200+ Tên tiếng Trung cho con trai vừa ý nghĩa vừa hay

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 28/09/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

200+ Tên tiếng Trung cho con trai vừa ý nghĩa vừa hay

tên tiếng trung cho con trai

Một cái tên đẹp đồng hành cùng bé trong suốt cuộc đời, tên đẹp và ý nghĩa mang lại hạnh phúc và phước lành cho bé. Cha mẹ khi đặt tên cho con trai thường mong con luôn mạnh mẽ, tài giỏi và tạo được nghiệp lớn. Cùng góc nhìn của mẹ Colos Multi tìm hiểu gợi ý cho mẹ hơn 200 tên tiếng Trung cho con trai, để bố mẹ có những lựa chọn phù hợp cho bé yêu của mình nhé!

1. Gợi ý đặt tên tiếng Trung đẹp cho con trai 

1.1 Đặt tên cho con tiếng Trung theo ý nghĩa cao quý, thông thái

  1. Thiên Kỳ – 天琦 (Tiān Qí): “Thiên” có nghĩa là trời. “Kỳ” có nghĩa là ngọc quý.
  2. Vĩ Tịnh – 玮靖 (Wěi Jīng): “Vĩ” tên một loại ngọc món đồ quý giá, “Tịnh” là yên bình, bình yên
  3. Vĩ Trí – 玮智 (Wěi Zhī): “Vĩ” ý chỉ món đồ quý giá như ngọc vỹ. “Trí” nghĩa là trí khôn trí tuệ
  4. Thiên Tỷ – 千玺 (Qiān Xǐ): “Thiên” có nghĩa là một nghìn. “Tỷ” có nghĩa là ngọc tỷ con ấn của vua
  5. Tử Kỳ – 子琪 (Zī Qí): “Tử” có nghĩa là em bé, trẻ con. “Kỳ” có nghĩa là viên ngọc quý
  6. Bảo Đăng – 宝灯 (Bǎo Dēng): có nghĩa là “bảo vật” quý giá. “Đăng” trong có nghĩa là ngọn đèn
  7. Dương Kì – 洋琪 (Yáng Qí): “Dương” có nghĩa là biển lớn như Đại bình dương, “Kỳ” có nghĩa viên ngọc đẹp
  8. Hoài Du – 怀瑜 (Huái Yú): “Hoài” có nghĩa là hoài niệm nhớ nhung, ôm ấp. “Du” có nghĩa là ánh sáng của ngọc
  9. Quân Hạo – 君昊 (Jūn Hào): “Quân” thường được dùng để chỉ con trai hoặc vua, chẳng hạn như “minh quân”. Chữ “Hào” có nghĩa là bầu trời rộng lớn, không thể dò được. Từ “hao” được dùng để mô tả một người rộng lượng, khoan dung, cởi mở và tràn đầy nhiệt huyết 
  10. Quân Thuỵ – 君瑞 (Jūn Ruì): “Quân” con trai, bậc vua chúa. “Thụy” có nghĩa là điều tốt 
  11. Tử Sâm – 子 琛 (Zi Chēn): Đứa con yêu quý, quý báu
  12. Chí Bảo – 赤宝 (Chì bǎo): chỉ người có chí lớn, kiên cường, là bảo vật của cha mẹ
  13. Đại Bảo – 戴宝  (Dài bǎo): chỉ sự uy nghiêm, quyền quý, cao sang
  14. Chấn Bảo – 震惊 (Zhènjīng): người con luôn được mọi người yêu quý và kính trọng 
  15. Đăng Bảo – 登 宝 (Dēng Bǎo): Ngọn đèn quý giá, là báu vật của cha mẹ
  16. Duy Bảo – 度宝 (Dù bǎo): Bạn luôn thông minh và là tài sản quý giá của gia đình 
  17. Gia Bảo – 诸 宝 (zhū bǎo): Bảo vật, châu báu của gia đình
  18. Bảo Đức – 宝德 (Bǎo dé): Đức hạnh tốt, kho báu của cha mẹ 
  19. Bảo Long – 宝龙 (Bǎo lóng): Con rồng cháu tiên, báu vật của cha mẹ 
  20. Bảo Nhật – 保一 (Bǎo yī): Thông minh  là món quà quý giá mà thượng đế ban tặng cho gia đình 
  21. Ngọc Duy – 玉维 (Yù wéi): Thanh cao và trong sáng, sáng như ngọc 
  22. Thịnh Phúc – 盛 福  (shèng Fú): Phước cho gia đình, nhà nào cũng có con càng tốt 
  23. Ngọc Phúc – 玉福 (Yù fú): Con yêu, món quà quý giá của thiên nhiên ban tặng cho gia đình 
  24. Hồng Phúc – 洪 福 (hóng Fú): Niềm hạnh phúc lớn lao của các bậc cha mẹ khi có con 
  25. Gia Ý – 嘉懿 (jiā yì): Mang lại điều gì đó tốt đẹp cho gia đình 
  26. Thiên Ân – 天 恩 (Tiān Ēn): Có con giống như một món quà của trời đất 
tên tiếng trung hay cho nam
Đặt tên tiếng Trung hay cho nam theo ý nghĩa cao quý, thông thái

1.2 Đặt tên tiếng Trung theo dáng vẻ bề ngoài

  1. Hi Hoa – 熙华 (xī huá): Sáng sủa, ngoại hình hấp dẫn 
  2. Tuấn Lãng – 俊朗 (jùn lǎng): Sáng sủa, khôi ngô, tuấn tú
  3. Anh Kiệt – 英杰 (yīng jié): anh tuấn, kiệt xuất
  4. Anh Tuấn – 英俊 (Yīng jùn): khôi ngô, thông minh, tuấn tú, 
  5. Ngọc Tuấn – 玉 俊 (Yù Jùn): khôi ngô, tuấn tú, đẹp như một viên ngọc
  6. Quang Dao – 光刀 (Guāngdāo): Vẻ đẹp giống như ánh sáng của ngọc 
  7. Việt Bân  – 越彬 (yuè bīn): văn nhã, nho nhã, nhã nhặn
  8. Cảnh Nghi – 场景 (Chǎngjǐng): Trông giống như mặt trời 
  9. Khôi Nguyên – 魁 原 (Kuì Yuán): sáng sủa, chàng trai đẹp trai, điềm đạm nhưng cương nghị 
  10. Minh Khôi – 明 魁 (míng Kuì): Sáng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ
  11. Tuấn Nhật – 俊 日 (Jùn Rì): Tuấn tú, giỏi giang, chiếu sáng như ánh mặt trời
  12. Thái Khôi – 泰 魁 (Tài Kuì): Khôi ngô, tuấn tú, tài giỏi thành công trong cuộc sống
  13. Tú Anh – 宿 英  (Sù Yīng): Đứa trẻ trông ấm áp, nhanh nhẹn và rạng rỡ 
  14. Hữu Khôi – 友 魁 (You Kuì): Khôi ngô, tuấn tú
  15. Tuấn Chương – 俊 章 (Jùn Zhāng): Chàng trai ưa nhìn, đẹp trai, có nội tâm, dũng cảm và tài năng 
tên tiếng trung cho nam
Đặt tên tiếng Trung cho con trai theo dáng vẻ bề ngoài
>> Gợi ý các tên tiếng Trung cho con gái siêu đáng yêu

1.3 Đặt tên tiếng trung cho nam ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm

  1. NHIÊN – 然 /rán/: ánh sáng
  2. THẠCH – 石 /shí/: cứng rắn như tảng đá
  3. HẢI – 海 / hǎi/: biển cả bao la
  4. HỒNG, HOẰNG – 宏 /hóng/: to, rộng lớn
  5. GIANG – 江 /jiāng/: sông lớn mênh mông
  6. TRƯỜNG – 长 /cháng/: tấm lòng rộng lớn
  7. CƯỜNG – 强 /qiáng/: mạnh mẽ, kiên cường
  8. QUANG – 光 /guāng/: ánh sáng
  9. THIẾT – 铁 /tiě/:kiên cường; sắt thép,cứng như thép
  10. THIÊN – 天 /tiān/: bầu trời rộng lớn
  11. KIÊN – 坚 /jiān/: kiên quyết, kiên định, vững chắc
  12. CƯƠNG – 刚 /gāng/: kiên cường
  13. LỰC – 力 /lì/: sức mạnh cường tráng
  14. SƠN – 山 /shān/: núi cao giữa trời
  15. QUÂN – 钧 /jūn/v: vị vua anh minh
  16. TRỤ – 柱 /zhù/: trụ cột gia đình
  17. KÌNH – 劲 /jìn/: cứng cáp; kiên cường; mạnh mẽ; hùng mạnh
  18. CHÂU – 舟 /zhōu/: thuyền lớn vượt mọi sóng gió
  19. PHONG – 峰 /fēng/: đỉnh; ngọn; chóp (núi)
  20. HẠO – 浩 /hào/: to lớn; rộng lớn, lớn; to
tên con trai tiếng trung
Đặt tên con trai tiếng trung theo ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm

1.4 Đặt tên con trai tiếng trung theo biểu hiện sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng

  1. Tiến Hỉ – 进喜 /jìn xǐ/: niềm vui tới
  2. Đức Vinh – 德荣 /dé róng/: người của cộng đồng, gần gũi và yêu thương, luôn hướng tới sự chân thiện mỹ
  3. TƯỜNG – 祥 /xiáng/: lành; cát lợi; tốt lành
  4. HOA – 华 /huá/:sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy
  5. LỘC – 禄 /lù/: lộc; bổng lộc
  6. THỌ – 寿 /shòu/ 
  7. KHANG – 康 /kāng/:  an khang; mạnh khỏe giàu có; khoẻ mạnh; dư dả; sung túc
  8. CÁT – 吉 /jí/: tốt lành; lành; êm xuôi, thuận lợi; may mắn; 
  9. THUẬN – 顺 /shùn/: thuận lợi
  10. ĐẠT – 达 /dá/: 
  11. Bỉnh Quý – 秉贵 /bǐng guì/: nắm giữ phú quý
  12. Hậu Phúc – 厚福 /hòu fú/: phúc đầy
  13.  Khai Phú – 开富 /kāi fù/:
  14. THÁI – 泰 /tài/: bình yên; an ninh; bình an; yên ổn
  15. SIÊU – 超 /chāo/: vượt, vượt trội
  16. THẮNG – 胜 /shèng/: thắng lợi
  17. TÀI – 才 /cái/:  nhân tài; người tài; tài năng; tài, người có tài
  18. An ca – 安歌 (Ān Gē): “An” là yên lành, giống như an nhiên yên ổn, an tĩnh. “Ca” là bài hát,khúc ca, thường xuất hiện trong từ thi ca, cầm ca . 
  19. An Tường – 安翔 (Ān Xiáng): “An” trong “an lạc” có nghĩa là bình an, yên ổn. “Tường” trong “phi tường” có nghĩa là liệng quanh, bay lượn.
  20.  Bách An – 柏安 (Bǎi ān): “Bách” nghĩa là cây bách, tượng trưng cho sự cứng  mạnh mẽ cỏi,. “An” nghĩa là bình an, như “an lạc” yên ổn.
  21. Cảnh Bình – 景平 (Jǐng Píng): “Cảnh”có nghĩa là phong cảnh, như trong cảnh vật, . “Bình” có nghĩa là phẳng lặng, an yên, như trong 
  22. Cát Tinh – 吉星 (Jí Xīng): “Cát” trong “cát tường”có nghĩa là tốt đẹp. “Tinh” trong “tinh tú”có nghĩa là ngôi sao.
  23. Dịch Kiến – 景平 (Jǐng Píng): “Dịch”có nghĩa là  dễ dàng, như trong đơn giản. “Kiến” có nghĩa là xây dựng, thành lập, như trong
  24. Duệ Khải – 睿凯 (Ruì Kǎi): “Duệ” trong “thông minh duệ trí” có nghĩa là sáng suốt, hiểu sâu. “Khải” trong  có nghĩa là chiến thắng, thắng lợi.
  25. Gia Vận – 嘉运 (Jiā Yùn): “Gia” trong “gia lễ” có nghĩa là điềm tốt, điềm lành. “Vận” trong hạnh vận có nghĩa là vận may may mắn,.
  26. Gia Tường -嘉祥 (Jiā Xiáng): “Gia” có nghĩa là tốt đẹp  may mắn). “Tường” cũng có nghĩa là điềm tốt, điềm lành 
  27. Hi Thành -熙诚 (Xī Chéng): “Hi” có nghĩa là vui vẻ, vui tươi. “Thành” xuất hiện trong “chân thành” có nghĩa là thành thật, thật thà.
Đặt tên tiếng Trung cho con trai
Đặt tên tiếng Trung cho con trai theo biểu hiện sự may mắn, hạnh phúc, thịnh vượng
>> Những cái tên tiếng Nhật hay cho nam và cho bé

1.5 Đặt tên gắn với hình ảnh thiên nhiên

  1. Việt Trạch – 越 泽 (Yuè Zé): Nguồn nước to lớn
  2. Hạ Vũ – 贺 武  (Hè Wǔ): Mưa mùa hạ, bạn sẽ là  chàng trai mạnh mẽ, sôi nổi và nhiệt huyết 
  3. Đông Giang – 东 江 (Dōng Jiāng):  Dòng sông, bạn sẽ là một người đàn ông dũng cảm và mạnh mẽ 
  4. Khánh Giang – 庆 江 (Qìng Jiāng): Dòng sông anh mong tương lai của em luôn bình yên, vui vẻ, hạnh phúc 
  5. Minh Giang – 明 江 (míng Jiāng):Dòng chảy trong ánh nắng chói chang gợi lên hình ảnh của niềm vui, ánh sáng và hòa bình 
  6. Trường Giang – 长 江 (Zhǎng Jiāng):  Dòng sông dài, kiên trì, mong con sẽ mạnh mẽ, nhẫn nại như dòng trường giang
  7. Xuân Giang – 春 江 (Chūn Jiāng): Con là dòng sông hiền hòa và êm đềm, chúc em luôn mạnh mẽ và xinh đẹp  như những dòng sông vào mùa xuân .
  8. Xuân Thủy – 春 水 (Chūn Shuǐ): Mong cuộc sống sau này của tôi sẽ luôn tươi đẹp như  nước suối 
Đặt tên tiếng Trung cho con trai gắn với hình ảnh thiên nhiên
Đặt tên tiếng Trung cho nam gắn với hình ảnh thiên nhiên
>> Những mẫu tên tiếng Anh cho con trai hay và ý nghĩa

1.6 Đặt tên thể hiện tính cách tốt đẹp của con người

  1. Tuấn Hào – 英勇 (Yīngyǒng): Người có trí tuệ, tài năng 
  2. Minh Thành – 明清 (Míng qīng): Người thông minh,thấu tình đạt lý chân thành
  3. Hạo Hiên – 皓轩 (hào xuān): Quang minh lỗi lạc
  4. Tuấn Triết  – 端披 (Duān pī): Người sáng suốt, có tài trí hơn người 
  5. Vĩ Kỳ – 伟祺 (wěi qí): Vĩ đại, cát tường, may mắn
  6. Bác Văn – 博文 (bó wén): là người học rộng tài cao, giỏi giang
  7. Vĩ Thành – 伟诚 (wěi chéng):  chân thành, vĩ đại,
  8. Tu Kiệt –  修杰 (xiū jié): Xuất chúng, người tài giỏi, 
  9. Cao Tuấn – 高俊 (gāo jùn): Người phi phàm, cao siêu
  10. Thiệu Huy – 绍辉 (shào huī): Nối tiếp, huy hoàng, xán lạn, rực rỡ, kế thừa
  11. Minh Triết – 明哲 (míng zhé): Sáng suốt biết nhìn xa trông rộng, thức thời, thấu tình đạt lý
  12. Ý Hiên – 懿轩 (yì xuān) Tốt đẹp, khí vũ hiên ngang
  13. Minh Viễn – 明远  (míng yuǎn): Người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo 
  14. Kiến Công – 建功 (jiàn gōng): Kiến công lập được nghiệp lớn
  15. Lãng Nghệ – 朗诣 (lǎng yì): Người thông suốt, độ lượng, hiểu biết rộng
  16. Minh Quang – 明 光 (míng Guāng): Sáng sủa, tiền đồ rực rỡ, thông minh, xán lạn
  17. Trạch Dương – 泽 羊 (Zé Yáng): Biển rộng
  18. Hải Bình – 海 平 (Hǎi Píng): Con có tính cách tự do khoáng đạt,tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi
  19. Hải Giang – 海 江 (Hǎi Jiāng):  Nơi biển bắt đầu, tương lai và cuộc sống của bạn sẽ tươi đẹp và rộng lớn như biển cả vô tận. 
  20. Hải Dương – 海 羊 (Hǎi Yáng): Tên con gắn liền với đại dương bao la sóng vỗ, nước biển mặn mòi, chan chứa yêu thương 
  21. Đại Dương – 大 羊 (Dà Yáng): Biển cả rộng lớn bao la 
  22. Hải Lưu – 海 刘 (Hǎi Liú): Là dòng nước biển, tràn đầy, tốt đẹp, chỉ vào sự ấm áp
  23. Hải Nam – 海 南 (Hǎi Nán): Thể hiện  nam tính mạnh mẽ, khát khao đạt được những điều  lớn lao như biển cả 
  24. Hải Thiều – 海 韶 (Hǎi Sháo): Thể hiện sự cởi mở, tự do, không gian và sự rộng mở như hình ảnh của biển cả 
  25. Vĩnh Hải – 永 海 (Yǒng Hǎi): Con mạnh mẽ, vĩnh cửu như biển lớn bao la
  26. Uy Hải  – 威 海 (Wēi Hǎi): Thể hiện sự tự do,khoáng đạt, tấm lòng rộng mở như hình ảnh mênh mông của biển khơi
  27. Trường Hải – 长 海 (Zhǎng Hǎi): Biển lớn
  28. Mạnh Hải – 孟 海 (Mèng Hǎi): Cha mẹ mong con là chàng trai mạnh mẽ, có tấm lòng bao dung rộng lớn như biển cả
  29. Thanh Hải – 青 海 (Qīng Hǎi): Con luôn nhẹ nhàng, xanh mát như biển khơi
  30. Hải Triều – 海 朝 (Hǎi Cháo): hy vọng bạn mạnh mẽ và dũng cảm như một con sóng thủy triều 
Đặt tên con trai tiếng trung thể hiện tính cách
Đặt tên con trai tiếng trung thể hiện tính cách tốt đẹp của con người
>> Mách bạn 200+ tên tiếng Pháp cho con trai hay nhất 2022

1.7 Đặt tên theo ý nghĩa game thủ

  1. Ái Tử Lạp
  2. Nhất Lục Nguyệt
  3. An Vũ Phong
  4. Hắc Hà Vũ
  5. Nhất Tiếu Chi Vương
  6. Anh Nhược Đông
  7. Hắc Hồ Điệp
  8. Nhu Bình
  9. Âu Dương Dị
  10. Hắc Mộc Vu
  11. Phan Cảnh Liêm
  12. Âu Dương Hàn Thiên
  13. Hắc Nguyệt
  14. Phi Điểu
  15. Âu Dương Thiên Thiên
  16. Hắc Nguyệt
  17. Phong Anh Kỳ
  18. Âu Dương Vân Thiên
  19. Hắc sát
  20. Phong Âu Dương
  21. Bác Nhã
  22. Hoàn Cẩm Nam
  23. Phong Bác Thần
  24. Bạch Á Đông Hoàng 
  25. Gia Hân
  26. Phong Diệu Thiên
Đặt tên tiếng trung hay cho nam theo ý nghĩa game thủ
Đặt tên tiếng trung hay cho nam theo ý nghĩa game thủ
>> Cách đặt tên tiếng Thái cho con trai hay và ý nghĩa nhất.

1.8 Đặt tên tiếng trung hay cho nam theo vần

Tên con trai tiếng Trung có vần AAN – An 安, N – Ēn 恩, ẨN – Yǐn 隐 , ẤN – Yìn 印, ANH – Yīng 英, U – Qū 区
Tên tiếng Trung hay cho nam có vần BBÁ – Bó 伯, BẮC – Běi 北, BÁCH – Bǎi 百, BẠCH – Bái 白, BẰNG – Féng 冯, BẢO – Bǎo 宝, BẾN – Biàn 变, BỈ – Bǐ – 彼, BÌNH – Píng 平, BỐI – Bèi 贝, BÙI – Péi 裴, BỬU – Bǎo 宝
Tên con trai tiếng Trung có vần CCHÁNH – Zhèng 正, CHÍ – Zhì 志, CHIẾN – Zhàn 战, CHIỂU – Zhǎo 沼, CHU – Zhū 珠, CHUẨN – Zhǔn 准, CHUNG – Zhōng 终, CHUYÊN – Zhuān –专, CÔN – Kūn 昆, CÔNG – Gōng 公, ƯƠNG – Jiāng 疆, CƯỜNG – Qiáng 强, CỬU – Jiǔ 九
Tên tiếng Trung cho nam có vần DĐAN – Dān 丹, ĐĂNG – Dēng 登, ĐẶNG – Dèng 邓, DANH – Míng 名, ĐẠO – Dào 道, ĐẠT – Dá 达, DIỆN – Miàn 面, ĐIỀU – Tiáo 条, ĐÌNH – Tíng 庭, ĐỊNH – Dìng 定, ĐÔ – Dōu 都, ĐOÀI – Duì 兑, DOÃN – Yǐn 尹, ĐOAN – Duān 端, ĐOÀN – Tuán 团, ĐƯỢC – De 得, DƯƠNG – Yáng 羊, DƯƠNG – Yáng 杨, DUY – Wéi 维
Đặt tên con trai tiếng Trung có vần GGẤM – Jǐn 錦, GIA – Jiā 嘉, GIANG – Jiāng 江, GIAO – Jiāo 交, GIÁP – Jiǎ 甲, GIỚI – Jiè 界
Tên tiếng Trung cho nam có vần HHẢI – Hǎi 海, HÀO – Háo 豪, HẠO – Hào 昊, HẬU – Hòu 后, HIỀN – Xián 贤, HIỂN – Xiǎn 显, HIỆP – Xiá 侠, HIẾU – Xiào 孝, HÒA – Hé 和, HOÀI – Huái 怀, HOAN – Huan 欢, HOÀNH – Héng 横, HU N – Xūn 勋, HUẤN – Xun 训, HÙNG – Xióng 雄, HƯNG – Xìng 兴, HỮU – You 友, HUY – Huī 辉
Tên tiếng Trung cho nam có vần KKẾT – Jié 结, KHA – Kē 轲, KHẢI – Kǎi 凯, KHANG – Kāng 康 ,KHANH – Qīng 卿 ,KHÁNH – Qìng 庆KHIÊM – Qiān 谦KHIẾT – Jié 洁KHOA – Kē 科KHÔI – Kuì 魁, KIÊN – Jiān 坚, KIỆT – Jié 杰, KỲ – Qí 淇
Tên tiếng Trung cho nam có vần LL M – Lín 林, L N – Lín 麟, LÊ – Lí 黎, LỊCH – Lì 历, LỘC – Lù 禄, LỢI – Lì 利, LONG – Lóng 龙, LUẬN – Lùn 论, LỰC – Lì 力, LƯƠNG – Liáng 良, LƯỢNG – Liàng 亮, LƯU – Liú 刘
Tên tiếng Trung cho nam có vần M,NMẠNH – Mèng 孟, MẾN – Miǎn 缅, MINH – Míng 明, NAM – Nán 南, NGHỊ – Yì 议, NGHĨA – Yì 义, NGÔ – Wú 吴, NGUYÊN – Yuán 原, NGUYỄN – Ruǎn 阮, NHÃ – Yā 雅, NH M – Rén 壬, NH N – Rén 人, NHẤT – Yī 一, NHẬT – Rì 日, NINH – É 娥
Tên tiếng Trung cho nam có vần PPHÁC – Pǔ 朴PHẠM – Fàn 范PHAN – Fān 藩PHÁP – Fǎ 法PHI – Fēi -菲, PHONG – Fēng , PHÚ – Fù 富, PHÚC – Fú 福
Tên tiếng Trung cho nam có vần QQUÁCH – Guō 郭, QUAN – Guān 关, QU N – Jūn 军, QUANG – Guāng 光, QUẢNG – Guǎng 广, QUỐC – Guó 国, QUÝ – Guì 贵, QUYẾT – Jué 决
Tên tiếng Trung cho nam có vần S,TS M – Sēn 森, SANG – Shuāng 瀧, SÁNG – Chuàng 创, SONG – Shuāng 双, TÀI – Cái 才, T N – Xīn 新, TẤN – Jìn 晋, TẠO – Zào 造, THÁI – Tài 泰, THẮNG – Shèng 胜, THANH – Qīng 青, HÀNH – Chéng 城, THẾ – Shì 世, THIÊM – Tiān 添, THIÊN – Tiān 天, THIỆN – Shàn 善, THIỆU – Shào 绍THỊNH – Shèng 盛, THÔNG – Tōng 通, THUẬN – Shùn 顺 , TIẾN – Jìn 进, TOÀN – Quán 全, TRỌNG – Zhòng 重, TRUNG – Zhōng 忠
Tên tiếng Trung cho nam có vần U,V,X,YVĂN – Wén 文, VĨ – Wěi 伟, VIỆT – Yuè 越, VIN – Róng 荣, VĨNH – Yǒng 永, VỊNH – Yǒng 咏, VŨ – Wǔ 武, VƯƠNG – Wáng 王VƯỢNG – Wàng 旺, X M – Jìn 浸, Ý – Yì 意, YÊN – Ān 安
Đặt tên tiếng trung hay cho nam theo vần
Đặt tên tiếng trung hay cho nam theo vần
>> Hơn 100 tên tiếng Nga cho nam đẹp và ý nghĩa nhất

2. Lưu ý khi cách đặt tên tiếng Trung cho con trai

Mẹ hãy luôn dịch nghĩa của chữ Hán tự trước khi đặt tên cho con. Vì mỗi từ tiếng Trung Quốc rất đa dạng về ngữ nghĩa nên nếu không xem kỹ có thể mắc lỗi, nhầm lẫn hoặc không truyền tải rõ ràng ý nghĩa. Ví dụ, từ Phong vừa có nghĩa là gió, vừa có nghĩa là ong. 

Bố mẹ lưu ý không đặt tên xấu cho con, cẩn thận tra cứu nghĩa Hán Việt của từng tên con. Ngoài ra mẹ nên đặt những cái tên dễ đọc, dễ nhớ, tránh những tên quá dài (hơn từ) và có nhiều âm tiết khó hiểu. Ví dụ, tránh đặt những cái tên vô nghĩa như Tí, Tiêu, Tèo,… mặc dù đôi khi nhiều người già ở một số nơi cho rằng đặt tên xấu là dễ nuôi. 

Ngoài ra, các bà mẹ cũng nên tránh đặt tên cho con cái và cả những bậc bề trên, bởi theo văn hóa Á Đông, điều đó thể hiện sự bất kính hoặc không tôn trọng cha mẹ. 

Lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho con trai
Lưu ý khi đặt tên tiếng Trung cho con trai

Colos Multi tin rằng danh sách 300 tên tiếng Trung hay trên đây sẽ giúp ích rất nhiều cho các bậc cha mẹ trong quá trình nghiên cứu Học và đặt tên tiếng trung cho con trai. Hy vọng với những gợi ý nhỏ này, các mẹ sẽ dễ dàng tìm được cho bé một cái tên thật ý nghĩa, ấn tượng, phù hợp và mang lại may mắn, hạnh phúc, bình an cho bé yêu!


Nguồn tham khảo:

  1. Chinese Baby Boy Names – What to expect
    https://www.whattoexpect.com/baby-names/chinese-boys
    Truy cập ngày 28/09/2022
  1. 100 Awesome Chinese Names for Boys – Mom loves best
    https://momlovesbest.com/chinese-boy-names
    Truy cập ngày 28/09/2022
  1. Most Popular Chinese Names (Trends in 2022 and Across the Decades) – Improve Mandarin
    https://improvemandarin.com/most-popular-chinese-names/
    Truy cập ngày 28/09/2022
  1. 150+ Poignant Chinese Baby Names With Meanings – Peanut
    https://www.peanut-app.io/blog/chinese-baby-names
    Truy cập ngày 28/09/2022
  1. 50 Popular Chinese Baby Names for Boys – Firstcry Parenting
    https://parenting.firstcry.com/articles/50-popular-chinese-baby-names-for-boys/
    Truy cập ngày 28/09/2022
Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *