250+ Tên tiếng Nhật cho con trai cực độc đáo và ý nghĩa

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 01/10/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

250+ Tên tiếng Nhật cho con trai cực độc đáo và ý nghĩa

tên tiếng nhật cho con trai

Những tên tiếng Nhật hay cho con trai ngày càng được các bậc phụ huynh yêu thích, đặc biệt là trong các năm gần đây. Tiếng Nhật đã quá quen thuộc với người Việt Nam, đặc biệt là giới trẻ. Trẻ em ở Việt Nam thích đọc truyện tranh Nhật Bản và muốn đặt cho mình những biệt danh tiếng Nhật. Không khó nếu bạn đọc qua bài này để chọn ra một cái tên từ danh sách 150 tên tiếng Nhật cho con trai mà Colos Multi gợi ý cho bé yêu của bạn.

1. Gợi ý cách đặt tên tiếng Nhật cho con trai

1.1 Đặt tên tiếng Nhật cho nam đẹp theo ý nghĩa cao quý, thông thái

  1. Yutaka: Giàu có
  2. Yuu: Người con trai xuất sắc, ưu tú 
  3. Yong: Tên có ý nghĩa chỉ người dũng cảm
  4. Wakana: Yêu chuộng tự do hòa bình
  5. Toshiaki: Tên tiếng nhật cho con trai ý chỉ Tài năng đẹp trai, 
  6. Tomoko: Trí tuệ
  7. Toshiro: Thông minh
  8. Ten: Bầu trời
  9. Tatsu: Con rồng
  10. Takumi: Tài giỏi
  11. Takehiko: Hoàng tử
  12. Takao: Có hiếu
  13. Takashi:  Cao quý,thịnh vượng
  14. Takahiro: Tên tiếng nhật cho nam chỉ người có lòng hiếu thảo
  15. Susumu: Đặt tên tiếng Nhật hay có nghĩa là tiến bộ, thăng tiến
  16. Shinichi: Ngay thẳng
  17. Santoso: An lành, Thanh bình 
  18. Satoru: Trí tuệ, trí khôn
  19. Virode: Ánh sáng
  20. Osamu: Kỷ luật
tên tiếng nhật hay cho nam
Đặt tên tiếng Nhật hay cho nam theo ý nghĩa cao quý, thông thái

1.2  Đặt tên hay cho bé theo ý nghĩa tốt đẹp

  1. Asahi: Một cái tên đẹp trong tiếng Nhật cho nam Asahi, có nghĩa là ánh sáng mặt trời 
  2. Aki/ Akio: cuộc sống của em bé chói lọi,tươi sáng
  3. Aoi: màu xanh lam hoặc cây thục quỳ 
  4. Arata: bé luôn có một sức sống tươi mới
  5. Akira/ Akihiko: đứa trẻ sáng dạ, trí tuệ, thông minh
  6. Akimitsu: với ý muốn bé luôn thành công phía ánh sáng rực rỡ, 
  7. Aman: bé luôn được bảo bọc chở che an toàn
  8. Amida: ánh sáng tinh khiết
  9. Atsushi: chất phác, hiền lành
  10. Asuka:cói ý nghĩa  hương thơm
  11. Ayumu: bố mẹ luôn mong ước sau này con sẽ có được một cuộc sống hạnh phúc
  12. Botan: biểu tượng của danh dự và giàu có (cây hoa mẫu đơn)
  13. Chin: ước muốn sau này bé sẽ là người vĩ đại, luôn thành công
  14. Chiko: bé làm việc gì cũng như một mũi tên rất nhanh nhẹn
  15.  Dai: mong ước bé sẽ làm được những việc vĩ đại,  to lớn giúp ích cho đời
tên tiếng nhật cho nam
Đặt tên tiếng Nhật cho con trai theo ý nghĩa tốt đẹp

1.3 Đặt tên tiếng Nhật cho nam ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm

  1. Katashi: tên tiếng nhật cho con trai hy vọng sau này con luôn kiên cường, bền vững trên đường đời
  2. Kazuhiko: là cái tên tiếng nhật cho nam có ý nghĩa người có đức, có tài
  3. Kongo:con hãy như như kim cương rắn rỏi,  mạnh mẽ
  4. Kenji: hoạt bát và mạnh mẽ; đứa con thông minh
  5. Kumo: tên tiếng Nhật hay cho con trai gắn với hình ảnh con nhện
  6. Kuma: tên nam có ý nghĩa mang dáng vóc mạnh mẽ như một chú gấu
  7. Ken: khỏe mạnh
  8. Kisame: cái tên ba mẹ gửi gắm mong rằng bé sẽ luôn mạnh mẽ giống như loài cá mập dưới Đại dương
  9. Kichirou: tốt lành, may mắn
  10. Kunio: người xây dựng đất nước
  11. Manabu: mong cho con đạt được thành công nhất là trên con đường học tập
  12. Masami: có nghĩa là người mạnh mẽ và tuấn tú.
  13. Tsuyoshi: cương quyết, cứng rắn
  14. Wakana: yêu chuộng hòa bình
  15. Yasu: Một cái tên tiếng Nhật hay mang ý nghĩa một người đàn ông trầm lặng
  16. Yuri: Tên con trai tiếng Nhật hay dành cho cậu bé biết lắng nghe
  17. Yong: người con trai dũng cảm
  18. Yoshito: người luôn đứng chính nghĩa, công bằng, luôn đứng về phía công lý
  19. Yutaka:  mang nghĩa phú quý,  giàu có
  20. Yuu: người con trai xuất sắc, ưu tú 
  21. Yukio: cậu bé tuyết, phù hợp với những cậu bé sinh vào mùa Giáng sinh
  22. Yasuko: cái tên mang ý nghĩa may mắn, bình an cho con suốt cuộc đời.
tên con trai tiếng nhật
Đặt tên con trai tiếng Nhật theo ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm
>> Gợi ý các tên tiếng Nhật cho nữ siêu đáng yêu

1.4 Đặt tên con bé trai tiếng Nhật theo biểu hiện sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng

  1. Daiki: Mang ý nghĩa là sự thông minh, sáng sủa, tuyệt vời.
  2. Fumihito: người con trai giàu lòng
  3. Fumio: người con trai  lịch sự, hoà nhã, nhẹ nhàng
  4. Genji: có ý nghĩa sự khởi đầu tốt đẹp suôn sẻ
  5. Gi: cái tên tiếng Nhật thể hiện người đàn ông dũng cảm
  6. Hideyoshi: xuất sắc, đức hạnh, tốt, và đáng kính
  7. Hikaru: ước mong cuộc sống của bé trai luôn tươi sáng và tỏa sáng như ánh sáng mặt trời
  8. Hinata: nơi hướng về phía mặt trời, đầy nắng, hướng về ánh sáng 
  9. Hirohito: đặt tên con trai bằng tiếng Nhật là Hirohito mang ý nghĩa người có tấm lòng từ bi, yêu thương và giúp đỡ những người xung quanh
  10. Ho: tên tiếng Trung có nghĩa là người đàn ông từ bi,tốt bụng
  11. Hajime: ba mẹ mong con trai sẽ luôn nhớ rằng mọi thất bại đều không nản đó sự khởi đầu, để con có thể vươn lên trong mọi việc
  12. Hatake: Cuộc sống của bé sẽ luôn êm đềm như một người nông dân
  13. Hyuga: hướng về mặt trời
  14. Hotei: Sự nhộn nhịp, vui tươi của mùa hè
  15. Hisashi:có nghị lực vươn lên, người giàu ý chí
  16. Hisoka: tỉ mỉ, chu đáo trong mọi việc
  17. Isao: gặt hái được nhiều thành công, chiến tích, thành tích trong công việc cũng như cuộc sống
  18. Kama/ Kahnay/ Kin: với ý nghĩa là hoàng kim, mong bé sẽ có một cuộc sống sung túc
  19. Jun: thuận lợi, thuận đường
  20. Junpei: ý nghĩa thanh khiết, yên bình
Đặt tên tiếng Nhật cho con trai
Đặt tên tiếng Nhật hay cho nam theo biểu hiện sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng

1.5 Đặt tên gắn với hình ảnh thiên nhiên

  1. Haruna (はるな): Haruna gợi lên hình ảnh những khóm hoa cải vàng tươi, đầy sức sống dưới ánh nắng mặt trời.
  2. Midori (みどり): Midori có nghĩa là màu xanh lục. Mùa xuân là lúc cây cối bắt đầu phát triển sau khi trải qua cái lạnh giá của mùa đông nên màu xanh cũng được coi là màu đặc trưng của mùa xuân. 
  3. Chika (ちか): Chika có nghĩa là một nghìn mùa hạ, chữ 千 có nghĩa là một nghìn.
  4. Fuuka (ふうか): 風 là cơn gió, Fuuka có nghĩa là một mùa hè mát mẻ, đầy gió.
  5. Hiroe (ひろえ): 恵 trong 天恵 (lộc trời) có nghĩa là ân huệ, sự ban ơn.
  6. Hiroko (ひろこ): 子 là đứa trẻ, 洋 là đại dương,. Hiroko là tên tiếng Nhật nam có nghĩa là đứa con của biển cả
  7. Hiyori (ひより):  愛 là tình yêu, 陽 là mặt trời,. Hiyori có thể hiểu  theo kiểu sự lãng mạn  của tình yêu dưới ánh mặt trời.
  8. Akiko (あきこ): Akiko hiểu đơn giản là đứa trẻ mùa thu hay đứa bé sinh vào mùa thu.
  9. Kako (かこ): 楓 là cây phong, Kako có nghĩa là cây phong nhỏ.
  10. Rika (りか): Rika được ghép từ tên của hai loài cây là cây lê và cây phong.Sở dĩ cái tên này được coi là biểu tượng của mùa thu vì mùa thu là thời điểm hoa lê kết trái và lá phong đổi màu..
  11. Fuyuki (ふゆき): 喜 có nghĩa là phấn khởi, vui mừng. Fuyuki có nghĩa là mùa đông vui vẻ
  12. Touka (とうか): có nghĩa là bài ca, ca hát. Do đó, Touka có ý nghĩa là ca khúc mùa đông
Đặt tên tiếng Nhật cho con trai gắn với hình ảnh thiên nhiên
Đặt tên con trai tiếng Nhật gắn với hình ảnh thiên nhiên
>> Những mẫu tên tiếng Anh hay cho bé trai hay và ý nghĩa

1.6 Đặt tên thể hiện tính cách tốt đẹp của con người

  1. Isamu: người con trai có lòng quả cảm, dũng cảm
  2. Issey: con đầu lòng, đứa con trai thứ nhất
  3. Jiro: đứa con thứ hai
  4. Juro: lời chúc tốt tươi đẹp, giàu sang
  5. Kane: là tên tiếng Nhật hay cho con trai  với ý nghĩa  mong con là một người  mạnh mẽ
  6. Kai: tên này dùng để ý chỉ thực phẩm và cây liễu trong phương ngữ Ấn Độ Maori và Navajo 
  7. Kalong: con dơi
  8. Kazuo: thanh bình
  9. Kanji: với ý nghĩa kim loại đây là tên con trai tiếng Nhật ba mẹ muốn gửi gắm mong con luôn được sung túc
  10. Kiyoshi: người trầm tính
  11. Maito: người đàn ông mạnh mẽ
  12. Masahiko: một người chính trực, tài đức
  13. Takahiro: người có lòng hiếu thảo
  14. Sadao: người có lòng trung thành
Đặt tên tiếng Nhật cho con trai thể hiện tính cách tốt đẹp của con người
Đặt tên tiếng Nhật cho con trai thể hiện tính cách tốt đẹp của con người
>> Mách bạn 200+ tên tiếng Pháp hay cho nam hay nhất 2022

1.7. Đặt tên theo nhân vật hoạt hình anime

  1. Akatsuki: Tên tổ chức tội phạm trong bộ truyện Naruto,  Tiếng Nhật có nghĩa là mặt trăng đỏ. 
  2. Arata : tên được lấy từ bộ truyện được gọi là Arata: The Legend .
  3. Haruki: Một người tỏa sáng rực rỡ. Từ Nhân vật Haruki Nakayama trong anime Given .
  4. Haruto: Tiếng Nhật có nghĩa là ánh sáng mặt trời. 
  5. Hiroshi: Hào phóng, bao dung và thịnh vượng  
  6. Ichigo: Tiếng Nhật nghĩa là dâu tây.
  7. Itachi: Tiếng Nhật nghĩa là con chồn. Từ Itachi Uchiha trong Naruto .
  8. Jun: Tiếng Trung có nghĩa là vua hoặc người cai trị, hoặc tiếng Hàn có nghĩa là đẹp trai và tài năng. Bởi Jun Sazanami trong Ensemble Stars.
  9. Kaoru: Thơm hoặc một người có mùi thơm. 
  10. Naruto: Tiếng Nhật có ý nghĩa là loại bánh cá.
  11. Shikamaru: Tiếng Nhật có nghĩa là giống hươu. Từ Shikamaru Nara trong Naruto .
  12. Takashi: Người cao quý và thịnh vượng.
  13. Yuu: Người ung dung hiền lành và hay lo xa. Đây là nhân vật chính trong Charlotte.
Đặt tên tiếng Nhật cho con trai theo nhân vật hoạt hình anime
Đặt tên tiếng Nhật cho con trai theo nhân vật hoạt hình anime
>> Cách đặt tên tiếng Thái cho nam hay và ý nghĩa nhất.

1.8 Tên tiếng Nhật hay cho nam theo ý nghĩa ba mẹ gửi gắm

  1. Daiki: Có nghĩa là  sáng sủa, thông minh, tuyệt vời. 
  2. Fumihito: Cậu bé nhân ái 
  3. Fumio: Cậu bé tốt bụng, hiền lành 
  4. Genji: Khởi đầu tốt đẹp 
  5. Gi: Người đàn ông dũng cảm 
  6. Hideyoshi: Vĩ đại và có đạo đức, tốt, được kính trọng 
  7. Hikaru: Tôi hy vọng cuộc sống của con bạn luôn là một nơi tươi sáng hoặc tươi sáng . Hininata
  8.  đối mặt với mặt trời 
  9. Hirohito: đặt tên cho con trai trong tiếng Nhật Hirohito có nghĩa là  người có  lòng trắc ẩn, yêu thương và giúp đỡ những người xung quanh  Isao: nhận được nhiều công lao và thành tích trong công việc và trong cuộc sống 
  10. Kama / Kahnay / Suku: vàng, trẻ con có một cuộc sống sung túc 
  11. Jun: thoải mái, thuận tiện 
  12. Junpei: ý nghĩa trong sạch và yên tĩnh
  13. Santoso: điềm tĩnh, ôn hòa 
  14. Sam: Tôi hy vọng anh ấy luôn có những thành tựu để giúp ích cho cuộc sống của mình 
  15. Seiji: công bằng và đúng luật 
  16. Shinichi: trung thực, liêm khiết, được mọi người kính trọng 
  17. Shinjiro: trung thực và trong sáng 
  18. Shigeru: cái tên tiếng Nhật hay dành cho con người có  nghĩa là dồi dào, giàu có nghĩa là cuộc sống của bạn luôn tốt đẹp, khỏe mạnh 
  19. Shin: có nghĩa là chân thực, chân thực 
  20. Shiori: hiền lành
Đặt tên tiếng Nhật cho con trai theo ý nghĩa ba mẹ gửi gắm
Đặt tên tiếng Nhật cho con trai theo ý nghĩa ba mẹ gửi gắm
>> Hơn 100 tên tiếng Nga cho con trai đẹp và ý nghĩa nhất

1.9 Tên tiếng Nhật cho nam được đặt thông dụng 

Tên tiếng Nhật dành cho nam thông dụng nhất là những cái tên mang ý nghĩa về sự giàu sang, mạnh mẽ, cho đức tính trung thực hoặc mang ý nghĩa tích cực.

  1. Ren (蓮): Hoa Sen, một biểu  tượng của phật giáo tại Nhật và nhiều quốc gia khác.
  2. Haruto/Hatano (陽翔): Tia nắng, sự tỏa sáng
  3. Atara ( 新): Mới, sự mới mẻ
  4. Minato/Sou (湊): Cảng
  5. Aoi/Sou/Ao/Sora(蒼): Màu xanh, người Nhật quan niệm màu xanh thể hiện cho sự phú quý, giàu sang, xa xỉ
  6. Ritsu (律): Luật lệ, lời răn dạy – thể hiện sự thanh cao, là bề trên
  7. Itsuki/Tatsuki (樹): Bểu hiện của sự chính trực, ngay thẳng
  8. Hiruto/Naruto/Yamato/ Daito/Taiga (大翔): Đôi cánh rộng. Đây là một trong những  tên có ý nghĩa được sử dụng trong tên người Nhật phổ biến nhất với mong ước vào tương lai rộng mở của con cái.
  9. Yuma (悠真): Sự trung thực, đáng tin cậy
  10. Asahi (朝陽) Bình minh, sự khởi đầu mới
  11. Isao (勲): Công, người đàn ông can đảm
  12. Kazuo (一雄): Con cả trong gia đình
  13. Ken/Kenji (健治): Sự khỏe mạnh
  14. Yori(頼): Sự đáng tin cậy
  15. Hiro (広): Sự lớn lao, to lớn
  16. Akira (明): Sự minh mẫn, trí tuệ sáng suốt
  17. Akemi (暁美): Đẹp như tranh, sinh động
  18. Adamu (男/アダム) Người đàn ông
  19. Meipuru (紅葉/めいぷる): Lá mùa thu ( tức nghĩa lá phong dựa theo từ “maple”)
Tên tiếng Nhật cho con trai được đặt thông dụng
Tên tiếng Nhật cho con trai được đặt thông dụng
>> Những cái tên tiếng Trung cho con trai và cho bé

1.10 Đặt tên tiếng Nhật cho nam theo bảng chữ cái 

Tên tiếng Nhật cho Nam có vần A,B,CAn / n: アン (an), Anh / Ánh: アイン (ain), Bình: ビン (bin), Cảnh: カイン (kain), Cao: カオ (kao), Công: コン (kon), Cương / Cường: クオン (kuon), Châu: チャウ (chau), Chung: チュン(chun), Chiến: チェン (chixen)
Tên tiếng Nhật cho Nam có vần D, Đ,GDanh: ヅアン (duan), Doãn: ゾアン (doan), Duẩn: ヅアン (duan), Duy: ツウィ (duui), Dương: ヅオン (duon), Đại: ダイ (dai), Đan: ダン (dan), Đạt: ダット (datto), Đăng: ダン (dan), Đinh/ Đình/ Định: ディン (dhin), Đức:ドゥック (dwukku), Giang: ヅアン (duan), /ジアーン (jia-n), Gia: ジャ(ja)
Tên tiếng Nhật hay cho Nam có vần H,K,LHải: ハイ (hai), Hạnh: ハン (han), / ハイン (hain), Hậu: ホウ (hou), Hào/ Hảo: ハオ (hao), Hiền / Hiển: ヒエン (hien), Hiếu: ヒエウ(hieu), Hiệp: ヒエップ (hieppu), Hợp: ホップ (hoppu), Huy: フィ (fi), Hùng / Hưng: フン/ホーン (fun/ Houn), Huỳnh: フイン (fin), Hương: ホウオン (houon), Kiệt: キエット (kietto), Kỳ: キ (ki), Khanh/ Khánh: カイン / ハイン (kain / hain), Khang: クーアン (ku-an), Khôi: コイ / コイ / コイ (koi), Khương: クゥン (kuxon), Khoa: クォア (kuxoa), Lập: ラップ (rappu), Lâm/ Lam: ラム (ramu), Linh/ Lĩnh: リン (rin), Long: ロン (ron), Lộc: ロック (roku), Luân / Luận: ルアン (ruan), Lương/ Lượng: ルオン (ruon)
Tên tiếng Nhật hay cho Nam có vần M,N,PMạnh: マイン (main), Minh: ミン (min), Nam: – ナム(namu), Nghĩa: ギエ (gie), Nghiêm: ギエム (giemu), Nhân: ニャン (niyan), Nhật / Nhất: ニャット (niyatto), Phát: ファット (fatto), Phú: フー (fu), Phúc: フック (fukku), Phước: フォック(fokku), Phong: フォン (fon)
Tên tiếng Nhật hay cho Nam có vần Q,S,T,V,XQuân / Quang / Quảng: クアン (kuan), Quốc: コック/ コク (kokku / koku), Quý: クイ (kui), Quỳnh: クイーン/クイーン (kuin), Quyền: クェン (kuxen), Quyết: クエット (kuetto), Sơn: ソン (son), Tài / Tại: タイ (tai), Tân / Tấn: タン (tan), Tâm: タム (tamu), Tiến: ティエン (thien), Tú: ツー/ トゥ (Toxu), Tuân / Tuấn: トゥアン(twuan), Tuyên:トゥエン(twuen), Tùng: トゥン (twunn), Tường/ Tưởng: トゥオン (toxuon), Thái: タイ (tai), Thanh/ Thành: タイン/ タン (tain/ tan)Thạch: タック(takku), Thăng / Thắng: タン (tan), Thịnh: ティン(thin), Thiên/ Thiện: ティエン (thien), Thọ:トー (to-), Thông:トーン (to-n), Thuận/ Tuân:トゥアン (toxuan), Thùy/ Thụy:トゥイ (toui), Thủy:トゥイ (toui), Trí: チー (chi-), – tên tiếng Nhật hay cho namTriết: チケット (chietto), Trọng: ョン (chon), Triệu: チュウ (chieu), Trung: ツーン (tsu-n), Trương / Trường: チュオン (chuon), Văn: ヴァン (van), Vĩnh/ Vinh ヴィン (vinn), Việt/Viết: ヴィエット(vietto), Vũ: ヴー (vu-), Vương/ Vượng: ブオン (vuon), Xuân: スアン (suan)
Đặt tên tiếng Nhật cho con trai theo bảng chữ cái
Đặt tên tiếng Nhật cho nam theo bảng chữ cái

2. Lưu ý khi đặt tên trong tiếng Nhật cho con trai

Không chứa toàn bộ cụm từ trong tên tiếng Nhật

Tên tiếng Nhật chuẩn sẽ không có đuôi: động từ, tiền tố, hậu tố  giữa các từ, giới từ hoặc liên từ. Đặc biệt, biệt danh (tên chính) không phải là một câu.  Ví dụ: Butterflythatisbeautiful, Abeautifulsky ,,….

Tên con trai tiếng Nhật không thể được định nghĩa như vậy trong tiếng Nhật

Do đó, nhiều từ tiếng Nhật khi tra từ điển sẽ chứa đuôi ngữ pháp  mặc định. Tuy nhiên, phần kết này  không được phép sử dụng trong tên tiếng Nhật. Do đó, bạn có thể loại bỏ bằng cách cắt  On-yomi và Kun-yomi dư thừa.

Sử dụng từ điển để đặt tên tiếng Nhật hay cho nam

Một trong những cách dễ thực hiện và đơn giản nhất là sử dụng từ điển để đặt tên. Tuy nhiên, việc lựa chọn phương pháp này vẫn  có những hạn chế nhất định. Trên hết, tên phải là một cái tên, không phải một cụm từ. Theo đó,  một số tên cụ thể sẽ được dùng làm họ, những từ mang ý nghĩa chung chung  không được phép sử dụng biệt hiệu.

 Ví dụ, từ “Peach” rất thích hợp cho một biệt danh của Nhật Bản. Tuy nhiên, từ “Cây” có ý nghĩa rất chung chung, chung chung nên không được dùng làm tên  chính. Dưới đây là một số gợi ý hay  dành cho bạn đọc:

 花 炭 (Hanazumi): Than đá. (Katazumi): Than đá

粉 炭 (Konazumi): Bụi than. 

黒 炭 (Kurozumi): Than đen huyền bí.  

豆 炭 (Mametan): Đá cuội. 

木炭 (Mokutan): Than từ cây cối. 

練 炭 (Rentan): Than củi lâu năm. 

Đặt tên tiếng Nhật cho nam dựa trên tính từ

Đôi khi việc sử dụng từ điển để tra cứu một tên riêng sẽ không mô tả và bao hàm  hết ý nghĩa tuyệt vời mà bạn  muốn. Vì vậy, chúng ta phải sử dụng cách khác để tạo điểm nhấn, sự độc đáo và mới lạ.

Một trong những phương pháp tốt nhất là đặt tên theo đặc điểm cụ thể. Ví dụ: Bạn muốn sử dụng từ “vũ khí” để chọn một biệt hiệu, nhưng khi tra từ điển, nó không phù hợp.

Do đó, chúng ta hãy sử dụng các đặc điểm của từ này như: Kiếm, Bí ngô thổi, …

 南瓜 (Kabocha): Bí ngô. 

 刺 す (Sasu): Để đâm. 

剣 (Ken): Kiếm. 

Vì vậy, bằng cách này, bạn  có một cái tên với ý nghĩa sâu sắc  bao hàm từ gốc mà bạn muốn có.

lưu ý khi đặt tên tiếng Nhật cho con trai
Một số lưu ý khi đặt tên tiếng Nhật cho con trai

Các bật bố mẹ khi sinh con trai đều mong là bé sẽ có được một khí chất cao, một người mạnh mẽ, tài giỏi và có tấm lòng tốt. Những niềm tin đó đôi khi được ba mẹ gửi gắm thông qua một cái tên đi theo suốt cả cuộc đời. Hiểu được điều đó Colos Multi gửi đến các bố mẹ bài viết này với hơ 150 cái tên tiếng nhật cho con trai hay và ý nghĩa dành cho các bé rai nhé, hãy chọn ra một cái tên phù hợp với con của mình nhé!

Nguồn tham khảo:

  1. If These 150 Popular Japanese Baby Names for Boys & Girls Aren’t On Your Baby Naming List, They Should Be! – Parade

https://parade.com/1175994/marynliles/japanese-baby-names/

Truy cập ngày 1/10/2022

  1. 100 Cute Japanese Names for Boys – Momlovesbest

https://momlovesbest.com/japanese-boy-names

Truy cập ngày 1/10/2022

  1. 291 Japanese Baby Boy Names With Meanings – Momjunction

https://www.momjunction.com/baby-names/japanese/boy/

Truy cập ngày 1/10/2022

  1. 75 Japanese Baby Boy With Meanings – Firstcry parenting

https://parenting.firstcry.com/articles/75-best-japanese-names-for-baby-boys/

Truy cập ngày 1/10/2022

  1. Japanese Boy Names – Japanese-names

https://japanese-names.info/gender/boy-name/

Truy cập ngày 1/10/2022

Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *