850+ Tên đặt cho con theo phong thủy ý nghĩa và hay

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 01/10/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

850+ Tên đặt cho con theo phong thủy ý nghĩa và hay

đặt tên con theo phong thủy

Tên là điều đồng hành cùng con trong suốt quãng đường đời, do đó phụ huynh đã dành rất nhiều thời gian tìm một cái tên vừa hay, vừa ý nghĩa và đặt tên con theo phong thuỷ cũng là điều mà cha mẹ thường lựa chọn với mong cầu cuộc đời con sẽ gặp nhiều thuận lợi và may mắn. Nếu bạn chưa biết cách đặt tên con hợp phong thuỷ như thế nào, hãy cùng Colos Multi tìm hiểu ngay trong bài viết sau đây nhé!

1. Gợi ý cách đặt tên con theo phong thủy

Ngày con chào đời là điều lớn lao nhất mà cha mẹ có thể nhận được. Không có từ ngữ nào có thể diễn tả hết được niềm vui sướng mà những bậc phụ huynh có thể dành cho thiên thần bé bỏng của mình nhưng thông qua cách đặt tên cho con, bạn sẽ có thể cảm nhận rõ ràng nhất tình yêu thương ấy rõ ràng hơn. Sau đây là một số gợi ý đặt tên con hợp phong thuỷ, năm sinh mà bạn có thể tham khảo.

1.1 Đặt tên theo năm sinh 

Gợi ý đặt tên con theo phong thủy sinh năm 2022

  1. Anh Tuấn (♂): Ngoại hình tuấn tú, khôi ngô, ưa nhìn. Lớn lên số có nhiều bạn nữ theo đuổi, vững chãi và có thể bén duyên với nghệ thuật, thẩm mỹ nhờ ngoại hình đẹp.
  2. Thế Vỹ (♂): Mang ý nghĩa con chính là niềm tự hào lớn của cha mẹ, gắn liền với sự nghiệp lớn lao, sự tham vọng và gánh trên vai nghiệp lớn.
  3. Đức Toàn (♂): Người có cái tâm thiện lành, tài đức toàn vẹn, lớn lên giúp người sẽ được trời phật phù hộ. 
  4. Phúc Thịnh (♂): Phúc đức và thịnh vượng, đời trước phù hợp cho con có một cuộc sống giàu sang, sung túc, làm việc gì phất lên việc đó.
  5. Quang Khải (♂): Mưu trí hơn người, tư duy được khai thông, ít rơi vào bế tắc và xử lý những vấn đề trong cuộc sống một cách sáng suốt.
  6. Trung Kiên (♂): Cái tên thể hiện được sự kiên định, là một người có chính kiến và không dễ dàng bị lay động bởi những lời nói bên ngoài. Lớn lên sẽ là người trượng nghĩa, chống lại những lời gian dối.
  7. Thế Sơn (♂): Vững chãi như núi non hùng vĩ, dung nhan khôi ngô tuấn tú. Lớn lên sẽ thực hiện những điều lớn lao và dám đối đầu với mọi khó khăn thử thách.
  8. Tuấn Kiệt (♂): Là người có chí hào hào kiệt, ngoại hình tuấn tú, oai phong lẫm liệt. Lớn lên là người vừa có tài năng và còn có ngoại hình phong cách.
  9. Trường An (♂): Cầu mong cho con có một cuộc sống khỏe mạnh về thể chất, an yên về tinh thần và vượt qua những khó khăn, bệnh tật đau ốm trong đời sống.
  10. Tùng Sơn (♂): Lớn lên sẽ trở thành người đàn ông vững chãi như núi cao, có tài năng và ý chí kiên cường để vượt qua những thử thách của cuộc sống.
  11. Trâm Anh (♀): Là người con gái có cốt cách cao sang, quyền quý và xuất thân từ gia đình trâm anh thế phiệt.
  12. Đan Vy (♀): Có tài năng xuất chúng từ nhỏ, lớn lên sẽ thành đạt, đại cát và giàu sang phú quý sau khi bước qua ngưỡng 30.
  13. Cát Tiên (♀): Được xem như một nàng tiên, hạ phàm đến với trần gian, có thần thái sang trọng và tính cách đài cát.
  14. Tuệ Nhi (♀): Cô gái có ngoại hình bé bỏng nhưng trí tuệ hơn người. Đường công danh sự nghiệp trong tương lai sáng rỡ nhờ sự trí thức.
  15. Bảo Kim (♀): Là báu vật quý giá nhất của cha mẹ, cuộc sống vinh quang, hưởng phước gia đình.
  16. Tuệ Lâm (♀): Là người có cá tính, tính cách mạnh mẽ, gan dạ, trí tuệ uyên thâm. Vượt qua nhiều người tài nhờ thông thạo mọi vấn đề, tương lai sẽ trở thành người tài năng xuất chúng. 
  17. Mai Anh (♀): Cầu mong cho con luôn có cuộc sống yên bình, tương lai tươi sáng. Mặc dù cuộc đời không quá nổi trội nhưng sẽ luôn an yên, gặp người tốt đồng hành.
  18. Châu Anh (♀):  Mặc dù là nữ nhi nhưng có tính cách mạnh mẽ, can đảm và có thể giữ yên mái ấm hạnh phúc gia đình.
  19. Ánh Mai (♀): Cái tên  mang ý nghĩa tích cực, cuộc sống tràn ngập năng lượng, tươi tắn như ánh nắng ban mai của mùa xuân đang ùa về.
  20. Uyên Thư (♀): Có tính cách hòa nhã, cư xử không khéo một cách thư thái, nhẹ nhàng. Có niềm đam mê với sách nên có con đường học vấn rất thành công.
đặt tên theo phong thủy
Đặt tên con hợp phong thủy sinh năm 2022
>> Mách bạn 540+ tên gọi ở nhà cho bé gái hay nhất 2022

Gợi ý đặt tên con phong thủy sinh năm 2023

  1. Vy Anh (♀): Là cô gái có cuộc sống rạng rỡ và tương lai sáng lạng.
  2. Hà My (♀): Cái tên mang ý nghĩa như một chú chim nhỏ luôn tự do và vui tươi.
  3. Quế Anh (♀): Sắc sảo, thông minh và nhanh nhẹn là những gì nói về con.
  4. Linh Đan (♀): Con chính là thành quả từ tình yêu của cha mẹ và cũng chính là nguồn động lực.
  5. Hạ Vũ (♀): ý nghĩa khi đặt tên con hợp phong thuỷ được ví như cơn mưa mùa hè, nhẹ nhàng nhưng rất tươi đẹp.
  6. Ánh Nguyệt (♀): Thông minh, tài năng và xinh đẹp tựa như ánh sáng của mặt trăng.
  7. Ánh Dương (♀): Con là cô gái luôn tràn đầy năng lượng, toả sáng như ánh mặt trời và cũng chính là niềm hy vọng của cha mẹ. 
  8. Thiên Lam (♀): Sự tự tin luôn thể hiện ở con, màu xanh của bầu trời và lòng bao dung cũng chính là ý nghĩa của cái tên.
  9. Thảo Linh (♀): Sự sáng tạo, năng động và tràn đầy năng lượng chính là những gì được thể hiện từ cái tên này.
  10. Hoài phương: Cái tên thể hiện con là một cô gái dịu dàng nhưng lại dám đối mặt với mọi thử thách.
  11. Thiện nhân (♂): Là người tình cảm, giàu sự yêu thương.
  12. Hoàng Cường (♂): Con là chàng trai kiên cường, dũng cảm và dám đương đầu với khó khăn.
  13. Ngọc Minh (♂): Con chính là viên ngọc quý giá của cha mẹ.
  14. Vĩ Khôi (♂): Con là người có tầm nhìn xa trông rộng, biết tính toán cho tương lai.
  15. Trung Đức (♂): Cha mẹ mong muốn con là điểm tựa vững chãi và luôn hiếu thảo.
  16. Gia Hưng (♂): Mang ý nghĩa là người có thể gây dựng nên sự nghiệp to lớn.
  17. Đông Quân (♂): Có nghĩa là sự dũng cảm và mạnh mẽ tựa như vị thần mặt trời.
  18. Anh Khoa (♂): Con là người hoạt bát, lanh lợi và có trí tuệ.
  19. Minh Anh: (♂) Sự tinh anh, lỗi lạc và trí thông minh luôn được thể hiện ở con.
  20. Hải Đăng (♂): Con chính là sự soi sáng tựa ngọn hải đăng trong đêm.
đặt tên theo phong thủy
Đặt tên con theo phong thủy sinh năm 2023
>> Cách đặt tên ở nhà hay cho bé trai hay và ý nghĩa nhất.

Gợi ý đặt tên con theo phong thủy sinh năm 2024

  1. Tịnh Khôi (♂): Mang ý nghĩa con sẽ luôn có cuộc sống bình an, tài giỏi vượt trội.
  2. Bá Kiên (♂): Để đặt tên con hợp phong thuỷ 2024, tên này có ý nghĩa là con sẽ luôn khoẻ mạnh và tài giỏi.
  3. Bảo Long (♂): Mang ý nghĩa là một con rồng quý, cha mẹ luôn mong con sẽ trở nên xuất chúng và đầy sức mạnh. 
  4. Cao Đại (♂): Cái tên mang ý nghĩa cao thượng, có sự quảng đại và có trí tuệ.
  5. Phúc Điền (♂): Cái tên thể hiện được sự chất phác và nhân hậu được các bậc phụ huynh ưa chuộng đặt tên con theo phong thuỷ.
  6. Chí Anh (♂): Cái tên thể hiện được ý chí kiên cường của con cùng trí khôn hơn người.
  7. Quốc Bảo (♂):  Con chính là người có tấm lòng cao thượng và tâm hồn trong sáng.
  8. Bảo Lâm (♂):   Cái tên có nghĩa là một bảo vật có giá trị và tài năng xuất chúng.
  9. Duy Đăng (♂): Mong muốn con sẽ có cuộc sống bình yên, không thiếu thốn, một niềm tự hào lớn chính là những gì mà cha mẹ muốn gửi gắm cho con thông qua cái tên này. 
  10. Hải Bằng (♂): Cha mẹ mong con sẽ trở thành người có ý chí vươn xa, làm nên sự nghiệp tựa như cánh chim sải cánh vượt biển.
  11. Hạc Cúc (♀): Nghĩa là tên của một loài hoa.
  12. Tử Dung (♀): Là người có dung mạo hiền hậu.
  13. Hạnh Dung (♀): Mong muốn con sẽ trở thành người có đức hạnh và dung nhan tuyệt trần. 
  14. Minh Đan (♀): Cha mẹ mong con sẽ trở nên lấp lánh và thu hút.
  15. Hoài An (♀): Mong cầu cuộc sống của con luôn luôn được bình anh.
  16. Tú Anh: Sự thông minh, tinh anh và xinh đẹp sẽ là những gì đến với con trong tương lai. 
  17. Yên Bằng v: Cha mẹ luôn cầu mong con có cuộc sống bình an.
  18. Huyền Anh (♀): Ý nghĩa là sự huyền diệu và tinh anh.
  19. Thục Khuê (♀): Là tên gọi của một loại ngọc quý.
  20. Mai Khôi (♀): Tên con mang ý nghĩa là một viên ngọc có giá trị. 
đặt tên cho con theo phong thủy
Đặt tên con hợp phong thủy sinh năm 2024
>> Mách bạn các cách đặt tên cho con ở nhà hay nhất 2022

Gợi ý đặt tên con theo phong thủy sinh năm 2025

  1. Minh Triết (♂): Là người sáng dạ, thông minh sáng suốt, trí tuệ hơn người.
  2. Chí Thanh (♂): Là người có ý chí bền bỉ, công danh tươi sáng.
  3. Kiến Văn (♂): Cái tên thể hiện sự sự tri thức, con là người thông minh và có ý chí hơn người.
  4. Xuân Trường (♂): Con chính là sự trường tồn của mùa xuân. 
  5. Thanh Tùng (♂): Cái tên thể hiện được sự chính trực, ngay thẳng và vững chãi ở con.
  6. Hữu Thiện (♂): Con chính là đại diện của sự thiện lành và luôn mang đến những điều tốt đẹp cho cuộc sống. 
  7. Quốc Trung (♂):  Ý nghĩa tượng trưng cho sự lòng trung thành với quốc gia, người có tấm lòng quảng đại và yêu thương mọi người.
  8. Đức Thắng (♂): Con là người đức độ và chính điều này sẽ giúp con chiến thắng mọi khó khăn trong cuộc sống.
  9.  Hữu Tâm (♂): Cái tên mang ý nghĩa là người có tấm lòng bao dung, một tâm hồn nhân ái và có trái tim ấm áp. 
  10. Trường Phúc (♂): Phúc đức mà con có được sẽ trường tồn theo thời gian.
  11. Thanh Hương (♀): Con là cô gái có sức hút với hương thơm trong lành.
  12. Mai Hiền (♀): Mang ý nghĩa là đoá hoa mai hiền diệu.
  13. Đinh Hương (♀): Ý nghĩa là một loại hoa có mùi hương đặc biệt.
  14. Tâm Hằng (♀): Luôn giữ được tấm lòng của bản thân.
  15. Mỹ Hoàn: (♀) Mang ý nghĩa là vẻ đẹp hoàn hảo, mỹ miều.
  16. Mai Hiền (♀): Con là một đoá hoa mai hiền diệu. 
  17. Thu Hằng (♀): Ý nghĩa là ánh trăng của mùa thu.  
  18. Ngọc Huyền (♀): Tên con có ý nghĩa là sự diệu kỳ và tốt đẹp. 
  19. Kim Hoa (♀): Con chính là đóa hoa bằng vàng quý giá của cha mẹ.
  20. Đức Hạnh (♀): Con sẽ trở thành người sống có đạo đức và hạnh phúc.
đặt tên con phong thủy
Đặt tên con hợp phong thủy sinh năm 2025

Gợi ý đặt tên con theo phong thủy sinh năm 2026

  1. Duy Hiệp (♂): Là người có tính cách tốt đẹp.
  2. Truy Hoàng (♂): Con là người sáng dạ và thông minh.
  3. Khang Tiến (♂): Tài giỏi và mong con nhận được sự may mắn.
  4. Phi Quân (♂): Sự đa tài và tài giỏi phi thường.
  5. Minh Trí (♂): Trí tuệ và sự thông minh hơn người.
  6. Tiến Quang (♂): Con chính là tượng trưng cho ánh sáng, tâm điểm của mọi điều.
  7. Đình Trọng (♂): Người có nghĩa khí và sống có đạo đức.
  8. Bảo Luân (♂): Là người có tính cách tốt đẹp, có đức hạnh.
  9. Lâm Hoàng (♂): Thông minh, có trí tuệ và đưa ra quyết định sáng suốt.
  10. An Tuyên (♂): Tinh khôi trí tuệ.
  11. Thiên Di (♀): Cái tên thể hiện được sự hạnh phúc, vui vẻ mà ông trời đã ban tặng.
  12. Khánh Tiên (♀): Có nét đẹp tựa tiên giáng trần.
  13. An Thuỳ (♀): Có nghĩa là dòng nước nhỏ, nhẹ nhàng.
  14. Nhi Sương (♀): Giọt sương bé nhỏ, thể hiện sự thuần khiết, trong lành.
  15. Bảo Huyên (♀): Tính cách náo nhiệt, hoạt bát và lanh lợi.
  16. Khánh Nhung (♀): Thể hiện sự mềm mỏng, êm dịu.
  17. Nhã Loan (♀): Mang ý nghĩa là một loại chim cao quý.
  18. Vi Hà (♀): Con là một dòng sông lớn.
  19. Lâm Giang (♀): Sự bao la, rộng lớn tựa như con sông hùng vĩ.
  20. Lam Sương (♀): Sự thuần khiết và trong sáng.
Đặt tên con theo phong thủy sinh năm 2026
Đặt tên cho con theo phong thủy sinh năm 2026

Gợi ý đặt tên con phong thủy đẹp sinh năm 2027

  1. Khánh Châu (♀):  Sự thuận lợi, may mắn và những điều tốt lành sẽ đến bên con.
  2. An Nhiên (♀): Cha mẹ luôn hy vọng con có một cuộc sống an yên, không lo lắng và nhàn nhã
  3. Phúc An (♀): Cuộc sống hạnh phúc và an nhàn.
  4. Gia Hân (♀): Cuộc đời con sẽ luôn hạnh phúc, vui vẻ và hân hoan với mọi điều diễn ra trong cuộc sống.
  5. Cát Anh (♀): Con chính là điều may mắn của cha mẹ và luôn yêu đời, sống vui tươi.
  6. Mai Ngọc (♀): Một cô gái tinh tế, thông minh và có ngoại hình ưa nhìn.
  7. Khánh Ngọc (♀): Con chính là viên ngọc quý giá và may mắn của gia đình.
  8. Bích Hà (♀): Hy vọng con sẽ có cuộc đời yên ả, phẳng lặng như dòng sông êm đềm.
  9. An Diệp (♀): Mang ý nghĩa thuận lợi, may mắn và an yên.
  10. Tuyết Nhung (♀): Hy vọng cuộc sống tương lai của con sẽ sống trong nhung lụa, giàu sang và sung túc.
  11. Chấn Hưng (♂) Bất kể con ở đâu, nơi đó cũng trở nên thịnh vượng.
  12. Khôi Nguyên (♂): Hy vọng con luôn thành công và đỗ đạt thành tài.
  13. Hữu Phước (♂): Hy vọng đường đời con sẽ gặp nhiều may mắn và yên bình.
  14. Thanh Phong (♂):  Mong con sẽ trở thành người dũng  mãnh, nhanh nhẹn tựa ngọn gió.
  15. Sơn Quân (♂): Mang ý nghĩa là vị quân vương cai trị núi rừng.
  16. Nhân Nghĩa (♂):  Con là người nhân hậu và trọng nghĩa.
  17. Thiên Ân (♂): Con chính là ân huệ trời ban.
  18. Gia Bảo (♂): Con là tài sản quý giá của cha mẹ.
  19. Trung Dũng (♂): Mang ý nghĩa trung thành và dũng cảm.
  20. Khang Kiện (♂): Hy vọng con có cuộc sống an khang, bình yên và hạnh phúc.
Đặt tên con theo phong thủy sinh năm 2027
Đặt tên cho con theo phong thủy sinh năm 2027

Gợi ý đặt tên con hợp phong thủy ý nghĩa sinh năm 2028

  1. Uyển Nhã (♀): Con sở hữu nét đẹp tao nhã và thanh thoát.
  2. Kim Khánh (♀): Con chính là vật phẩm quý giá mà vua ban tặng.
  3. Xuyến Chi (♀): Hoa xuyến chi, mang ý nghĩa mảnh mai, nhẹ nhàng như cây trâm cài tóc.
  4. Ái Khanh (♀): Con sẽ là người luôn nhận được sự yêu thương.
  5. Bạch Liên (♀): Là một đóa sen trắng xinh đẹp. 
  6. Hà Mi (♀): Con sở hữu nét đẹp quyến rũ với đôi mi cong vút, sắc sảo.
  7. Tú Tâm (♀): Con là người có tấm lòng nhân hậu, trái tim ấm áp.
  8. Thương Nga (♀): Được ví như một loại chim quý giá, dịu dàng và nhân từ.
  9. Mộc Miên (♀): Tựa như loài hoa quý, thanh cao và đẹp đẽ.
  10. Ngọc Liên (♀): Con là đóa sen bằng ngọc đẹp đẽ và quý giá.
  11. An Tường (♂): Con sẽ sống vui sướng, an nhàn.
  12. Phương Phi (♂): Con hãy trở thành người hào hiệp, khoẻ mạnh.
  13. Thiện Ngôn (♂): Hãy nói những lời chân thật nhé con.
  14. Thụ Nhân (♂): Là người vững chãi như cây lớn.
  15. Trường Sơn (♂): Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước.
  16. Thanh Liêm (♂): Con là người liêm khiết và trong sạch.
  17. Anh Thái (♂): Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
  18. Thành Đạt (♂): Cha mẹ mong con có thể làm nên sự nghiệp.
  19. Hiền Minh (♂): Hy vọng con là người tài đức và sáng suốt.
  20. Thành Công (♂): Mong con luôn đạt được công thành danh toại.
Đặt tên con theo phong thủy sinh năm 2028
Đặt tên cho con theo phong thủy sinh năm 2028

Gợi ý đặt tên con phong thủy hay sinh năm 2029

  1. Ðăng Khoa (♂): thể hiện niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.
  2. Minh Đức (♂): Là người đạo đức, luôn nhận được sự yêu thương từ mọi người.
  3. Gia Huy (♂): Là sự huy hoàng, người sẽ tạo nên niềm tự hào cho gia tộc.
  4. Anh Dũng (♂): Là người dũng mạnh, có ý chí đạt được thành công.
  5. Gia Khánh (♂): Là niềm tự hào và sự vui sướng của gia đình.
  6. Hữu Đạt (♂): Hy vọng những điều con mong muốn đều có thể đạt được.
  7. Ðức Bình (♂): Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ
  8. Phúc Hưng (♂): Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh
  9. Huy Hoàng (♂): Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.
  10. Đức Duy (♂): Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.
  11. Hiền Châu (♀): Tràn đầy năng lượng, hiền dịu và tốt bụng.
  12. Phương Linh (♀): Con sẽ luôn tích cực, yêu cuộc sống và thành công.
  13. Linh Chi (♀): Cầu cho con luôn được khỏe mạnh.
  14. Khánh Ngân (♀): Con là người có cuộc sống hạnh phúc, vui vẻ và đủ đầy.
  15. Cẩm Anh (♀): Là cô gái luôn giàu năng lượng, rực rỡ tỏa sáng.
  16. Quỳnh Anh (♀): Con là cô gái thông minh và xinh đẹp.
  17. Khả Hân (♀): Mong cuộc sống của con luôn đầy sự vui tươi.
  18. Thanh Thảo (♀): Cha mẹ hy vọng con sẽ có cuộc sống hạnh phúc và vui vẻ.
  19. Vân Khánh (♀): Ánh mây của hạnh phúc, vui vẻ, an nhàn.
  20. Thiên bình (♀): Bình an và hạnh phúc của con sẽ được ông trời ban tặng.
Đặt tên con theo phong thủy sinh năm 2029
Đặt tên con phong thủy sinh năm 2029

Gợi ý đặt tên theo phong thủy sinh năm 2030

  1. Nhật Mai (♀): Con là đóa hoa mai nở ban ngày.
  2. Tiểu Quỳnh (♀): Đoá hoa quỳnh nhỏ nhắn, xinh tươi.
  3. Thiên Duyên (♀): Duyên trời định.
  4. Vân Du (♀): Là áng mây rong ruổi, tự do tự tại.
  5. Sơn Ca (♀): Một loài chim rất đẹp và hót hay.
  6. Trúc Đào (♀): Tên một loại hoa rất đẹp.
  7. Hải Dương (♀): Con chính là biển trời mênh mông rộng lớn.
  8. Khánh Giang (♀): Mang ý nghĩa là dòng sông hiền hoà, vui tươi.
  9. Bảo Hà (♀): Một dòng sông lớn hoặc tên của loài sen quý.
  10. Uyển Khanh (♀): Cái tên thể hiện sự xinh đẹp, uyển chuyển.
  11. Bảo Lan  (♀): Một loài hoa lan quý giá như bảo vật.
  12. Hùng Cường  (♂): Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống.
  13. Minh Khang  (♂): Thể hiện sự may mắn, tươi sáng và khoẻ mạnh.
  14. Mạnh Hùng  (♂): Quyết liệt và dũng cảm là những điều bố mẹ mong muốn ở bé
  15. Bảo Cường  (♂): Bé chính là báu vật của cha mẹ với hy vọng bé luôn mạnh khoẻ và kiên cường.
  16. An Phúc  (♂): Hy vọng con sẽ có cuộc sống an yên, vượt mọi thử thách.
  17. Đức Thịnh  (♂): Là một người được mọi người yêu quý, luôn sống ngay thẳng, trong sáng.
  18. Quang Hải  (♂): Mong muốn bé sẽ nhanh nhẹn, thông minh và là niềm vui cho cả gia đình.
  19. Bảo Nguyên (♂): Một con người được mọi người yêu thương, quý trọng nhờ tính cách vui vẻ.
  20. Nhật Dương  (♂): Là nguồn sáng đem lại thành công và sự may mắn trong cuộc sống.
Đặt tên con theo phong thủy sinh năm 2030
Đặt tên con hợp phong thủy sinh năm 2030

1.2 Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Theo quan niệm của người xưa, vạn vật trên vũ trụ đều vận hành dựa trên ngũ hành Kim, Mộc, Thuỷ, Hoả, Thổ. Ngũ hành đại diện cho 5 yếu tố tạo nên trời đất, có thể ảnh hưởng, tác động đến tất cả mọi điều xung quanh, không chỉ vật chất mà còn có thể chuyển biến và thay  đổi đến vận mệnh của con người. 

Việc đặt tên con phong thuỷ thì ngũ hành cũng là một yếu tố rất quan trọng mà cha mẹ không nên bỏ qua. Một cái tên có ý nghĩa đẹp đẽ kết hợp cùng với số mệnh khi bé chào đời sẽ tạo nên một cái tên hoàn hảo và mang lại nhiều điều may mắn cho bé suốt cả chặng đường đời. Ba mẹ có thể tham khảo một số cái tên sau đây để có thể giải quyết vấn đề đặt tên cho con theo phong thuỷ nhé!

Ngũ hànhCon gáiCon trai
KimBảo, Thảo, Chuyên, Nhàn, Nhuệ, Dao, Trang, Cẩm, Thi, Dương, Diệm, Nhung, Đồng, Châu, Hai, Thiện, Huyên, San, Sang, Hoan, Huyền, Thủy, Hạ, Giang, Sâm, Khanh, Khánh, Nhuệ, Liêm, Tiên, Tú, Ngân, Ngọc, Xuân, Nhiên, Kim, Tuế, Tâm, Sao, Bông, Dung, Trúc, Thục, Tiên, Sương, Cao, Thư, Minh, Thụy, Thanh, Sam, Cầm, Nhi, Như, Thuyên, Thị, Tuyến, Chúc, Vũ, Thúy, Thương, Thùy,…Bảo, Nhuận, Thái, Cao, Hiển, Thân, Trữ, Kim, Sở, Tiến, Thịnh, Thâm, Hoàng, Thiết, Trương, Khải, Tài, Sơn, Thập, Thuần, Huyên, Thiệu, Vũ, Khương, Tề, Thắng, Tạo, Thi, Chiến, Hiếu, Hùng, Vinh, Minh, Tính, Duẩn, Tiền, Thoại, Chúc, Luyện, Thuật, Cương, Nghiêu, Tông, Hưng, Tín, Thiện, Chuyên, Quân, Thuyết, Chung, Nhâm, Tú, Hoàn, Tịnh, Chức, Thìn, Chức, Sáu, Du, Nhu, Tuế, Khánh, Tô, Thuận, Dụ, Toan, Huấn, Đính, Nhuệ, Long, Thạc, Đồng,…
MộcBăng, Xuyến, Hồng, Nguyên, Hạ, Hân, Thụ, Huyên, Châu, Đông, Tô, Nhã, Hồng, Hoa, Thước, Giáo, Dung, Kiều, Thuyên, Phương, Nguyệt, Khánh, Quy, Giá, Hường, Du, Trà, Tuyết, Quy, Lâm, Quyến, Dự, Khanh, Hiền, Nghiêm, Thương, Quỳnh, Mai, Sở, Cung, Lan, Hoàn, Khương, Vân, Thơ, Ngạn, Phường, Ái, Liên, Ngà, Liêm, Anh, Chi, Oanh, Nhan, Bộc, Quyên, Ngọc, Liễu, Cúc, Quế, Ngũ, Sở, Tuệ, Phượng, Dương, Cẩm , Doanh, Sa, Nga, Thời, Vi, Quỳnh, Thảo, Giang, Nhi, Á, Khuyến, TậpBăng, Tài, Tam, Khúc, Hoàn, Hạ, Ngạn, Tùng, Kiên, Cần, Thường, Tô, Bính, Nghị, Kỳ, Nghệ, Tuyền, Kỉnh, Châu, Quân, Hồ, Khôi, Ngọc, Khoa, Nghiêm, Vinh, Khiêm, Dự, Bân, Khang, Ngữ, Lân, Quy, Nguyên, Kiêm, Lộc, Hạo, Cao, Đông, Quảng, Quốc, Nghi, Phong, Bá, Mạnh, Hiệp, Công, Khương, Quách, Khánh, Khắc, Phương, Công, Ngôn, Kiệt, Cường, Liêm, Kiến, Kha, Ái, Quan, Dương, Phước, Kỷ, Du, Liễu, Ca, Kỳ, Hải, Quang, Giang, Quân, Khanh, Đường, Nghị, Cách, Lạng, Doanh, Quý, Hạ,…
ThủyÁnh, Tuyết, Hảo, Hậu, Doanh, Du, Diện, Di, Tuệ, Sa, Mai, Hoa, Hằng, Phúc, Tiên, Dược, Thiên, Tuyền, Thu, Nhàn, Hoàng, Hán, Huyền, Đào, Thương, Phượng, Huệ, Hồng, Hòa, Hiên, Hân, Hà, Vân, Thoa, Hy, Hương, Hợp, Hường, Hiền, Yến, Bích, Bội, Nguyên, Nga, Lâm, Hội, Hoàn, Diễn, Chi, Thanh, Lưu, Hạnh, Huế, Dương, Đào, Bá, Bình, Mỹ, Diệu, Mi, Hạ, Hạnh, Bảo, Thủy, Diệp,…Hòa, Kỳ, Vịnh, Hoan, Hiếu, Bình, Đình, Phóng, Bách, Hiệp, Mạnh, Bằng, Huy, Bảy, Đào, Hiệu, Quảng, Bạch, Danh, Nghiêm, Hưởng, Hưng, Bội, Tuấn, Hoàng, Tân, Biểu, Hợp, Pháp, Bắc, Phúm Chí, Thanh, Huấn, Thuần, Bối, Hà, Pháp, Biên, Nhuận, Chuyên, Phát, Khoa, Hợi, Di, Hiến, Phòng, Lưu, Phong, Độ, Văn, Luân, Phùng, Du, Hoài, Phục, Biên, Nhuận, Chuyên, Phát, Khoa, Hợi, Di, Phát, Hoàn, Tính, Hội, Tân, Việt, Tùng, Phái, Bằng, Hán, Dựng, Huy, Lâm, Bách,…
HỏaChinh, Vĩ, Triệu, Lam, Đan, Huỳnh, Tố, Khiết, Cam, Ninh, Diệu, Lưu, Lê, Ánh, Thanh, Thê, Chiêm, Hân, Nhiên, Dương, Lý, Loan, Bùi, liên, Thường, Nhiêu, Yên, Minh, Hoa, Hoàn, Cầu, Luyến, Sắc, Miến, Khuê, Vũ, Đông, Nhài, Trâm, Diễm, Ly, Nhiếp, Kỳ, Vy, Huyền, Nhật, Trân, Lan, Bảo, Nhu, Lang, Các, Linh Trà, Lệ, Trinh, Thư, Khiêu, Chi, Điệp, Châu, Kha,…Cương, Nhất, Phong, Long, Trí, Đạt, Bùi, Đoàn, Chuyên, Lực, Kiên, Thông, Triệu, Chính, Đăng, Nhật, Huỳnh, Kính, Ninh, Toàn, Hoàn, Liêu, Đỗ, Đỉnh, Huy, Lập, Duệ, Trình, Trọng, Lượng, Khiêm, Đồng, Đinh, Minh, Luân, Thái, Trường, Trung, Lưu, Lam, Đường, Đoài, Thiện, Đình, Vũ, Vương, Lý, Lâm, Đức, Chuyên, Gia, Cát, Đa, Dương, Nguyên, Lĩnh, Lânl, Luân, Trân, Chỉnh, Đại, Đông, Nhật, Luyện, Lịch, Lương, Đạo, Tiệp, Quyền, Lục,…
ThổAn, Oanh, mẫn, Bảo, Nhạn, Hảo, Diệp, Âu, Uyển, Loạn, Di, Quỳnh, Hồ, Huệ, Diệu, Vi, Nham, Du, Mĩ, Hồng, Ân, Vĩ, Tường, Huỳnh, Viên, Nga, Uyên, Duyên, Quyên, Thắm, Khuê, Vỹ, Ngân, Dương, Yến, Vân, Nhi, Ân, Nguyên, Diệp, Anh, Úc, Mỹ, Diểm, Nhã, Lương, Huế, Vĩ, Nghiêm, Doãn, Nhàn, Vũ, Diễm,…An, Đình, Vĩ, Hoàng, Viên, Kỳ, Ngụy, Âu, Tường, Hoạch, Vĩnh, Huỳnh, Ngạn, Cường, Dự, Hữu, Yên, Vũ, Ân, Dưỡng, Dạ, Duy, Võ, Nhân, Liêm, Quý, Nghĩa, Dân, Dương, Vượng, Nghiên, Bảo, Hào, Văn, Ngụy, Di, Khôn, Anh, Nham, Chương, Nghiêm, Lượng, Tường, Hiệp, Việt, Tự, Ngọc, Doanh, Ngôn, Dũng, Thoại, Hữu, Úy, Đỉnh, Uy,…
Đặt tên con theo phong thủy ngũ hành.
Đặt tên theo phong thủy ngũ hành.

1.3 Đặt tên con theo tam hợp và bản mệnh

Khi đặt tên theo phong thuỷ, bên cạnh ngũ hành thì tam hợp và bản mệnh cũng là những điều quan trọng mà cha mẹ cần chú ý. Đây đều những yếu tố phong thuỷ có thể tác động đến vận mệnh tương lai của bé. Mệnh cũng có thể sẽ thay đổi theo mỗi năm, chính vì thế mà cha mẹ cần linh động và lưu ý trong việc đặt tên cho con theo phong thuỷ.

Theo tam hợp, nếu bố mẹ tuổi Thìn thì nên sinh con vào tuổi Sửu hoặc Tỵ. Nếu cha là tuổi Thìn thì nên sinh bé tuổi Dậu và một số tên hay cha mẹ có thể đặt cho con như Thìn, Tấn, Tạo, Hiên, Mục, Đạo, Đạt. Long, Tuần, Long, Phùng, Kiên… Ngoài chuyện hợp tuổi, cha mẹ cũng cần tránh trường hợp đặt tên cho con theo tuổi xung khắc như cha mẹ tuổi Dậu thì không nên đặt tên con theo những tuổi xung khắc  Tí, Tuất, Ngọ, Mẹo như Triều, Hiến, Dật, Lang, Trạng, Tình, Thịnh, Mậu…

Đặt tên con theo tam hợp,
Đặt tên con theo tam hợp, bản mệnh.

1.4 Đặt tên cho bé theo tứ trụ

Tứ trụ chính là giờ, ngày, tháng, năm sinh của bé, những yếu tố quan trọng quyết định vận mệnh của bé. Nếu tên bé khắc với hành của tứ trụ thì cuộc sống của bé trong tương lai sẽ không được phù hộ và ngược lại, nếu đặt tên con phong thuỷ và hợp với hành tứ trụ thì đường đời sẽ hanh thông, thiên thời phù trợ.

Mỗi tứ trụ sẽ có ý nghĩa khác nhau:

  • Trụ giờ: là trụ về cung của con, nếu thời gian sinh nằm trong khung giờ vượng thì tương lai sau này sẽ thông minh, tiền đồ sáng lạn. Còn ngược lại sẽ yếu mệnh, bệnh tật.
  • Trụ ngày: là nhật nguyên, mệnh chủ của con. Việc sinh vượng, hưu tỳ, suy, ngược của trụ ngày rất quan trọng. Vì nó chi phối vận mệnh và tiền đồ sau này của bản thân đứa trẻ. Ngoài ra, trụ ngoài con có yếu tố ảnh hưởng đến quan hệ vợ chồng.
  • Trụ tháng: là cung về chị, anh, em. Can chi nằm trong tháng vượng thì anh em trong gia đình sẽ hòa thuận và giúp đỡ yêu thương lẫn nhau.
  • Trụ năm: là mệnh năm, đại mệnh hay mệnh. Thông thường, để xác định trụ năm mạnh hay yếu phải nhờ vào lệnh tháng mới đo được hay xem mối quan hệ tương khắc giữa Can và Chi. 

Khi đặt tên, bé thiếu hành nào thì sẽ bổ sung ngũ hành vào tên, còn nếu bát tự đã chứa sẵn ngũ hành thì cực kỳ thuận lợi. Có thể bổ khuyết bằng tên đệm, không cần dùng đến tên chính nếu có từ 2 hành trở lên bị yếu. 

Các cặp Địa Chi và Thiên Can chính là đại diện cho từng trụ như:

  • Địa Chi có ngũ hành trong bát tự là: Thân và Dậu thuộc Kim, Dần và Mão thuộc Mộc, Tý và Hợi thuộc Thuỷ, Dần và Mẹo thuộc Mộc, Tuất thuộc Thổ, Tỵ và Ngọ thuộc Hoả. 
  • Thiên Can có ngũ hành trong bát tự là: Canh và Tân thuộc Kim, Giáp và Ất thuộc Mộc, Nhâm và Quý thuộc Thuỷ, Mậu và Kỷ thuộc Thổ, Bính và Đinh thuộc Hỏa.
Đặt tên con theo tứ trụ.
Đặt tên con theo tứ trụ.

2. Lưu ý khi đặt tên theo phong thủy

Cái tên là điều sẽ đi cùng hết bé hết cả quãng đời, chính vì thế cha mẹ cần có sự chuẩn bị kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định. Đặc biệt, đối với trường hợp đặt tên con phong thuỷ, cha mẹ cần lưu ý những điều sau để tránh rước về những điều không may mắn ngoài mong muốn:

  • Không nên đặt cho bé những cái tên trung lập, khó phân định giới tính.
  • Không nên sử dụng những cái tên có ngữ nghĩa không rõ ràng, thô tục.
  • Tránh trường hợp đặt cho bé những cái tên quá dài, khó đọc, quá ngắn, khó viết.
  • Cần chú ý đối với những cái tên của người đã mất trong gia đình và không nên đặt cho bé.
  • Không nên đặt cho bé những cái tên liên tưởng đến những điều đen tối, những điều không may mắn, hiện tượng thiên nhiên xấu (lũ, bão, sấm..), hoặc bộ phận tế nhị của con người.
  • Không nên sử dụng tên người nổi tiếng đặt cho bé.
  • Không nên đặt tên cho bé giống với người trong họ hàng hoặc người thân gia đình.
Lưu ý khi đặt tên con theo phong thủy
Lưu ý khi đặt tên theo phong thủy

3. Ngũ hành tương sinh, tương khắc là gì?

Theo người xưa, ngũ hành là một thuyết duy vật bao gồm 5 yếu tố cốt lõi tạo dựng nên trời đất. Đây là một thuyết vật chất tồn tại độc lập với ý thức của con người và cũng xuất hiện sớm nhất trong lịch sử với sự tương sinh – tương khắc nhau như:

  • Kim (kim loại)
  • Mộc ( cây cối)
  • Thuỷ (Nước)
  • Hoả (Lửa)
  • Thổ (Đất)

Điều tạo nên sự sống cho muôn loài cũng chính là khởi nguồn từ sự chuyển hoá qua lại giữa Đất với Trời từ quy luật ngũ hành tương sinh – tương khắc.  Tương Khắc luôn tồn tại trong tương sinh và tương sinh cũng luôn có mầm mống của tương khắc nên hai yếu tố này luôn song hành và không thể tồn tại độc lập.

Quy luật ngũ hành tương sinh hoạt động theo nguyên lý:

  • Thổ sinh Kim: Kim loại được hình thành và khai thác từ trong đất.
  • Kim sinh Thuỷ: Kim loại khi bị nung nóng sẽ trở về trạng thái lỏng.
  • Thuỷ sinh Mộc: Cây cối sẽ phát triển nhờ có nước.
  • Mộc sinh hoả: cây gỗ sẽ là nguyên liệu đốt ra lửa.

Ngũ hành tương sinh chính là sự thúc đẩy, kết hợp cùng nhau phát triển. Hệ thống tương sinh sẽ tồn tại 2 phương diện được gọi là mẫu và tử, cái sinh ra nó hoặc cái nó sinh ra.

Đối với ngũ hành tương khắc, mối quan hệ sẽ là cái nó khắc và cái khắc nó. Trái với tương sinh, tương khắc chính là sự cản trở ngăn chặn sự sinh trưởng và áp chế phát triển của nhau. nguyên lý của quy luật tương khắc chính là: 

  • Thổ khắc thuỷ: Đất sẽ ngăn chặn dòng chảy của nước hoặc hút hết nước.
  • Thuỷ khắc Hoả: Lửa sẽ bị dập tắt bởi nước.
  • Hoả khắc Kim: Lửa sẽ nung chảy kim loại.
  • Kim khắc Mộc: Tất cả những dụng cụ được dùng để chặt cây đều làm từ kim loại.
  • Mộc khắc Thổ: Đất sẽ trở nên khô cằn do cây hút hết dưỡng chất.

Mục đích của tương khắc chính là duy trì sự cân bằng của hệ sinh thái, tuy nhiên điều này cũng có thể dẫn đến hậu quả diệt vong của vạn vật. Tương khắc thường là điều không mang lại sự thuận lợi nên cha mẹ đặt tên con phong thuỷ cần cân nhắc những cái tên phù hợp với bản mệnh của cha mẹ và không nên đặt những tên có ý nghĩa tương khắc.

ngũ hành tương sinh
Tìm hiểu về đặt tên theo phong thủy ngũ hành tương sinh, tương khắc.

4. Cách đặt tên cho con theo phong thủy hợp với bố mẹ 

Một trong những yếu tố quan trọng nhất mà cha mẹ cần quan tâm khi đặt tên con hợp phong thuỷ là cái tên này có hợp mệnh với cha mẹ hay không. Sức khỏe, may mắn và sự thành công luôn là những điều mà bất kỳ phụ huynh nào cũng muốn gửi gắm trong cái tên dành cho thiên thần nhỏ của mình. Do đó, cha mẹ cần chú ý chấm điểm khi đặt tên con phong thuỷ hợp với mình theo quy luật ngũ hành như:

  • Mộc sinh Hoả: Nên đặt tên con thuộc mệnh Hoả nếu tên bố thuộc hành Mộc.
  • Hỏa sinh Thổ: Nên đặt tên con thuộc mệnh Thổ nếu tên bố thuộc hành Hoả.
  • Thổ sinh Kim: Nên đặt tên con thuộc mệnh Kim nếu tên bố thuộc hành Thổ.
  • Kim sinh Thuỷ: Nên đặt tên con thuộc mệnh Thuỷ nếu tên bố thuộc hành Kim.
  • Thuỷ sinh Mộc: Nên đặt tên con thuộc mệnh Mộc nếu tên bố thuộc hành Thuỷ.

Ví dụ: Nếu bố tuổi thuộc mệnh Thổ, tuổi Tân Mùi thì nên đặt tên con theo mệnh Kim như Nhi, Tâm, Ái, Doãn… vì theo quy luật ngũ  hành, thổ sinh Kim. Tuy nhiên, nếu con tên là Dung, thuộc mệnh Hoả, mặc dù Hoả sẽ sinh Thổ theo quy luật tương sinh nhưng điều này cũng không mang lại điều xấu cũng không mang lại quá nhiều thuận lợi dành cho con.

đặt tên con theo phong thủy hợp với bố mẹ
Cách đặt tên con phong thủy hợp với bố mẹ.

Đặt tên con theo phong thuỷ đã không còn là điều quá xa lạ đối với những phụ huynh chuẩn bị đón con chào đời. Bất cứ người làm cha làm mẹ nào cũng luôn mong muốn những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với con của mình trong tương lai. Colos Multi hy vọng, thông tin trong bài viết này có thể giúp cha mẹ có thêm một số gợi ý để mang đến cho thiên thần sắp chào đời của mình một cái tên thật hay và ý nghĩa nhé! 

Nguồn tham khảo
  1. Tips for Naming your Baby According to Feng Shui – Newbornbabyzone
    http://www.newbornbabyzone.com/baby-names/tips-for-naming-your-baby-according-to-feng-shui/
    Truy cập ngày 1/10/2022
  1. Bestowing Your Child With The Most Suitable & Meaningful Name – Sherwintng
    https://www.sherwintng.com/surewin-feng-shui-baby-name?r_done=1
    Truy cập ngày 1/10/2022
  1. 5 Feng Shui Tips on Choosing A Name For Baby – Singaporeschild
    https://singaporeschild.com.sg/5-feng-shui-tips-on-choosing-a-name-for-baby/
    Truy cập ngày 1/10/2022
  1. Feng Shui Names for Babies – Wayfengshui
    https://www.wayfengshui.com/services/personal-services/feng-shui-names-for-babies/
    Truy cập ngày 1/10/2022
  1. Naming your child according to feng shui in 2022 parents need to know – Momcareblog
    https://momcareblog.com/naming-your-child-according-to-feng-shui-in-2022-parents-need-to-know/
    Truy cập ngày 1/10/2022
Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *