400+ Tên tiếng Nga hay, ý nghĩa và dễ thương nhất

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 01/10/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

400+ Tên tiếng Nga hay, ý nghĩa và dễ thương nhất

tên tiếng nga

Nền giáo dục Nga nổi tiếng khắp thế giới trên tất cả các lĩnh vực, vì lẽ đó để lựa chọn tên tiếng Nga hay cho con và có ý nghĩa phù hợp với gia đình và xã hội cũng khiến ba mẹ đau đầu suy nghĩ. Hãy theo dõi bài viết mà Colos Multi đã tổng hợp dưới đây giúp gợi ý cho các bậc phụ huynh muốn đặt tên tiếng Nga cho con vừa hay và vừa độc đáo nhé.

1. Cách đặt tên tiếng Nga theo tên người nổi tiếng

Chắc hẳn bố mẹ nào cũng muốn con mình sau này sẽ xinh đẹp, tài năng và có cuộc sống thành công như những nhân vật nổi tiếng có tầm ảnh hưởng trên thế giới. Những nhân vật nổi tiếng có những phẩm chất mà bạn muốn học hỏi và truyền cảm hứng đến mọi người. Vì thế nên việc lấy tên tiếng Nga hay cho bé theo tên người nổi tiếng sẽ là lựa chọn đúng đắn. Sau đây là một số tên tiếng Nga của những thần tượng mà có tên hay nhất và ý nghĩa nhất.

  1. Эмин Агаларов Emin Agalarov ♂: Emin có nhiều giải thưởng danh giá, đặc biệt là Giải thưởng Âm nhạc Thế giới trong đề cử “Nghệ sĩ xuất sắc nhất của Azerbaijan”.
  2. Александр Пушкин Alexander Pushkin ♂: là một nhà thơ, nhà văn, nhà soạn kịch lỗi lạc của Nga. Vì có nhiều cống hiến trong sự đa dạng hóa ngôn ngữ văn chương nên ông được tôn vinh như Đại thi hào hoặc Mặt trời thi ca Nga, ông hầu như là biểu tượng của trào lưu lãng mạn Nga thế kỷ XIX.
  3. Арам Хачатурян Aram Khachaturian ♂: là nhà soạn nhạc người Armenia – Liên Xô với tác phẩm nổi tiếng vũ kịch Spartacus, âm nhạc của anh ấy nổi tiếng trên thế giới đến nỗi nó thậm chí còn được sử dụng trong những bộ phim nổi tiếng thế giới.
  4. Николай Басков Nikolay Baskov ♂: Nghệ sĩ người Ukraine và Nga, đồng thời là người đã 10 lần chiến thắng giải thưởng Golden Gramophone.
  5. Василий Вакуленко Vasily Vakulenko ♂: Một trong những bậc thầy của nền hip hop nước Nga, “My Game”, “Urban”, “Graduation”, “Sansara” là những bài gây chấn động thế giới của anh.
  6. Тимати Timati ♂: Là chàng trai nổi tiếng tiếng về khả năng thiên bẩm trong âm nhạc và tài năng của anh ấy trong mọi lĩnh vực bao gồm cả kinh doanh.
  7. Владимир Ленин Vladimir Lenin ♂: Là người thành lập Quốc tế Cộng sản, đồng thời lãnh đạo nhân dân Nga thực hiện cuộc Cách mạng tháng Mười Nga, thành lập Nhà nước công nông đầu tiên trên thế giới do Đảng của giai cấp vô sản lãnh đạo.
  8. Иосиф Сталин Joseph Stalin ♂: Giúp nước Nga và toàn thế giới thoát khỏi cuộc chiến tranh thế giới thứ hai , đồng thời cống hiến trong sự nghiệp chống chủ nghĩa Phát xít.
  9. Петр Ильич Чайковский Pyotr Ilyich Tchaikovsky ♂: Là một nhà soạn nhạc người Nga đã sáng tác nhiều bản nhạc giao hưởng, opera, ballet và nhạc thính phòng nổi tiếng.
  10. Лев Толстой Leo Tolstoy ♂: Các tác phẩm của vĩ nhân người Nga như  “Chiến tranh và Hòa bình”, “Anna Karenina” và “Cái chết của Ivan Ilyich” là những tác phẩm văn học hàng đầu thế giới.
  11. Владимир Путин Vladimir Putin ♂: Tổng thống Nga là một chính trị gia – vĩ nhân Nga nổi tiếng.
  12. Дмитрий Менделеев Dmitri Mendeleev ♂: Cha đẻ của định luật và bảng tuần hoàn hóa học góp phần quan trọng trong nghiên cứu khoa học của thế giới.
  13. Михаил Ломоносов Mikhail Lomonosov ♂: Người đã xây dựng định luật bảo toàn vật chất và chuyển động và tạo ra thuyết nhiệt động học phân tử.
  14. Николай Лобачевский Nikolai Lobachevsky ♂: Cha đẻ của hình học Lobachevsky bổ sung những thiếu sót của hình học Euclide. 
  15. Пафнутий Чебышев Pafnuty Chebyshev ♂: khám phá nổi bật trong toán học và cơ học góp phần vào kỹ thuật ô tô hiện đại ngày nay.
  16. Мария Шарапова Maria Sharapova ♀: Là một tay vợt chuyên nghiệp nổi tiếng thế giới người Nga với biệt danh “Tiên Cá Siberian” và “Cinderella La Hét”.
  17. Софья Ковалевская Sofia Kovalevskaya ♀: Nữ bác học với nghiên cứu về sự quay của vật thể rắn quanh một điểm cố định.
  18. Юлия Пересильд Yulia Peresild ♀: nữ diễn viên nổi tiếng người Nga được chọn để bay đến Trạm Vũ trụ Quốc tế.
  19. Алла Пугачёва Alla Pugachyova ♀: Nữ ca sĩ được mệnh danh là người phụ nữ của những giọng hát.
  20. Александра Пахмутова Aleksandra Pahmutova ♀: Người phụ nữ đại diện cả một thời đại âm nhạc Nga.

Tên của những người nổi tiếng khác:

  1. Борис Гребенщиков Boris Grebenshchikov ♂
  2. Леонид Агутин Leonid Agutin ♂
  3. Эдуард Хиль Eduard Khil ♂
  4. Александр Попов Aleksandr Popov ♂
  5. Александр Бутлеров Aleksandr Butlerov ♂
  6. Сергей Боткин Sergey Botkin ♂
  7. Николай Пирогов Nikolai Pirogov ♂
  8. Иван Павлов Ivan Pavlov ♂
  9. Илья Мечников Ilya Mechnikov ♂
  10. Александр Можайский Alexander Mozhaysky ♂
  11. Николай Жуковский Nikolay Zhukovsky ♂
  12. Владимир Зворыкин Vladimir Zworykin ♂
  13. Павел Черенков Pavel Cherenkov ♂
  14. Николай Вавилов Nikolai Vavilov ♂
  15. Лев Ландау Lev Landau ♂
  16. Николай Басов Nikolai Basov ♂
  17. Александр Прохоров Alexander Prokhorov ♂
  18. Анна Нетребко Anna Netrebko ♀
  19. Анна Шурочкина Anna Shurochkina ♀
  20. Сара Манахимова Sarah Manakhimova ♀
  21. Лыжичко Руслана Lyzhychko Ruslana ♀
  22. Вологодская область Vologodskaya Oblast ♀
  23. Алла Перфилова Alla Perfilova ♀
  24. Зарифа Иванова Zarifa Ivanova ♀
  25. Оксана Нечитайло Oksana Nechitailo ♀
  26. Елена Сусова Elena Susova ♀
  27. Вера Киперман Vera Kiperman ♀
  28. Таня Терешина Tanya Tereshina ♀
  29. Сати Казанова Sati Casanova ♀
  30. Марина Максимова Marina Maksimova ♀
Tên tiếng Nga theo tên người nổi tiếng
Tên tiếng Nga theo tên người nổi tiếng
>> Cách đặt tên tiếng Trung hay hay và ý nghĩa nhất.

2. Tên tiếng Nga ý nghĩa mà bố mẹ gửi gắm

  1. Волево́й Volevoy ♂: Chí khí, khí khách, kiên cường
  2. Делово́й Delovoy ♂: Thạo việc, tháo vát
  3. Разу́мный Razumnyy ♂: Khôn ngoan, rắn rỏi
  4. Феденка  Fedyenka ♂: Món quà từ Chúa, Fedyenka là tên tiếng Nga của tên Theodore
  5. Федор Fyodor ♂: Món quà từ Chúa
  6. Вячеслав Vyacheslav ♂: Có vinh quang, danh vọng lớn
  7. Евгений Yevgeny ♂: Cao quý và thông thái
  8. Адзер  Adzer ♂: Mạnh mẽ với thanh kiếm
  9. Алаа  Alaa ♂: Chàng trai đẹp trai, cao ráo
  10. Амандип  Amandeep ♂: Ánh sáng của hòa bình
  11. Арго  Argo ♂: Tàu Argo
  12.  Борис  Boris ♂: Máy bay chiến đấu
  13. Олег  Oleg ♂: Sự thiêng liêng của Thánh thần
  14. Семен  Semyon ♂: Chúa sẽ lắng nghe con
  15. Марат  Marat ♂: Sự mong muốn mà ba mẹ gửi gắm
  16. Виктор  Viktor ♂: Người chiến thắng, kẻ chinh phục đam mê
  17. Эшан  Eshan ♂: Người mãnh liệt như mặt trời
  18. Коуки  Kouki ♂: Ánh sáng mặt trời ấm áp
  19. Айдос  Aidos ♂: Khiêm tốn
  20. Геллерт  Gellert ♂: Dũng cảm
  21. Хишам  Hicham ♂: Khoan dung và quảng đại
  22. Мелис  Melis ♂: Vui vẻ
  23. Наоки  Naoki ♂: Trung thực, ngay thẳng
  24. Аграфена Agrafena ♀: Nghĩa là chân trước, Agrafena là một cái tên độc nhất vô nhị, là tên của mẹ của Vua Nero nổi tiếng
  25. Алина Alina ♀: Alina là một biến thể của tên cổ điển Helen, nó có nghĩa là cao quý sáng sủa, đẹp đẽ.
  26. Алёна Alyona ♀: Ánh sáng chói lọi, cũng là một biến thể tiếng Nga hiện đại của tên tiếng Hy Lạp là Helen.
  27. Анастасия Anastasia ♀: Sự phục sinh trong tiếng Hy Lạp
  28. Анушка Anoushka ♀: Ân sủng của Chúa Trời
  29. Аня Anya ♀: Nghĩa là ân điển trong tiếng nga, đồng thời cũng có nghĩa là quyền lực trong tiếng Kurd và là từ Hungary để chỉ mẹ.
  30. Arina Арина ♀: Tiếng Nga tương đương với Irina, có nghĩa là Hòa bình trong tiếng Hy Lạp.
  31. Динара Dinara ♀: Dinara có nguồn gốc từ Ả Rập và La tinh, có nghĩa là tiền vàng hoặc kho báu.
  32. Доротея Doroteya ♀: Món quà của Chúa độc nhất vô nhị
  33. Дарья Daria ♀: Nguồn gốc từ tiếng Ba Tư hoặc Hy Lạp
  34. Ева Eva ♀: Nghĩa là cuộc sống, bắt nguồn từ Adam và Eva trong khu vườn địa đàng
  35. Фаина Faina ♀: Nghĩa là ánh sáng lấp lánh hoặc là vương miện
  36. Ангелина Angelina ♀: Tiếng La tinh là lời nahwns nhủ
  37. Елена Elena ♀: Ánh sáng trong tiếng Hy Lạp
  38. Елизавета Elizaveta ♀: Tiếng Nga tương tự giống Elizabeth, có nghĩa là “Chúa của tôi là một lời thề”
  39. Галина Galina ♀: Bình tĩnh và yên tĩnh trong tiếng Slavic, Nga
  40. Инга Inga ♀: Được bảo vệ bởi Ing là thần hòa bình và sự thịnh vượng của Bắc Âu.
  41. Иннесса Innessa ♀: Sự trong trắng, thuần khiết có nguồn gốc từ sự kết hợp của tên Agnes và Ines.
  42. Инна Inna ♀: Nghĩa là dòng chảy thô sơ, đến từ dòng nước mạnh.
  43. Ирина Irina ♀: Bình yên, thanh bình có xuất sứ từ Nga và Hy Lạp
Tên tiếng Nga theo ý nghĩa mà bố mẹ gửi gắm
Tên tiếng Nga theo ý nghĩa mà bố mẹ gửi gắm
>> Mách bạn 200+ tên tiếng Hàn hay hay nhất 2022

3. Tên tiếng Nga đẹp có phát âm tương đồng với tên tiếng Việt

  1. Майк Mike ♂:  Tiếng Do Thái, “giống như Thiên Chúa”
  2. Ли Lee ♂: Ngọn gió tới từ phía xa xa
  3. Лев Lev ♂: Lev là tên thật của tác giả người Nga Leo Tolstoy
  4. Нацу Natsu ♂: Sinh ra vào mùa hè
  5. Сэм Sam ♂: Con trai của thần Mặt trời
  6. Пен Pan ♂: Chú bé Peter Pan – Chú bé không bao giờ lớn
  7. Андро Andro ♂: Sự mạnh mẽ từ các phái nam
  8. Анхага Anhaga ♂: Nỗi cô đơn từ chàng trai ấy
Tên tiếng Nga có phát âm tương đồng với tên tiếng Việt
Tên tiếng Nga có phát âm tương đồng với tên tiếng Việt
>> Những mẫu tên trong tiếng Nhật hay và ý nghĩa

4. Tên tiếng Nga hay theo ý nghĩa hài hước

  1. Anastas   Анастас ♀
  2. Arkady   Аркадий ♀
  3. Abram   Абрам ♂
  4. Albert   Альберт ♂
  5. Artemy   Артемий ♀
  6. Artur   Артур ♂
  7. Illarion   Илларион ♂
  8. Budimir   Будимир ♂
  9. Bogdan   Богдан ♂
  10. Immanuil   Иммануил ♂
  11. Damien   Дамиан ♀
  12. Gerasim   Герасим ♀
  13. Afanasy   Афанасий
  14. Eduard   Эдуард ♂
  15. Evgeny   Евгений ♀
  16. Rostislav   Ростислав ♀
  17. Makar   Макар ♂
  18. Garry  Гарри ♂
  19. Nestor   Нестор ♂
  20. Samuil   Самуил ♂
Tên tiếng Nga theo ý nghĩa hài hước
Tên tiếng Nga theo ý nghĩa hài hước
>> Những cái tên tiếng Pháp hay và cho bé

5. Tên con hay theo tiếng Nga thông dụng cho cả nam và nữ

  1. Ivanov   Иванов ♂ : Chúa ban ơn
  2. Sidorov   Сидоров ♂: Con trai của Sidor.
  3. Yahontov   Яхонтов ♀: Có nguồn gốc từ hai loại đá quý ruby ​​và sapphire.
  4. Stepanchikov   Степанов ♀: Nghĩa là Vương miện.
  5. Novikov / Novikoff   Новиков ♂: mô tả một thanh thiếu niên quý tộc .
  6. Kozlov- Козлов♂ : Nghĩa là con dê.
  7. Pavlov / Pavlishchev   Павлов ♀: Nghĩa là nhỏ.
  8. Lenkov / Alekhin / Alexeev   Ленков / Алёхин Алексеев / ♂: Nghĩa là người bảo vệ cuộc sống hay bảo vệ nhân loại
  9. Mikhailov   Михайлов ♂: Con trai của Mikhail hoặc nghĩa là Món quà của Chúa.
  10. Lebedev    Кузнецов♀: Nghĩa là thiên nga.
  11. Kuznetsov   Путин ♂: Một thợ rèn hoặc thợ kim loại.
  12. Orlov  Oрел ♂: Nghĩa là đại bàng.
  13. Nikolayev   Николаев ♂: Nghĩa là chiến thắng của nhân dân.
  14. Sokolov   Лебедев ♂: Có nghĩa chim săn mồi.
  15. Semenov   Семёнов ♂: Con trai của Simon hoặc là Chúa lắng nghe.
  16. Morozov    Морозов ♂: Mang ý nghĩa chỉ sự sương giá, lạnh lẽo.
  17. Balabanov   Балабанов ♂: Diều hâu hoặc chim ưng.
  18. Agapov   Агапов : Mang ý nghĩa tình yêu.
  19. Vasiliev   Васильев ♂: Có nghĩa là Hoàng gia hoặc vua chúa.
  20. Turgenev    Тургенев ♀: Xuất phát từ tên một gia đình quyền quý ở Nga.
  21. Golubev   голубь ♀: Nghĩa là Chim bồ câu.
  22. Belyaev   Беляй ♀: Nghĩa là màu trắng.
  23. yên tĩnh, thanh bình, hoặc nhẹ nhàng.
  24. Volkov   Волков ♂: Nghĩa là Sói.
  25. Yahontov   Яхонтов ♀: Có nguồn gốc từ hai loại đá quý là Ruby ​​và Sapphire.
Tên tiếng Nga thông dụng
Tên tiếng Nga thông dụng cho cả nam và nữ
>> Tham khảo các tên tiếng Thái 2022

6. Ghép tên tiếng Nga (họ – tên đệm – tên) theo giờ-ngày-tháng sinh vui nhộn

  • Họ = Số cuối cùng trong năm sinh của bạn

Họ: bạn sẽ tiến hành đặt họ cho tên của mình tương đương với chữ số cuối cùng trong năm sinh. Ví dụ, nếu bạn sinh năm 1999, bạn sẽ chọn họ của mình theo số 9. Dưới đây là gợi ý cho họ của bạn

Số 0     Сандерс Sanders : Người giám hộ mạnh mẽ như chiến binh

Số 1 Никлаус Niklaus : Người chiến thắng được mọi người yêu thương

Số 2 Нил Neil : Nhà vô địch

Số 3 Александр Aleksandr : Người bảo vệ

Số 4 Кенан Kenan : Sự sở hữu tuyệt đối

Số 5 Владимир Vladimir : Học rộng, hiểu sâu

Số 6 Иван Ivan:  Chúa nhân từ

Số 7 Беннет Bennett: Phước lành từ Chúa giáng thế

Số 8 Леонид  Leonid: Chàng trai mạnh mẽ, gan dạ giống sư tử

Số 9 Лоик Loic : Vinh quang chiến binh

  • Tên đệm = Tháng sinh của bạn

Tên đệm : Tên đệm sẽ tương ứng với tháng sinh của bạn. Các tên đệm được gợi ý cho bạn được hiển thị dưới đây nhé. 

Tháng  1 Рома Roma : Nghĩa là công dân thành Rome

Tháng  2 Сергей Sergey: Mang nghĩa là người hầu 

Tháng  3 Максим Maxim : Người vĩ đại nhất

Tháng  4 Геллерт Gellert Chiến thắng chỉ với một cái dòng

Tháng  5 Буньямин Bunyamin : Người hưởng tài sản

Tháng  6 Алексей Alexey : Nghĩa là hậu vệ

Tháng  7 Доминика Dominika : Thuộc về Chúa

Tháng  8 Samuil – Самуил : Nghe lời Chúa

Tháng  9 Шахрам Shahram: Người lắng nghe

Tháng  10 Сэм Sam: Cái tên của chúa hay con của thần Mặt trời

Tháng  11 Олег  Oleg : Sự thiêng liêng của Thánh thần

Tháng  12 Тецу Tetsu : Sự mạnh mẽ

  • Tên = Ngày sinh của bạn

Tên : Đây là một số gợi ý cho bạn để đặt tên cho bạn theo ngày sinh của bạn.

  • Tên dành cho nam:

Ngày 1            Mikhailov   Михайлов ♂: Con trai của Mikhail 

Ngày 2        Kuznetsov Путин ♂: Một thợ rèn hoặc thợ kim loại.

Ngày 3        Orlov  Oрел ♂: Nghĩa là đại bàng.

Ngày 4        Nikolayev  Николаев ♂: Nghĩa là chiến thắng của nhân dân.

Ngày 5        Sokolov Лебедев ♂: Có nghĩa chim săn mồi.

Ngày 6        Semenov Семёнов ♂: Con trai của Simon hoặc là Chúa lắng nghe.

Ngày 7        Morozov Морозов ♂: Mang ý nghĩa chỉ sự sương giá, lạnh lẽo.

Ngày 8        Balabanov Балабанов ♂: Diều hâu hoặc chim ưng.

Ngày 9        Volkov Волков ♂: Nghĩa là Sói.

Ngày 10      Sidorov Сидоров ♂: Con trai của Sidor.

Ngày 11      Yahontov Яхонтов ♂: Có nguồn gốc từ hai loại đá quý ruby ​​và sapphire.

Ngày 12      Степанов Stepanchikov ♂: Nghĩa là Vương miện.

Ngày 13      Novikov Новиков ♂: mô tả một thanh thiếu niên quý tộc.

Ngày 14      Адзер  Adzer ♂: Mạnh mẽ với thanh kiếm

Ngày 15      Алаа Alaa ♂: Chàng trai đẹp trai, cao ráo

Ngày 16      Амандип  Amandeep ♂: Ánh sáng của hòa bình

Ngày 17      Арго Argo ♂: Tàu Argo

Ngày 18      Kozlov Козлов ♂: Nghĩa là con dê.

Ngày 19      Pavlov Павлов ♂: Nghĩa là nhỏ.

Ngày 20      Lenkov Ленков  ♂: Nghĩa là người bảo vệ cuộc sống hay bảo vệ nhân loại

Ngày 21      Alekhin Алёхин ♂: Người bảo vệ

Ngày 22      Alexeev Алексеев ♂: Tôi sẽ bảo vệ bạn

Ngày 23      Nikitin никитин ♂: Con trai của Nikita.

Ngày 24      Antonov Антонов ♂: Con trai của Anton.

Ngày 25      Делово́й Delovoy ♂: Thạo việc, tháo vát

Ngày 26      Разу́мный Razumnyy ♂: Khôn ngoan, rắn rỏi

Ngày 27      Novikoff Новиков ♂: Nghĩa là quý tộc trẻ.

Ngày 28      Борис Boris ♂: Nghĩa là trận chiến.

Ngày 29      Даниил Danyl ♂: Chúa là thẩm phán của tôi.

Ngày 30      Мелис Melis ♂: Vui vẻ

Ngày 31      Михаил Mikhail ♂: Ai giống Chúa

  • Tên dành cho nữ: 

Ngày 1        Аграфена Agrafena ♀: Nghĩa là chân trước.

Ngày 2        Алина Alina ♀: Nghĩa là cao quý sáng sủa, đẹp đẽ.

Ngày 3        Алёна Alyona ♀: Ánh sáng chói lọi.

Ngày 4        Анастасия Anastasia ♀: Sự phục sinh trong tiếng Hy Lạp

Ngày 5        Анушка Anoushka ♀: Ân sủng của Chúa Trời

Ngày 6        Аня Anya ♀: Nghĩa là ân điển trong tiếng Nga.

Ngày 7        Arina Арина ♀: Nghĩa là Hòa bình trong tiếng Hy Lạp.

Ngày 8        Динара Dinara ♀: Nghĩa là tiền vàng hoặc kho báu.

Ngày 9        Доротея Doroteya ♀: Món quà của Chúa độc nhất vô nhị

Ngày 10      Дарья Daria ♀: Nguồn gốc từ tiếng Ba Tư hoặc Hy Lạp

Ngày 11      Ева Eva ♀: Nghĩa là cuộc sống

Ngày 12      Фаина Faina ♀: Nghĩa là ánh sáng lấp lánh hoặc là vương miện

Ngày 13      Ангелина Angelina ♀: Tiếng La tinh là lời nahwns nhủ

Ngày 14      Елена Elena ♀: Ánh sáng trong tiếng Hy Lạp

Ngày 15      Елизавета Elizaveta ♀: Nghĩa là “Chúa của tôi là một lời thề”

Ngày 16      Галина Galina ♀: Bình tĩnh và yên tĩnh trong tiếng Slavic, Nga

Ngày 17      Инга Inga ♀: Được bảo vệ bởi Ing

Ngày 18      Иннесса Innessa ♀: Sự trong trắng, thuần khiết

Ngày 19      Инна Inna ♀: Nghĩa là dòng chảy thô sơ, đến từ dòng nước mạnh.

Ngày 20      Ирина Irina ♀: Bình yên, thanh bình có xuất xứ từ Nga và Hy Lạp

Ngày 21      Харли Harli ♀: Tên thành phố Hazenveld ở Hà Lan

Ngày 22      Камбер Kamber ♀: Từ có nguồn gốc từ xứ Wales

Ngày 23      Мади Madi ♀: Những cô gái ngại ngùng, không dám bày tỏ

Ngày 24      Святой Saint ♀: Nghĩa là thánh thần thiêng liêng

Ngày 25      Belyaev  Беляй ♀: Nghĩa là màu trắng

Ngày 26      Agapov  Агапов ♀: Mang ý nghĩa tình yêu

Ngày 27      Lebedev  Кузнецов ♀: Nghĩa là thiên nga.

Ngày 28      Babani  Бабанин ♀: Người phụ nữ

Ngày 29      София Sofia ♀: Người con gái có trí tuệ

Ngày 30      Наталья Natalia ♀: Ngày lễ giáng sinh

Ngày 31      Маруся Maria ♀: Nghĩa là sự nổi dậy

Ghép tên tiếng Nga
Ghép tên tiếng Nga theo ngày tháng năm sinh
>> Gợi ý các tên tiếng Anh đẹp siêu đáng yêu

7. Lưu ý khi đặt tên tiếng Nga

Khi đặt tên tiếng Nga, mặc dù là tên chính thức hay chỉ đơn thuần là tên gọi ở nhà thì cũng đều sẽ có những lưu ý nhất định nên các bậc phụ huynh nên lưu ý:

  • Đặt tên tiếng Nga nên phù hợp giới tính, vì tên sẽ theo bé suốt đời nên như vậy sẽ tránh những rắc rối xảy ra sau này. 
  • Lựa chọn họ tên cho các bé cũng nên để ý nghĩa theo phong thủy để bé có thể gặp nhiều may mắn và tài vận hơn.
  • Một lưu ý đặc biệt khi đặt tên tiếng Nga đó là cần tránh những từ đồng âm mang nghĩa kiêng kỵ khi đặt tên, như vậy tên bé sẽ vừa đẹp và vừa ý nghĩa.
Lưu ý khi đặt tên tiếng Nga cho con
Lưu ý khi đặt tên tiếng Nga cho con

Tìm tên tiếng Nga cho con theo bảng

Tên tiếng Nga cho con gáiTên tiếng Nga cho con trai

8. Tên tiếng Nga theo bảng chữ cái

Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ AАбдалла Abdallah ♂, Абдул-Хали Abdul-Halim ♂, Адхам Adham ♂, Адзер Adzer ♂, Афик Afiq ♂, Африм Afrim ♂, Эйден Aiden ♂, Айдос Aidos ♂, Алаа Alaa ♂, Алаир Alair ♂, Александр Aleksandr ♂, Аликен Aliken ♂, Альман Alman ♂, Амандип Amandeep ♂, Андро Andro ♂, Энди Andy ♀, Анхага Anhaga ♂, Арчи Archy ♂, Арго Argo ♂, Аргайл Argyle Аристос Aristos ♂, Арланда Arlanda ♀, Аро Aro ♂, Арсенио Arsenio ♂, Артуриус Artorius ♂, Асура Asura ♀, Аян Ayaan ♀, Айдын Aydin ♂, Айртон Ayrton ♂
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ BБекир Bekir ♂, Билгин Bilgin ♂, Бинали Binali ♀, Мозг Brain♂, Брэндон Brandon ♂, Брок Brock ♂, Буньямин Bunyamin ♀, Бургхард Burghard ♂, мясник Butcher ♂
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ CКалин Calin ♂, Можно Can ♂, Каталин Catalin ♀, Сиэль Ciel ♀, Коллинз Collins ♂, Коннекто Connecto ♂, Костелло Costello ♂
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ DДаичи Daichi ♀, Дален Dalen ♀, Даниэль Daniel ♂, Даррен Darren ♀, Дин Dean ♂, Демис Demis ♀, Денис Denis ♂, Диас Diaz ♀, Димитрис Dimitris ♀, Думан Duman ♂
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ EЭльдан Eldan ♂, Эльвин Elvin ♂, Эмра Emrah ♀, Эрдал Erdal ♂, Эрдан Erdan ♂, Эрхан Erhan ♂, Эрсан Ersan ♀, Эртан Ertan ♂, Эшан Eshan ♀, Эссам Essam ♀
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ FФаган Fagan ♂, Фил Fil ♂, Фируз Firuz ♂, Флоки Floki ♂, Флориано Floriano ♂
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ GГеллерт Gellert ♂, Гильдас Gildas ♂
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ HХарли Harli ♀, Хаято Hayato ♂, Хишам Hicham ♀, Хирото Hiroto ♂, Ованесс Hovhaness ♂
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ IИлимдар Ilimdar ♀, Илькин Ilkin ♀, Иззет Izzet ♀
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ JДжахангир Jahangir ♀, Джаник Janik ♂, Джейсон Jason ♂, Хавьер Javier ♂, Йенс Jens ♀, Дженсен Jensen ♂, Жирайр Jirayr ♀, Джон John ♂
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ KКайто Kaito ♂, Калеви Kalevi ♀, Камбер Kamber ♀, Кемаль Kemal ♂, Кенан Kenan ♂, Кевсер Kevser ♂, Коуки Kouki ♂, Кунал Kunal ♂
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ LЛи Lee ♂, Лайонел Lionel ♂, Лоик Loic ♂, Ловино Lovino ♂
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ MМади Madi ♀, Малахия Malachi ♂, Мардон Mardon ♂, Мартен Marten ♂, Масум Masum ♂, Максим Maxim ♀, Мазен Mazen ♂, Мелис Melis ♀, Межахир Mezahir ♂, Майк Mike ♂, Мио Mio ♀, Мудасир Mudasir ♂
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ NНахид Nahid ♂, Наджиб Najib ♂, Наоки Naoki ♂, Наото Naoto ♂, Нацу Natsu ♂, Науфаль Naufal ♂, Нил Neil ♂, Нидаль Nidal ♂, Никита Nikita ♂, Никлаус Niklaus ♂, Низар Nizar ♂, Нурулла Nurullah ♂
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ PПанчито Panchito ♀, Правин Pravin ♂
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ RРаффи Raffi ♀, Раджкумар Rajkumar ♀, Рейхо Reijo ♂, Ридере Ridere ♂, Риша Rishan ♀, Королевский Royal ♂, Руслан Ruslan ♀
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ SСадик Sadiq ♀, Святой Saint ♀, Саджид Sajid ♀, Сэм Sam ♂, Сандерс Sanders ♂, Сенан Senan ♀, Сердар Serdar ♂, Шабир Shabir ♂, Шахрам Shahram ♂, Кивер Shako ♀, Шеймус Sheamus ♂, Шири Shiri ♀, Симохамед Simohamed ♂, Сириус Sirius ♂, Софиан Sofiane ♀, Сохаил Sohail ♀, Солех Soleh ♀, Солей Soleil ♀, Станислав Stanislav ♀, Стазис Stasis ♀, Сайлас Sylas ♀, Сабольч Szabolcs ♂
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ TТайлан Taylan ♂, Тецу Tetsu ♂, Тигран Tigran ♂, Тиман Timan ♂, Тошио Toshio ♂
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ VВадим Vadim ♂, Вахе Vahe ♀, Ванир Vanir ♀, Влад Vlad ♂, Волкан Volkan ♂
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ WВаэль Wael ♂, Уильям William ♂
Những tên tiếng Nga cho con trai bắt đầu bằng chữ ZЗидан Zidane ♂, Зухриддин Zuhriddin ♂, Зулу Zulu ♂

Có thể nói rằng, ba mẹ có thể chọn được cho bé một cái tên tiếng Nga hay, mang đầy đủ ý nghĩa về một cuộc sống hạnh phúc, thịnh vượng, con lớn lên khỏe mạnh, xinh đẹp và tài năng là điều không hề dễ dàng vì tên sẽ theo bé suốt cả cuộc đời. Vì vậy hy vọng những gợi ý về danh sách tên tiếng Nga mà Colos Multi đã tổng hợp được sẽ giúp đỡ ba mẹ vơi bớt đi được phần nào khó khăn.

Tên tiếng Nga theo bảng chữ cái
Tên tiếng Nga theo bảng chữ cái

Nguồn tham khảo:

  1. Russian Names – Nameberry

https://nameberry.com/baby-names/185/russian-names

Truy cập ngày 1/10/2022

  1. 100 Russian Baby Names – Verywellfamily

https://www.verywellfamily.com/russian-baby-names-5085323

Truy cập ngày 1/10/2022

  1. MOST POPULAR RUSSIAN BABY NAMES – Emmasdiary

https://www.emmasdiary.co.uk/pregnancy-and-birth/baby-names/baby-name-ideas/russian-baby-names

Truy cập ngày 1/10/2022

  1. Popular Russian Names – Expresstorussia

https://www.expresstorussia.com/experience-russia/popular-russian-names.html

Truy cập ngày 1/10/2022

  1. Russian First Names – Familyeducation

https://www.familyeducation.com/baby-names/first-name/origin/russian

Truy cập ngày 1/10/2022

Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *