240+ Tên tiếng Hàn cho con trai mang ý nghĩa tốt đẹp 

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 28/09/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

240+ Tên tiếng Hàn cho con trai mang ý nghĩa tốt đẹp 

tên tiếng hàn cho con trai

Văn hoá Việt – Hàn ngày càng được hội nhập. Những là sóng phim Hàn dậy sóng, từ đó mọi người bắt đầu yêu thích tiếng hàn hơn nhờ sự phát âm dễ thương. Đặt biệt với nhiều người đang học tập và làm việc mới ngôn ngữ này thì việc có thêm một cái tên tiếng Hàn vô cùng cần thiết. Các bố mẹ cũng bắt đầu đặt tên con mình với nhiều thứ tiếng để tiện cho việc con giao tiếp sau này. Bài viết dưới đây Colos Multi sẽ gợi ý vô số cái tên tiếng Hàn cho con trai, hãy cùng chọn ra một cái tên bạn cảm thấy phù hợp nhất nhé!

1. Gợi ý đặt tên tiếng Hàn cho con trai đẹp

Cái tên gắn liền với con suốt cả cuộc đời, tên tiếng Hàn hay bất cứ tên tiếng nào cũng vậy, đều được ba mẹ chọn phù hợp và gửi gắm một ý nghĩa với con của mình. Dưới đây là 10 cách đặt tên tiếng Hàn cho con trai thông dụng.

1.1 Đặt tên tiếng Hàn cho nam hay theo ý nghĩa cao quý, thông thái

  1. Bon Hwa (본화) ♂: Vinh quang
  2. Chun Ae (춘애) ♂: Cao thượng
  3. Duk Hwan (덕환) ♂: Đức độ
  4. Chin Hwa (친화) ♂: Giàu có
  5. Chin Mae (친매) ♂: Thành thật
  6. Dae Hyun (대현): Tuyệt vời
  7. Hyuk (혁) ♂: Rạng ngời
  8. Wook (욱) ♂: Bình minh
  9. Yeong (영) ♂: Cam đảm
  10. Huyn (현) ♂: Nhân đức
  11. Baek Hyeon(백현) ♂: Sự đức độ
  12. Bong (봉) ♂: Thần thoại
  13. Chin Hae (친해) ♂: Sự thật
  14. Chul (철) ♂: Chắc chắn
  15. Do Yoon (도윤) ♂: Dám nghĩ dám làm
  16. Bae (배) ♂: Cảm hứng
  17. Jae Hwa (재화) ♂: Tôn trọng
  18. Hyun Ki (현기) ♂: Khôn ngoan
  19. Chung Hee (청희) ♂: Ngay thẳng
  20. Dong Hae (동해) ♂: Biển Đông
  21. Do Hyun (도현) ♂: Danh dự
  22. Dong Yul (동율) ♂: Đam mê
  23. Min Joon (민준) ♂: Thông minh
  24. Chung Cha (정차) ♂: Quý tộc 
tên con trai tiếng hàn
Tên tiếng Hàn cho con trai mang ý nghĩa cao quý

1.2  Đặt tên theo dáng vẻ bề ngoài

Tên đôi khi còn thể hiện lên vẻ đẹp của mình. Vì thế các mẹ có xu hướng đặt tên theo các idol, vì đó là những gì mẹ mong muốn ở con trai của mình điển trai, tài năng, và giỏi giang. Ba mẹ có thể tham khảo một số tên con trai tiếng Hàn của các nghệ sĩ đa tài của xứ sở kim chi để đặt cho con trai của mình nhé

  1.  Eric (에릭) ♂: ca sĩ / nhạc sĩ nam 
  2.  Hyun (현) ♂: diễn viên Hyun Bin 
  3.  Jae / Jay (재/제이) ♂: Nhạc sĩ Jae Park hoặc Rapper Jay Park 
  4.  Jae-in (재인) ♂: nhà lãnh đạo hiện tại của Hàn Quốc
  5.  Jimin (지민) ♂: thành viên nhóm nhạc BTS
  6.  Joon (준) ♂: ca sĩ kiêm diễn viên KPop Park 
  7.  Jungkook (정국) ♂: thành viên nhóm nhạc BTS
  8.  Heung-min (흥민) ♂: cầu thủ bóng đá 
  9.  Ken (캔) ♂: Là tên con trai Hàn Quốc của diễn viên Jeong
  10.  Kevin (케빈): ♂ ca sĩ / người dẫn chương trình Woo
  11.  Penie (프니엘) ♂: thành viên Shin của nhóm nhạc nam BtoB
  12.  Suga (슈가) ♂: thành viên nhóm nhạc BTS
  13.  Syngman (승만) ♂: Vị tổng thống đầu tiên của Hàn Quốc Rhee
  14.  Tae-hwan (태환) ♂: Vận động viên giành huy chương vàng Olympic Park
tên tiếng hàn hay ý nghĩa cho nam
Tên tiếng Hàn cho con trai thể hiện dáng vẻ bề ngoài
>> Gợi ý các tên con gái tiếng Hàn siêu đáng yêu

1.3 Đặt tên theo ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm

Nếu bạn muốn đặt tên con trai Hàn Quốc thể hiện sức mạnh và bản lĩnh của nam giới, thì những ý tưởng đặt tên con trai Hàn Quốc sau đây là dành cho bạn :

  1. Hyun Ki (현기) ♂: Khôn ngoan, sắc sảo
  2. Seok Chin (석친) ♂: Không thể lay chuyển
  3. Yong Rae (용래) ♂: Người hùng sắp tới
  4. Tae Yang (태양) ♂: Ánh mặt trời
  5. Chin-hae (친해) ♂: độ sâu của đại dương
  6. Chul (철) ♂: sắt
  7. Chung-hee (청희) ♂: chính trực và nghiêm túc
  8. Hyun-ki (현기) ♂: khôn ngoan và sắc sảo
  9. Kang-dae (강대) ♂: hùng mạnh và mạnh mẽ
  10. Kwan (관) ♂: một chàng trai mạnh mẽ
  11. Mal-chin (말친) ♂: là tên con trai Hàn Quốc có ý nghĩa vẫn tồn tại cho đến khi kết thúc
  12. Sang-ook (상욱) ♂: một người luôn khỏe mạnh
  13. Suk-chin (석친) ♂: tảng đá không thể lay chuyển
  14. Won-shik (원식) ♂: chủ gia đình
  15. Young-saeng (영생) ♂: sống mãi mãi
  16. Yong Ki (용기) ♂: dũng cảm, mạnh mẽ
tên tiếng hàn cho nam
Tên con trai tiếng hàn mang ý nghĩa mạnh mẽ
>> Những cái tên tiếng Nhật hay cho nam và cho bé

1.4 Đặt tên hay theo ý nghĩa tôn giáo

  1. Bong (봉) ♂: Thần thoại
  2. Chin – Hae (친해) ♂: Sự thật
  3. Chul-Moo (철무) ♂: Vũ khí của sắt
  4. Chung Ae (청애) ♂: Cao thượng
  5. Do Yoon (도윤) ♂: Cho phép
  6. Dae (대) ♂: Người vĩ đại
  7. Daeshim (대심) ♂: Tâm trí vĩ đại
  8. Man Young (Man Young) (맨영) ♂: Thịnh vượng
  9. Myung – Dae (명대) ♂: Nền tảng
  10. Baek Hyeon (백현) ♂: sự đức độ
  11. Duck Hwan (덕환) ♂: sự đức độ
Tên tiếng Hàn cho con trai mang ý nghĩa tôn giáo
Tên tiếng hàn cho nam mang ý nghĩa tôn giáo
>> Những mẫu tên tiếng Anh cho con trai hay và ý nghĩa

1.5 Đặt tên theo biểu hiện sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng

  1. Chin Hwa (친화) ♂: sự giàu có và thịnh vượng
  2. Do Hyun (도현) ♂: danh dự
  3. Dae Hyun (대현) ♂: sự tuyệt vời
  4. Dong Yul (동율) ♂: niềm đam mê
  5. Young Il (영일) ♂: sự thịnh vượng
  6. Woong (웅) ♂: nguy nga tráng lệ
  7. Yon (욘) ♂: hoa sen
  8. U-Yeong (우영) ♂: vinh quang
  9. Soo (수) ♂: xuất sắc
  10. Hye (혜) ♂: thông minh
Tên tiếng Hàn cho con trai mang ý nghĩa may mắn
Tên tiếng hàn cho nam mang ý nghĩa may mắn
>> Mách bạn 200+ tên con trai tiếng Pháp hay nhất 2022

1.6 Cách đặt tên con trai tiếng hàn gắn với hình ảnh thiên nhiên

  1. Beom Seok (범석) ♂: Mô hình, quy mô
  2. Bitgaram (빛가람) ♂: Dòng sông nhẹ
  3. Chung – Ho (청호) ♂: Hồ nước
Tên tiếng Hàn cho con trai gắn với hình ảnh thiên nhiên
Tên con trai tiếng hàn gắn với hình ảnh thiên nhiên

1.7 Đặt tên thể hiện tính cách tốt đẹp của con người

  1. Chin Mae (친매) ♂: người thành thật
  2. Chul (철) ♂: sự chắc chắn
  3. Chun Ae (춘애) ♂: sự cao thượng
  4. Chung Hee (청희) ♂: sự chăm chỉ
  5. Courage (용기) ♂: sự dũng cảm/ mạnh mẽ
  6. Dae Hyun (대현) ♂: sự chính trực
  7. Dong Min (동민) ♂: sự thông minh
  8. Dong Sun (동선) ♂: lòng tốt
  9. Du Ho (두호) ♂: Sự tốt bụng
  10. Min Joon (민준) ♂: thông minh sắc sảo
  11. Eun Kyung (은경) ♂: sự duyên dáng
Tên tiếng Hàn cho con trai thể hiện tính cách tốt đẹp
Tên con trai tiếng hàn thể hiện tính cách tốt đẹp
>> Cách đặt tên tiếng Thái cho nam hay và ý nghĩa nhất.

1.8 Đặt tên con trai theo ý nghĩa game thủ

  1. Hyun Ki (현기) ♂: Khôn ngoan
  2. Min Joon (민준) ♂: Thông minh
  3. Chin Mae (친매) ♂: Thành thật
  4. Dong Hae (동해) ♂: Biển Đông
  5. Duk Hwan (덕환) ♂: Đức độ
  6. Bon Hwa (본화) ♂: Vinh quang
  7. Jae Hwa (재화) ♂: Tôn trọng
  8. Chun Ae (춘애) ♂: Cao thượng
  9. Do Hyun (도현) ♂: Danh dự
  10. Chung Hee (청희) ♂: Ngay thẳng
  11. Dong Yul (동율) ♂: Đam mê
  12. Yeong (영) ♂: Cam đảm
  13. Bong (봉) ♂: Thần thoại
  14. Dae Hyun (대현) ♂: Tuyệt vời
  15. Bae (배) ♂: Cảm hứng
  16. Baek Hyeon (백현) ♂: Sự đức độ
  17. Do Yoon (도윤) ♂: Dám nghĩ dám làm
  18. Won Sung I (원숭이) ♂: Con Khỉ
  19. Bit (빚) ♂ : Cục Nợ
  20. Goe Mul (괴물) ♂: Quái Vật
  21. Chon Kuk (천국) ♂: Thiên đường
  22. Kwang In (광인) ♂: Người Điên
  23. Bom (봄) ♂: Mùa Xuân
  24. Chi Hei (지혜) ♂: ân sủng và trí tuệ
  25. Eun (은) ♂: bạc
  26. Bae U Ja (배우자) ♂: Bạn Đời
  27. Ki In (기인) ♂: Dị Nhân
  28. Iseul (이슬) ♂: sương
  29. Cheos Sa Rang (첫사랑) ♂: Mối Tình Đầu
  30. Mi Jin Nom (미친놈) ♂: Thằng Điên
  31. Ho Du (호두) ♂: Óc Chó
  32. Jeon Sa (천사) ♂: Thiên Thần
  33. Juk Ma Go U (죽마고우) ♂: Chiến bạn ơi
Tên tiếng Hàn cho ý nghĩa game thủ
Tên tiếng hàn cho nam cho ý nghĩa game thủ

1.9 Đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh

Tiếng Hàn được biết là có cấu trúc từ khá giống với tiếng Việt về các cặp từ và chính tả. Vì vậy, nếu bạn muốn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn  thì phương án đầu tiên là dịch tên tiếng Việt. Đổi tên thành tên Hàn Quốc hoặc ghép họ của bạn dựa trên ngày  sinh như sau: Chọn họ của bạn dựa trên tháng sinh của bạn. Ví dụ, nếu bạn sinh vào tháng Giêng, họ của bạn là Kim. Đây là họ phổ biến nhất ở Hàn Quốc!

  • Tháng  1 김 Kim, Gim
  • Tháng  2 이 Lee
  • Tháng  3 박 Park, Bak
  • Tháng  4 최 Choi
  • Tháng  5 정 Jung
  • Tháng  6 강 Kang, Gang
  • Tháng  7 조 Cho
  • Tháng  8 윤 Yoon, Yun
  • Tháng  9 장 Jang
  • Tháng  10 임 Lim
  • Tháng  11 한 Han
  • Tháng  12 오 Oh 

Chọn tên theo ngày bạn sinh. Ví dụ, tên của bạn sẽ là Kim Do-yoon, nếu bạn sinh vào ngày  31 tháng 1.

  • Ngày 1 도윤 Do-yoon
  • Ngày 2 서준 Seo-jun
  • Ngày 3 하준 Ha-jun
  • Ngày 4 은우 Eun-woo
  • Ngày 5 시우 Si-woo
  • Ngày 6 지호 Ji-ho
  • Ngày 7 서우 Seo-woo
  • Ngày 8 예준 Ye-jun
  • Ngày 9 유준 Yu-jun
  • Ngày 10 민준 Min-jun
  • Ngày 11 우진 Woo-jin
  • Ngày 12 도현 Do-hyun
  • Ngày 13 수호 Su-ho
  • Ngày 14 주원 Ju-won
  • Ngày 15 연우 Yeon-woo
  • Ngày 16 건우 Gun-woo
  • Ngày 17 선우 Seon-woo
  • Ngày 18 시윤 Si-yoon
  • Ngày 19 서진 Seo-jin
  • Ngày 20 준우 Jun-woo
  • Ngày 21 유찬 Yu-chan
  • Ngày 22 지후 Ji-hoo
  • Ngày 23 로운 Ro-un
  • Ngày 24 윤우 Yoon-woo
  • Ngày 25 우주 Woo-joo
  • Ngày 26 현우 Hyun-woo
  • Ngày 27 지안 Ji-an
  • Ngày 28 준서 Jun-seo
  • Ngày 29 도하 Do-ha
  • Ngày 30 지한 Ji-han
  • Ngày 31 지훈 Ji-hun

Chọn tên theo ngày bạn sinh. Ví dụ, nếu bạn sinh vào ngày 31  tháng 1, tên của bạn sẽ là Kim Ji-hun.

Với việc sử dụng những gợi ý ở trên, giờ đây bạn  có thể tự tạo cho mình một cái tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa. Trong cuộc sống hàng ngày, bạn có thể dễ dàng giới thiệu bản thân với người nước ngoài hoặc người lạ. Các đối tác Hàn Quốc. Đặc biệt nếu anh ấy biết dịch tên tiếng Việt của mình sang tiếng Hàn,  Bạn có thể tạo ấn tượng tốt bằng cách viết sơ yếu lý lịch bằng tiếng Hàn. Giờ đây, bạn có thể chứng minh khả năng ngoại ngữ này với nhà tuyển dụng  và đây là một lợi thế mà bạn nên sử dụng trong tương lai khi tìm kiếm một công việc phù hợp. 

Tên tiếng Hàn cho con trai theo ngày tháng năm sinh
Tên tiếng hàn hay ý nghĩa cho nam theo ngày tháng năm sinh
>> Hơn 100 tên tiếng Nga cho nam đẹp và ý nghĩa nhất

1.10 Một số tên tiếng Hàn cho nam 1 âm tiết hay

Khi làm các thủ tục giấy tờ liên quan đến học tập, công việc, đôi khi  làm việc với người Hàn Quốc hoặc đi du lịch xứ sở kim chi, bạn nên có tên bằng tiếng Hàn. Khi đó việc chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Hàn là cần thiết. Hãy xem phương pháp chuyển đổi bên dưới  để áp dụng cho con bạn nếu cần: 

  1. An: Ahn (안)
  2. Anh, Ánh: Yeong (영)
  3. Bách: Baek/ Park (박)
  4. Bảo: Bo (보)
  5. Châu, Chu: Joo (주)
  6. Cường, Cương: Kang (강)
  7. Đạt: Dal (달)
  8. Đức: Deok (덕)
  9. Dũng: Yong (용)
  10. Dương: Yang (양)
  11. Duy: Doo (두)
  12. Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang (강)
  13. Hải: Hae (해)
  14. Hiếu: Hyo (효)
  15. Hoàng, Huỳnh: Hwang (황)
  16. Hưng: Heung (흥)
  17. Huy: Hwi (회)
  18. Khoa: Gwa (과)
  19. Kiên: Gun (근)
  20. Long: Yong (용)
  21. Mạnh: Maeng (맹)
  22. Minh: Myung (뮹)
  23. Nam: Nam (남)
  24. Phong: Pung/ Poong (풍)
  25. Quân: Goon/ Kyoon (균)
  26. Quang: Gwang (광)
  27. Quốc: Gook (귝)
  28. Sơn: San (산)
  29. Thái: Tae (대)
  30. Thắng: Seung (승)
  31. Thành, Thịnh: Seong (성)
  32. Tiến: Syeon (션)
  33. Tài: Jae (재)
  34. Tân: Bin빈)
  35. Tấn: Sin (신)
  36. Thạch: Taek (땍)
  37. Thế: Se (새)
  38. Thiên, Toàn: Cheon (천)
  39. Thiện: Seon (선)
  40. Thủy: Si(시)
  41. Thuận: Soon (숭)
  42. Trường: Jang (장)
  43. Trí: Ji (지)
  44. Tú: Soo (수)
  45. Tuấn: Joon/ Jun(준)
  46. Văn: Moon/ Mun(문)
  47. Việt: Meol (멀)
  48. Vũ: Woo(우)
  49. Vương: Wang (왕)
Tên tiếng Hàn cho con trai có 1 âm tiết
Tên tiếng Hàn cho con trai có 1 âm tiết
>> Những cái tên tiếng Trung hay cho nam và cho bé

1.11 Tên con trai được đặt thông dụng

  1. Dong-hyun ♂: đức hạnh
  2. Ha-jun ♂: tuyệt vời và tài năng
  3. Ha-yoon ♂: tuyệt vời và cho phép
  4. Hyun-woo ♂: có đạo đức
  5. Ji-ho ♂: ý nghĩa  sự vĩ đại và có sự trí tuệ 
  6. Ji-hu ♂: trí tuệ và sau này
  7. Ji-yoo ♂: trí tuệ và dồi dào
  8. Joon-woo ♂: thần thánh và đẹp trai
  9. Jun-seo ♂: Là tên có ý nghĩa tốt bụng và điển trai
  10. Jung-hoon ♂: trung thực và đẳng cấp
  11. Seo-jun ♂: tốt bụng và đẹp trai
  12. Seo-yun ♂: tốt lành và bóng bẩy
  13. Sang-hoon ♂: nhân từ và đẳng cấp
  14. Sung-ho ♂: Là tên Hàn con trai có ý nghĩa người kế vị và đại nhân
  15. Sung-hoon ♂: người kế nhiệm
  16. Sung-jin ♂: người kế thừa và sự thật
  17. Sung-min ♂: nhanh chóng / nhẹ nhàng
  18. Ye-jun ♂: tài năng và đẹp trai
  19. Yu-jun ♂: Là tên có ý nghĩa can đảm và khôi ngô
  20. Young-chul ♂: vĩnh cửu và vững chắc
  21. Young-ho ♂: vĩnh cửu và vĩ đại
  22. Young-soo ♂: vĩnh cửu và trường tồn
Tên tiếng Hàn cho con trai thông dụng
Tên tiếng hàn hay ý nghĩa cho nam thông dụng

1.12 Tên tiếng hàn hay ý nghĩa cho nam  

  1. Baek Hyeon ♂: đức hạnh, xứng đáng 
  2. Beom-soo ♂: trang trí, sửa chữa
  3. Byung-chul ♂: nắm giữ
  4. Byung-ho ♂: vinh quang, tươi sáng
  5. Byung-hoon ♂: người lính, quyền lực
  6. Chan-woo ♂: ánh sáng  giúp bảo vệ, ban phước
  7. Chang-ho ♂: thịnh vượng, hưng thịnh; bầu trời mùa hè
  8. Chang-hoon ♂: mũi giáo, hướng dẫn giảng dạy
  9. Chang-min ♂: có nghĩa là mạnh mẽ, chính nghĩa 
  10. Chul ♂: chỉ những người làm chủ
  11. Chin-hae ♂: độ sâu của đại dương, người con trai sâu sắc
  12. Chin-hwa ♂: người giàu có nhất
  13. Chin-mae ♂: người con trai  chân thật. 
  14. Chun-soon ♂: người khôn ngoan và trung thực
  15. Chung-hee ♂: chàng chính trực. 
  16. Dae-jung ♂: thật thà, vĩ đại, chính trực
  17. Dae-seong ♂: người  có nhân cách tốt, giọng hát hay
  18. Dae-hyun ♂: vinh dự và tuyệt vời 
  19. Dae-sung ♂: có nghĩa to lớn và trưởng thành
  20. Dae-won ♂: Là tên con trai có ý nghĩa mùa xuân tuyệt vời.
  21. Deok-su ♂: người gìn giữ hòa bình
  22. Do-hun ♂: người có ý thức tuân theo pháp luật
  23. Do-hyun ♂: người có nhiều năng lực
  24. Dal ♂: mặt trăng
  25. Do-yun ♂: sự đồng ý, con đường
  26. Ga-eul ♂: mùa thu
  27. Geon ♂: có nghĩa là mạnh mẽ 
  28. Hei ♂: trí tuệ
  29. Hwan ♂: tươi sáng
  30. Hyun ♂: thông minh đức hạnh hoặc sáng sủa
  31. Hyun-ki ♂: sắc sảo, khôn ngoan
  32. Hyung-sik ♂: thông minh, 
  33. Jae-sang ♂: người có sự tôn trọng
  34. Jeong ♂: thanh khiết, chính chắn
  35. Jeong-eun ♂: người tốt bụng 
  36. Jeong-Gwon ♂: quyền lực
  37. Ji-hun ♂: một người đầy trí tuệ, thông minh
  38. Jung ♂: một người đàn ông liêm chính
  39. Jung-hwa ♂: người đàn ông giàu có
  40.  Kang-dae ♂: ý nghĩa một người hùng mạnh và mạnh mẽ
  41. Byung-hee ♂: huy hoàng, tươi sáng
Tên tiếng Hàn cho con trai hay và ý nghĩa
Tên tiếng hàn hay ý nghĩa cho nam

2. Lưu ý khi đặt tên tiếng Hàn cho con trai

  • Khi đặt tên tiếng hàn cho nam cần lưu tìm hiểu nghĩa trước khi đặt, tránh đặt những tên mang ý nghĩa không tốt đẹp.
  • Đặt tên dễ đọc, dễ nghe và không nên đặt tên quá dài.
  • Tránh đặt tên tiếng Hàn cho con trai của bạn trùng với tên những người thân đã mất trong gia đình.
  • Có 3 cách đặt tên tiếng Hàn phổ biến nhất: 
  • Cách 1: Đổi tên tiếng Việt sang tên tiếng Hàn. Tìm kiếm Bảng 1 và Bảng 2. Đây cũng là bảng tổng hợp thứ 2 về những cái tên hay nhất và phổ biến nhất của Hàn Quốc. 
  • Cách 2: Chọn tên yêu thích của bạn dựa trên Bảng 3: Tên tiếng Hàn  hay nhất. Hoặc chọn một tên hay theo giới tính từ Bảng 4: Tên Hàn Quốc hoặc Nữ và Bảng 5: Tên Hàn Quốc hoặc Nam.
  • Cách 3: Thay đổi ngày tháng năm sinh của bạn thành tên tiếng Hàn tương đương theo Bảng 6, Bảng 7 và Bảng 8 – Tên Hàn Quốc theo ngày sinh. Ngoài 3 sự lựa chọn trên, nhiều người hiện nay đang đặt tên tiếng Hàn theo tên các ca sĩ, diễn viên, người nổi tiếng  Hàn Quốc mà họ yêu thích nhiều hơn. Hy vọng với những thông tin tổng hợp và chi tiết bao gồm  cách đọc và viết tên trong tiếng Hàn  sẽ giúp  bạn dễ dàng chọn được một cái tên tiếng Hàn hay và học hỏi thêm. Xem cách đặt tên tiếng Hàn cho con gái và con trai của tôi. 
Lưu ý khi đặt tên con trai bằng tiếng Hàn
Lưu ý khi đặt tên con trai bằng tiếng Hàn

Qua bài viết trên đây Colos Multi hy vọng rằng bạn sẽ chọn ra được một cái tên tiếng Hàn cho con trai của mình thật dễ thương và ý nghĩa!

Nguồn tham khảo
  1. 75+ Popular and Unique Korean Boy Names With Meanings – Lovetoknow
    https://baby.lovetoknow.com/baby-names/striking-korean-boy-names-meanings
    Truy cập ngày 28/09/2022
  1. 101 Strong Korean Names for Boys – Momlovesbest
    https://momlovesbest.com/korean-boy-names
    Truy cập ngày 28/09/2022
  1. 187 Awe-Inspiring Korean Baby Boy Names and Meanings – Peanut
    https://www.peanut-app.io/blog/korean-baby-boy-names
    Truy cập ngày 28/09/2022
  1. Top 200 Korean Boy Names and Their Meanings – Pampers
    https://www.pampers.com/en-us/pregnancy/baby-names/article/korean-boy-names
    Truy cập ngày 28/09/2022
  1. Unlock 400+ Easy and Common Korean Boy Names – Ling
    https://ling-app.com/ko/korean-boy-names/
    Truy cập ngày 28/09/2022
Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *