, mang ý nghĩa thanh tịnh, bình an cho tâm hồn. 
  16. Nampeung: Có nghĩa là mật ong, mang ý nghĩa của sự ngọt ngào tinh khiết
  17. Namtaru: Có nghĩa là Đường. Mang ý nghĩa của vẻ đẹp ngọt ngào, làm “tan chảy” trái tim
  18. Peach: Mang ý nghĩa ngọt ngào, sung túc, căng mọng như trái đào.
  19. Rochana: Lời ngọt ngào
  20. Saengdao: Ánh sao sáng
  21. Pen-Chan: Trăng tròn
  22. Pensri: Vẻ đẹp của trăng
  23. Ngam-Chit: Trái tim ấm áp
  24. Mekhala: Nữ thần mặt trăng
  25. Kwanjai: Trái tim ngọt ngào
  26. Benjakalyani: Cô gái thứ 5
Đặt tên tiếng Thái cho con gái theo ý nghĩa lãng mạn
Đặt tên tiếng Thái cho con gái theo ý nghĩa lãng mạn

1.14 Đặt tên theo màu sắc, đá quý

  1. Chatmanee: Viên ngọc quý, châu báu
  2. Chinda: Đá quý
  3. Kaew: Viên ngọc quý
  4. Kamlai: Vòng tay trang sức
  5. Kanchana: Vàng
  6. Mani: Ngọc quý
  7. Ngoen: Bạc
  8. Naowarat: Chín viên ngọc quý
  9. Nin: Trong xanh như ngọc safia
  10. Ploy: Đá quý
  11. Phailin: Viên ngọc trong xanh
  12. Phloi: Viên đá quý
  13. Ratana: Pha lê
  14. Saengkaew: Ánh sáng pha lê
  15. Soikham: Vòng cổ được làm bằng vàng
  16. Suwannarat: Ngọc, đá quý
  17. Suwan: Vàng
  18. Thong Di: Vàng tốt
  19. Trubbaya: Kho báu
  20. Busarakham: Viên đá sapphire màu vàng
  21. Chum: Tia sáng
  22. Komen: Viên đá quý
  23. Mani: Ngọc quý
  24. Som: Màu cam
Đặt tên tiếng Thái cho con gái theo màu sắc
Đặt tên tiếng Thái cho con gái theo màu sắc, đá quý
>> Top 100 tên tiếng Anh cho bé gái ý nghĩa và độc lạ

2. Lưu ý khi đặt tên tiếng Thái cho bé gái 

Để đặt tên tiếng Thái hay cho nữ chính xác, hay và ý nghĩa, các phụ huynh cần lưu ý đến những quy tắc khi sử dụng tên tiếng Thái. Cũng tương tự như tên tiếng Việt, tên thật của người Thái cũng có ít nhất 3 âm tiết là: họ, chữ đệm và tên. Do đó bạn nên lưu ý như sau:

  • Đặt tên bé gái phù hợp với giới tính, tránh gây hiểu nhầm trong quá trình làm giấy tờ hay thi cử sau này cho các bé bởi tên khai sinh sẽ đi cùng các bé suốt đời. Vì vậy, việc lựa chọn chữ đệm và tên rất quan trọng. Phụ huynh nên tham khảo những gợi ý mà Colos Multi đã chia sẻ ở trên để việc đặt tên cho con trẻ dễ dàng hơn.
  • Lựa chọn tên cho bé gái cũng nên lưu ý về luật bằng trắc theo quy luật âm dương, cha mẹ nên tránh đặt tên gọi nghe quá nặng nề hoặc không suôn sẻ.
  • Tránh lựa chọn tên cho con mang những hàm nghĩa xấu, có thể ảnh hưởng đến bé trong tương lai.
Lưu ý khi đặt tên tiếng Thái cho con gái
Lưu ý khi đặt tên tiếng Thái cho bé gái

Trên đây là những gợi ý đặt tên tiếng Thái cho con gái của Colos Multi dành cho các cha mẹ trong việc đặt tên cho các bé. Hy vọng Colos Multi sẽ giúp ích được các bậc phụ huynh trong việc đặt tên tiếng Thái cho bé. Một cái tên đẹp và ý nghĩa sẽ giống như một lời chúc phúc dành cho các bé trong tương lai. Mong rằng các bé sẽ lớn lên thật khỏe mạnh, trở thành những người tốt và may mắn, góp phần phát triển xã hội. 


Nguồn tham khảo:

  1. 40 Unique Thai Baby Names for Girls with Meanings – Firstcry parenting
    https://parenting.firstcry.com/articles/40-unique-thai-baby-names-for-girls-with-meanings/
    Truy cập ngày 1/10/2022
  1. 105 Stunning Thai Names for Girls – Momlovesbest
    https://momlovesbest.com/thai-girl-names
    Truy cập ngày 1/10/2022
  1. 94 Beautiful Thai Girl Names With Meanings – Kidadl
    https://kidadl.com/baby-names/inspiration/beautiful-thai-girl-names-with-meanings
    Truy cập ngày 1/10/2022
  1. 150+ Popular Names In Thai You Need To Know – Ling-app
    https://ling-app.com/th/names-in-thai/
    Truy cập ngày 1/10/2022
  1. 150+ best Thai girl names for your female child and meanings – Yen
    https://yen.com.gh/116517-150-thailand-female-names-meanings.html
    Truy cập ngày 1/10/2022
Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *