150+ Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S đáng yêu và ý nghĩa

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 12/10/2022 | Chỉnh sửa: 04/12/2022

150+ Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S đáng yêu và ý nghĩa

tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ s

Bạn đang loay hoay, khổ sở khi không biết làm thế nào để chọn lựa và đặt tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s hay cho con. Bạn phân vân không hiểu được ý nghĩa của những cái tên. Cái tên rất quan trọng trong cuộc sống của con, không chỉ là một danh xưng mà nó còn gắn liền với con trong tương lai sau này. Một cái tên có thể nói lên được vận mệnh, số phận của một con người. Hãy cùng Colos Multi giải mã những bí ẩn của những cái tên bằng tiếng Anh và làm sao để đặt tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s hay, ý nghĩa thông qua danh sách sau đây:

1. Cách đặt tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S

Để đặt được một cái tên tiếng Anh hay cho con, cần dựa thêm nhiều yếu tố. Sau đây là danh sách những cái tên ý nghĩa để ba mẹ có thể lựa chọn cho con yêu:

  1. Simona ♀: Người biết lắng nghe, thấu hiểu, cảm thông với người khác
  2. Sibi ♀: Người có tài tiên tri và khôn ngoan
  3. Sharon: Mong con lớn lên yên bình
  4. Shannon ♀: Người khôn ngoan
  5. Shana ♀: Cô con gái đẹp đẽ
  6. Selana ♀: Vầng trăng sáng trên bầu trời đêm
  7. Samantha ♀: Cô gái với lòng cảm thông sâu sắc
  8. Sally ♀: Người lãnh đạo, tầm nhìn xa trông rộng
  9. Selena ♀: Người con gái mặn mà, đằm thắm
  10. Sadie ♀: Người có trí tiến thủ
  11. Sacha ♀: Vị cứu tinh của nhân loại, đấng cứu thế
  12. Shirina ♀: Một bản bản tình ca
  13. Seraphina ♀: Cánh lửa
  14. Stacie ♀: Phục sinh, tái sinh
  15. Steffie ♀: Vòng hoa nhỏ.
  16. Serena ♀: Cô gái nội tâm, tĩnh lặng, thanh bình
  17. Selina ♀: Mặt trăng
  18. Sophronia ♀: Một người thận trọng, nhạy cảm
  19. Selena ♀: Cô gái mặn mà, duyên dáng và đẹp như ánh trăng
  20. Sterling ♀: Toả sáng như một vì sao nhỏ
  21. Shana ♀: Cô nàng xinh đẹp, thông minh lanh lợi
  22. Sharon ♀: Mong con sau này có cuộc sống yên bình
  23. Sabrina ♀: Bố mẹ lấy tên từ một vị thần sông
  24. Sophronia ♀: Luôn làm việc cẩn trọng, tỉ mỉ
  25. Sadie ♀: Tuy là một cô gái nhỏ bé nhưng tương lai con sẽ làm việc lớn
  26. Sally ♀: Bố mẹ mong con tương lai trở thành một người lãnh đạo tài ba, được nhiều người mến phục
  27. Sarah ♀: Xinh đẹp, dịu dàng như một công chúa
  28. Sella ♀: Con xinh đẹp như ánh trăng, dịu dàng,
  29. Shannon ♀: Cô gái khôn ngoan, bản lĩnh của bố mẹ
  30. Sigourney ♀: Cô gái nhỏ bé nhưng con gan dạ, mạnh mẽ
  31. Sacka ♀: Tương lai con trở thành một cô gái tốt bụng, luôn giúp đỡ người khác
  32. Sigrid ♀: Là người công bằng và chính trực
  33. Sibyl, Sybil ♀: Con học rộng, hiểu sâu và cực kỳ thông minh
  34. Scarlett ♀: Cô con gái ngọt ngào, xinh đẹp của bố mẹ
  35. Stella ♀: Đẹp đẽ như sáng như một vì sao trên trời cao
  36. Sophia ♀: Một cô gái thông thái, hiểu biết rộng
  37. Samantha ♀: Con luôn biết lắng nghe, chia sẻ với người xung quanh
  38. Simona ♀: Một người thấu hiểu người khác
  39. Simone: Con luôn biết quan tâm, lắng nghe chia sẻ của người khác
  40. Sunny ♀: Vẻ đẹp sáng chơi, tươi tắn như ánh nắng mặt trời
  41. Savanna ♀: Thảo nguyên xanh
  42. Sloan ♀: Tiểu thư quý tộc
  43. Sariyah ♀: Cô gái có bản lĩnh, người làm việc lớn
  44. Siya ♀: Thanh âm của biển cả
  45. Sanaa ♀: Cô gái có vẻ đẹp lộng lẫy, rực rỡ
  46. Saniya ♀: Vẻ đẹp đến từ thiên nhiên hùng vĩ
  47. Shirley ♀: Người giữ lửa
  48. Skylynn ♀: Mong ước con sau này sẽ trở thành người được mọi người biết đến
  49. Shea ♀: Loài hoa đáng yêu
  50. Sapphire ♀: Con chính là viên ngọc của trời
  51. Sophie ♀: Cô con gái thông minh, lanh lợi
  52. Sage ♀: Cô gái hoang dã, mạnh mẽ
  53. Summer ♀: Con là mùa hè của bố mẹ
  54. Salt ♀: Muối biển
  55. Sunshine ♀: Ánh nắng mặt trời, con người vui tươi
  56. Sienna ♀: Cô gái có màu tóc đỏ
  57. Sloane ♀: Người con gái quyền quý cao sang
  58. Selephia ♀: Người kiến tạo sự sống
  59. Sancia ♀: Sự trừng phạt
  60. Sunlight ♀: Ánh sáng mặt trời
  61. Serleena ♀: Tia nắng cuối cùng vào buổi chiều, con là hy vọng lớn lao của cha mẹ
  62. Sitara ♀: Một vì sao xa xôi
  63. Savira ♀: Ánh sáng lúc bình minh
  64. Saylor :Mong con sau này luôn giữ vững niềm tin, trở thành người vĩ đại
  65. Saylah ♀: Sự tinh túy
  66. Sydonia ♀: Con là duy nhất, không ai có thể thay thế được.
  67. Sadaka ♀: Đứa con của thần Sắc đẹp
  68. Susan  ♀: Bông hoa lily bé nhỏ
  69. Sands ♀: Cao quý và tươi sáng
  70. Sky ♀: Bầu trời
  71. Sunflower ♀: Xinh đẹp như hoa hướng dương
  72. Saige ♀: Cây xô thơm
  73. Simone ♀: Thiên Chúa đã nghe được lời cầu khẩn của con
  74. Sam ♀: Biểu trưng cho sự thuỷ chung, sâu sắc, một người sống có tình có nghĩa
  75. Sonam ♀: Cô gái luôn nhận được sự yêu mến
  76. Shay ♀: Người con gái có vẻ đẹp vô thực
  77. Sol ♀: Hạt đậu nành nhỏ
  78. Sakura ♀: Cánh hoa anh đào
  79. Snail ♀: Ốc sên
  80. Sparrow ♀: Chú chim sẻ nhỏ
  81. Scorpion ♀: Bọ cạp
  82. Salmon ♀: Cá hồi
  83. Swan ♀: Thiên nga
  84. Sawfish ♀: Cá cưa
  85. Stork ♀: Con cò
  86. Seagull ♀: Mòng biển
  87. Scallop ♀: Sò điệp
  88. Slug ♀: Sên
  89. Snake ♀: Con rắn
 tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S cho con gái
Đặt tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S cho con gái
  1. Saint ♂: Nghĩa là ánh sáng, Chúa trời
  2. Samuel ♂: Chàng trai có bản lĩnh, cương nghị, thẳng thắn
  3. Samson ♂: Đứa con của mặt trời
  4. Shanley ♂: Chiến binh uy dũng
  5. Solomon ♂: Chàng trai chính nghĩa, đem lại hoà bình
  6. Silas ♂: Bố mẹ con lớn lên được tự do, tự tại thích làm điều gì con muốn.
  7. Sigmund ♂: Một người sống theo lẻ phải, bảo vệ công lý
  8. Seward ♂: Con trai của biển cả
  9. Siegfried ♂: Chiến binh mang lại hòa bình
  10. Stephen ♂: Đĩnh đạc, bản lĩnh
  11. Sherwin ♂: Bố mẹ mong muốn con trở thành một người ngay thẳng, chính trực, có khí chất thanh cao
  12. Serena ♂: Con có cuộc sống thanh bình
  13. Siena ♂: Mảnh đất đỏ màu mỡ, mong con lớn lên mạnh khoẻ
  14. Sasha ♂: Người bảo vệ 
  15. Salem ♂: Người đem lại hoà bình cho Thế Giới
  16. Sadik ♂: Một cái tên thiêng liêng, ý nghĩa cao cả, vĩ đại
  17. Shaun ♂: Chàng trai có vẻ ngoài sáng lạn, thông minh
  18. Sidney ♂: Con người có tấm lòng vĩ đại
  19. Sammuel ♂: Là một người đáng tin cậy
  20. Salton ♂: Tên của một biển hồ nước mặn
  21. Semaj ♂: Đứa con của bầu trời
  22. Scout ♂: Con người hướng theo đạo
  23. Saleh ♂: Cậu bé dễ thương
  24. Stuart ♂: Người con của hoàng tộc
  25. Samar ♂: Tên của một thành phố
  26. SahilS ♂: Người con tài năng
  27. Salnis ♂: Lớn lên công thành danh toại
  28. Shlomo ♂: Người kiến tạo tương lai
  29. Slade ♂: Người con trai gương mẫu
  30. Shimon ♂: Người con vĩ đại
  31. Syncere ♂: Người thật thà, ngay thẳn
  32. Sulaiman ♂: Con lớn lên vững chãi như một ngọn núi
  33. Seamus ♂: Người gác biển
  34. Steve ♂: Chàng trai tốt bụng, ngọt ngào, dễ thương
  35. Smith ♂: Người đúc từ lò rèn, người con hoàn mỹ của bố mẹ
  36. Shai ♂: Người lãnh đạo
  37. Sky ♂: Con là bầu trời
  38. Syrus ♂: Người con trai giống như vầng mặt trời
  39. Spider ♂: Con nhện
  40. Shark ♂: Cá mập
  41. Shrimp ♂: Tôm
  42. Seahorse ♂: Cá ngựa
  43. Squirrel ♂: Con sóc
  44. Squid ♂: Mực ống
  45. Shellfish ♂: Con ốc
  46. Skunk ♂: Chồn hôi
  47. Sloth ♂: Con lười
  48. Seal ♂: Hải cẩu
  49. Sheep ♂: Cừu
  50. Scott ♂: Chúa ban ơn
  51. Sponge ♂: Bọt biển
  52. Sabu ♂: Người bảo vệ giàu có
  53. Sager ♂: Khu rừng rực rỡ
  54. Sajak ♂: Từ biển cả
  55. Sanders ♂: Người cai trị người dân
  56. Sanderson ♂: Đứa con của Thần
  57. Sandrich ♂: Vùng đất sa mạc giàu có
  58. Sanford ♂: Chàng trai thông minh tài năng
  59. Santana ♂: Cách viết khác của Sant
  60. Sarandon ♂: Người quản giáo
 tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S cho con trai
Đặt tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S cho con trai

Tìm tên tiếng Anh cho con theo bảng chữ cái

Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ ATên tiếng anh bắt đầu bằng chữ B
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ DTên tiếng anh bắt đầu bằng chữ C
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ GTên tiếng anh bắt đầu bằng chữ J
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ KTên tiếng anh bắt đầu bằng chữ H
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ MTên tiếng anh bắt đầu bằng chữ L
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ QTên tiếng anh bắt đầu bằng chữ N
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ TTên tiếng anh bắt đầu bằng chữ P
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ VTên tiếng anh bắt đầu bằng chữ X

2. Lưu ý khi đặt tên cho con bằng tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ S ý nghĩa

Lưu ý khi đặt tên con bắt đầu bằng chữ S
Lưu ý khi đặt tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ S

Đặt tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s hay có cùng nghĩa với tiếng Việt

Ý nghĩa của mỗi cái tên trong tiếng Việt cũng thật đẹp và hay phải không nào? Vì thế tên tiếng Anh cũng vậy, mỗi một cái tên đều được gửi gắm những ý nghĩa sâu xa của cha mẹ. Vậy đặt một cái tên có cùng nghĩa với tiếng Việt là một ý tưởng quá tuyệt vời.

Ví như nếu tên khai sinh tiếng Việt của bé là “Duyên” tức là “ duyên dáng”, “ xinh đẹp”, vậy có thể lựa chọn những tên bắt đầu bằng chữ s có nghĩa tương tự trong Tiếng Anh như Scarlett  ( ngọt ngào, xinh đẹp), Stella (Đẹp đẽ như sáng như một vì sao trên trời cao).

Đặt tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s đẹp có phát âm gần giống với tiếng Việt

Không những cái tên có ý nghĩa hay được yêu thích mà còn nét đẹp trong cách phát âm cũng giúp cho tên của chúng ta ấn tượng hơn phải không nào? Nếu bạn yêu thích cách phát âm tên tiếng Việt của mình, vậy cũng có thể lựa chọn cho mình một cái tên tiếng Anh có phát âm gần giống. Việc này không chỉ giúp con dễ dàng nhanh chóng thích ứng với cái tên mới bằng tiếng Anh mà còn giúp con bạn thích thú với tên của mình hơn. Ví như nếu tên của bé là “San” có thể dùng tên tiếng Anh là “Samantha”, “Susam”, “Sunny”.

Colos Multi mong muốn rằng những chia sẻ trên phần nào sẽ giúp các bậc phụ huynh giảm bớt những nỗi lo âu trong việc lựa chọn đặt tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s cho con. Tên gọi là một món quà quý giá mà cha mẹ trao cho các con khi mới chào đời. Vì thế đặt cho con một cái tên hay cũng giúp các con có thêm được sự tự hào, biết ơn với cha mẹ. Thông qua danh sách những cách đặt tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ s này sẽ làm đa dạng sự lựa chọn cho các ông bố bà mẹ

Nguồn tham khảo
  1. Baby Names That Start With S | The Bump
    https://www.thebump.com/b/baby-names-that-start-with-s
    Truy cập ngày 12/10/2022
  1. Baby Names Beginning with S | Bounty
    https://www.bounty.com/pregnancy-and-birth/baby-names/baby-name-search/s
    Truy cập ngày 12/10/2022
  1. 34 Baby Names That Start With “S”: Meanings & Origins | Bounty
    https://www.bounty.com/pregnancy-and-birth/baby-names/baby-name-search/s
    Truy cập ngày 12/10/2022
  1. Baby girl names that start with S | BabyCenter
    https://www.babycenter.com/baby-names/list/baby-girl-names-that-start-with-s
    Truy cập ngày 12/10/2022
Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *