130+ Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L hay, ý nghĩa

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 01/10/2022 | Chỉnh sửa: 04/12/2022

130+ Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L hay, ý nghĩa

tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ l

Những tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ L là một trong những lựa chọn phổ biến nhất hiện nay cho cả bé trai lẫn bé gái, có lẽ là vì cách phát âm khiến cho người nghe cảm thấy bị thu hút. Chính vì vậy hãy cùng Colos Multi khám phá những cách đặt tên tiếng anh chữ L vừa hay và vừa độc đáo nhé.

1. Đặt tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ L

  1. Lacey ♀: Niềm vui, niềm hạnh phúc của bố mẹ
  2. Ladonna ♀: Có cuộc sống giàu sang, phú quý
  3. Laelia ♀:  Vui vẻ, an nhàn
  4. Laliana ♀:  Bảo bối của bố mẹ
  5. Larina ♀: Có cuộc sống tự do, tự tại như cánh chim biển
  6. Lani ♀:  Con là thiên đường, là bầu trời của bố mẹ
  7. Lara ♀:  Được nhiều người yêu quý
  8. Larissa ♀:  Cuộc sống giàu sang, phú quý
  9. Latifah ♀:  Cô gái xinh đẹp, kiều diễm
  10. Laura ♀:  Cây nguyệt quế
  11. Laverna ♀:  Mùa xuân
  12. Layla ♀:  Cô gái nhỏ bé nhưng mạnh mẽ
  13. Lillie ♀:  Cô gái xinh đẹp, trong sáng
  14. Lilly ♀:  Đóa hoa huệ
  15. Letitia ♀:  Có cuộc sống giàu sang, phú quý
  16. Leah ♀:  Niềm mong đợi
  17. Leticia ♀: Niềm vui
  18. Leigh ♀: Con là niềm mong mỏi của bố mẹ
  19.  Lee ♀: Phóng khoáng
  20. Lolanthe ♀:  Xinh đẹp như một đóa hoa tím
  21. Lucasta ♀:  Xinh đẹp, trong sáng như vầng trăng
  22. Linda ♀:  Cô gái xinh đẹp, dịu dàng
  23. Lilybelle ♀:   Bố mẹ mong muốn con đẹp đẽ như đóa hoa huệ
  24. Lisa ♀:  Món quà quý giá mà thượng đế ban tặng
  25. Lea ♀: Phóng khoáng như ngọn gió
  26. Luca ♀:  Ngọt ngào, trong sáng
  27. Lilah ♀: Hoa huệ tây
  28. Linette ♀: Hòa bình
  29. Lenora ♀:  Cô tiểu thư đài các
  30. Lynne ♀:  Con đẹp, có tâm hồn thuần khiết, thanh cao
  31. Lucy ♀:  Cô bé được sinh ra trong bình minh
  32. Lissandra ♀:  Sẵn sàng đương đầu và vượt qua mọi sóng gió
  33. Lucinda ♀:  Con mang vẻ đẹp của thiên nhiên
  34. Lotus ♀:  Đẹp như đóa hoa sen
  35. Lois ♀:Nữ tính
  36. Lydia ♀:  Cô gái được sinh ra tại Lydia
  37. Louisa ♀:  Mạnh mẽ, giỏi giang như một chiến binh
  38. Luna ♀:  Mặt trăng bằng tiếng Tây Ban Nha và tiếng Ý
  39. Luciana ♀: Yểu điệu và thục nữ
  40. Lucille ♀: Dịu dàng
  41. Lynn ♀: Thác nước
  42. Lark ♀:  Hồ nước
  43. Laila ♀:  Đêm trong tiếng Ả Rập
  44. Layan ♀:  Mềm mại, nhẹ nhàng
  45. Liz ♀:  Cô gái Do Thái
  46. Lynn ♀:  Hồ nước có nguồn gốc từ xứ Wales
  47. Lucia ♀:  Ánh sáng trong tiếng Tây Ban Nha và tiếng Ý
  48. Loana ♀:  Ánh sáng
  49. Leila ♀:  Ban đêm trong tiếng Ả Rập, Ba Tư
  50. Lola ♀:  Người phụ nữ với nỗi buồn
  51. Leilani ♀:  Bông hoa trên trời
  52. Launa ♀:  Cuộc gặp gỡ
  53. Lucasta ♀:  Ánh sáng thuần khiết
  54. Linley ♀:  Chạy theo xu hướng
  55. Libera ♀:  Tự do
  56. Loreal ♀:  vầng hào quang, vẻ đẹp 
  57. Libby ♀:  Cam kết với chúa
  58. Lachina ♀:  Tên cô gái Scotland
  59. Lachesis ♀:  Nữ thần trong thần thoại Hy Lạp
  60. Lacrima ♀:  Những giọt nước mắt vui mừng
  61. Lacy ♀:  Gợi nhớ đến những chiếc váy và khăn quàng cổ.
  62. Lada ♀:  Lada là nữ thần của người Slavic về tuổi trẻ, vui vẻ, sắc đẹp và khả năng sinh sản, thường gắn liền với mùa xuân.
  63. Lakshmi ♀:  Điềm báo may mắn
  64. Lalisa ♀:  Người được khen ngợi và quý mến  như cô nàng ca sĩ tài năng và xinh đẹp người Thái Lisa
  65. Lady ♀:  Thục nữ như ý nghĩa của cái tên tiếng anh Lady hay cá tính, phá cách như nữ ca sĩ kiêm nhạc sĩ người Mỹ Lady Gaga
tên tiếng anh chữ l
Đặt tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ L cho con gái
  1. Leonardo ♂:  Mạnh mẽ như chú sư tử
  2. Leander ♂:  Dũng mãnh như chúa sơn lâm
  3. Leo ♂:  Chàng trai tuấn tú, lịch lãm, hiểu biết sâu rộng
  4. Livinus ♂:  Chàng trai được mọi người yêu quý
  5. Loic ♂:  Chiến binh dũng cảm
  6. Lori ♂:  Chàng trai quý tộc, có phẩm chất tốt đẹp
  7. Louise ♂:  Mạnh mẽ như một chiến binh, mang lại vinh quang cho gia đình
  8. Leon ♂:  Khí chất, dũng cảm như chú sư tử
  9. Lynx ♂:  Chàng trai bản lĩnh, tư chất thông minh, thông tuệ
  10. Liam ♂:  Con là một chàng trai dũng cảm, luôn có ý chí để vượt qua mọi khó khăn
  11. Luigi ♂:  Chàng trai hùng mạnh
  12. Leonard ♂:  mạnh mẽ như chú sư tử
  13. Lloyd ♂:  Chàng trai tóc xám
  14. Lyle ♂:  Con sống mạnh khỏe, thông minh
  15. Lovell ♂:  Đáng yêu như chú sói con
  16. Louis ♂:  Chiến binh dũng mãnh
  17. Levi ♂:  Sống có đức, có tài, gắn bó và kết nối mọi người
  18. Lucas ♂:  Con mạnh mẽ, khỏe khoắn
  19. Logan ♂:  Dũng cảm và gan dạ như chàng dị nhân nhân trong Wolverine, được biết đến với cái tên Logan, dựa trên truyện tranh X-Men và do Hugh Jackman thủ vai trên phim
  20. Luke ♂:  Chàng trai đến từ Lucania
  21. Lincoln ♂:  Thị trấn cạnh hồ nước lớn
  22. Lee ♂:  Trượng nghĩa và phóng khoáng như thảo nguyên 
  23. Lawson ♂:  Nghĩa trừu tượng “con trai của Lawrence” nhằm tôn vinh tổ tiên Lawrence hoặc tên ban nhạc rock người Anh
  24. Luis ♂:  Chiến binh lừng danh, có nguồn gốc từ Đức và Pháp
  25. Legend ♂:  Anh hùng hoặc truyện ngụ ngôn
  26. Lupin ♂:  Tên của một loài hoa đặc biệt có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, từ tiếng Latinh “lupinus”, có nghĩa là “liên quan đến loài sói”
  27. Lane ♂:  Con đường nhỏ hoặc lối đi
  28. Landyn ♂:  Biến thể từ tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ L Landon
  29. Lorenzo ♂:  Tên của diễn viên nổi tiếng Lorenzo Lamas
  30. Leonel ♂:  Biến thể của tên tiếng anh chữ L là Lionel
  31. Leland ♂:  Cánh đồng cỏ trải dài vô tận
  32. Lennox ♂:  Cây du
  33. Landon ♂:  Ngọn đồi
  34. Luciano ♂:  Ánh sáng trong tiếng Tây Ban Nha và tiếng Ý
  35. Leandro ♂:  Sự pha trộn của hai từ tiếng Latinh Leo “sư tử” và Andro “người đàn ông”
  36. Leonidas ♂:  Chú sư tử có nguồn gốc từ Hy Lạp
  37. Lian ♂: Mạnh mẽ như thác nước nhưng liêm khiết như hoa sen 
  38. Laurent ♂:  Tên có nguồn gốc từ Pháp
  39. Lukas ♂:  Người đàn ông đến từ Lucanus
  40. Langston ♂:  Thị trấn của những người đàn ông cao lớn
  41. Lawrence ♂:  Cùng tên với tiểu thuyết gia, nhà thơ D.H.Lawrence hay nhà quân sự người Anh T. E.Lawrence nổi tiếng.
  42. Lewis ♂: Chiến binh lừng danh 
  43. Layne ♂:  Layne Staley ca sĩ chính của ban nhạc Alice in Chains; Layne Redmond tay trống lừng danh người Mỹ
  44. Layton ♂:  Nơi định cư có một khu vườn tỏi tây
  45. Lucca ♂:  Tên thành phố đã biến mất trong dòng chảy thời gian
  46. Ledger ♂:  Nam diễn viên người Úc vĩ đại và quá cố Heath Ledger
  47. Lennon ♂:  Lennon lần đầu tiên được chú ý khi Liam Gallagher và Patsy Kensit sử dụng nó cho con trai của họ vào năm 1999, và ca sĩ kiêm nhạc sĩ Adam Pascal tiếp bước họ trong hai năm sau đó.
  48. Lionel ♂:  Chú sư tử nhỏ bé nhưng gan dạ
  49. Lachlan ♂:  Chàng trai đến từ vùng vịnh Scotland
  50. Loyd ♂:  Tên bắt đầu từ xứ Wales được cho là những người đầu tiên trên thế giới nói tiếng Anh vào đầu thế kỷ XX, ban đầu là biệt danh của một người tóc bạc
  51. Leighton ♂:  Thành phố của những đồng cỏ
  52. Louie ♂:  Mạnh mẽ như tàu chiến lừng danh
  53. Larry ♂:  Bắt nguồn từ Laurentium
  54. Levent ♂:  Kiên cường và quả cảm như những chàng lính hải quân
  55. London ♂:  Tên thủ đô kiêm thành phố lớn nhất của Anh
  56. Liam ♂:  Một trong những cái tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ L phổ biến nhất có ý nghĩa là kiên quyết bảo vệ
  57. Loki ♂:  Vị thần nghịch ngợm có thể thay đổi hình dạng, chuyển đổi giới tính trong thần thoại Bắc Âu.
  58. Lynch ♂:  Chàng trai chung thủy, có nguồn gốc từ Ireland
  59. Loid ♂:  Văn võ song toàn như chàng điệp viên siêu hạng từ cuốn truyện tranh hư cấu nổi tiếng Spy x Family
  60. Leopard ♂:  Báo
  61. Lion ♂:  Sư tử
  62. Lizard ♂:  Thằn lằn
  63. Llama ♂:  Lạc đà không bướu
  64. Lobster ♂:  Tôm hùm
  65. Lynx ♂:  Linh miêu
  66. Ladybird ♂:  Bọ cánh cam
  67. Lemur ♂:  Vượn cáo đuôi vòng
  68. Lemming ♂:   Chuột Lemming
  69. Lamb  ♂:  Cừu con
  70. Louse  ♂:  Con Rận
Đặt tên tiếng anh chữ L cho con trai
Đặt tên tiếng anh chữ L cho con trai

Tìm tên tiếng Anh cho con theo bảng chữ cái

Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ ATên tiếng anh bắt đầu bằng chữ B
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ DTên tiếng anh bắt đầu bằng chữ C
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ GTên tiếng anh bắt đầu bằng chữ J
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ KTên tiếng anh bắt đầu bằng chữ H
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ MTên tiếng anh bắt đầu bằng chữ N
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ QTên tiếng anh bắt đầu bằng chữ P
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ TTên tiếng anh bắt đầu bằng chữ S
Tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ VTên tiếng anh bắt đầu bằng chữ X

2. Lưu ý khi đặt tên cho bé bằng tên tiếng anh chữ L

Trong xu thế hội nhập và ngày càng phát triển như hiện nay, việc các bạn trẻ hay những bậc phụ huynh sử dụng tên tiếng Anh cho bé ngày càng trở nên phổ biến. Ngoài ra, với một số quốc gia sử dụng ngôn ngữ chữ tượng hình như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,… thay vì bảng chữ cái alphabet thì việc phát âm cho chuẩn và hay sẽ gây khó khăn cho người nước ngoài. 

Và việc sử dụng tên tiếng anh thể hiện tác phong sẵn sàng và chuyên nghiệp trong môi trường quốc tế. Chính vì vậy, ba mẹ hãy bắt đầu chọn thêm một cái tên tiếng Anh thật ý nghĩa và ấn tượng kể từ bây giờ cho các bé nhé.

Tên tiếng Anh chữ L hay có cùng ý nghĩa với tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh cũng giống tên tiếng Việt, mỗi cái tên đều có ý nghĩa sâu xa của nó. Vậy nếu tìm được một cái tên tiếng Anh phù hợp với đứa con nhỏ của bạn và mang nhiều ý nghĩa thì quá tuyệt vời phải không nào?

Tên chính là món quà đầu tiên mà cha mẹ gửi đến đứa trẻ. Nếu một cái tên phản ánh được những ước ao mà bạn mong muốn con mình sau khi lớn lên sẽ giống như vậy thì việc đặt tên tiếng Anh chữ L với ý nghĩa tương tự như tên tiếng Việt sẽ làm khiến chúng mang ý nghĩa hoàn hảo hơn. 

Ví dụ như ý nghĩa tên tiếng Việt của bé là mạnh mẽ, bạn có thể chọn Lissandra(Sẵn sàng đương đầu và vượt qua mọi sóng gió); Loic, Leon (mạnh mẽ, kiên cường). Hay với mong muốn con sau này phóng khoáng như thảo nguyên bao la, bạn có thể đặt tên Lee hoặc Leighton cho cả bé trai lẫn bé gái.

Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L đẹp có phát âm gần giống với tên tiếng Việt

Hoặc Nếu bạn yêu thích cách phát âm tên tiếng Việt của mình, bạn có thể nghĩ đến những cái tên tiếng anh với cách phát âm tương tự nhau. 

Đối với cách chọn tên này, bạn sẽ dễ nhớ và phản ứng nhanh chóng hơn với việc người khác gọi tên bạn hơn vì cách đọc sẽ tương tự như tên tiếng Việt. Chẳng hạn, bé con tên Linh thì có thể chọn Leen, Lynx, Lynn,… Hoặc bạn có cân nhắc Lan, Landen, Lance, Lane, Lans nếu tên tiếng Việt là Lan.

Tên tiếng Anh chữ L ý nghĩa có cùng chữ cái đầu tiên với tên tiếng Việt

Đối với những bạn trẻ hay phụ huynh muốn con mình thích ứng dần dần với tên tiếng anh, thì Colos Multi gợi ý các bạn hãy ưu tiên lựa chọn những tên tiếng Anh bắt đầu với chữ cái đầu giống tên tiếng Việt.

Chẳng hạn, Với tên Long thì nên chọn những tên tiếng anh chữ L như Lewis, Lucas (trùng 1 chữ cái đầu tiên), Lorenzo, Louis (trùng 2 ký tự) hay London, Londyn (trùng 3 ký tự) và đặc biệt là Long( trùng hết cả 4 ký tự).

Cách đặt tên tiếng Anh chữ L của người nổi tiếng gần giống với tên tiếng Việt

Một cách đặt tên hay nữa là đặt tên theo những nhân vật nổi tiếng. Nếu thần tượng hay một nhân vật ưu tú có những phẩm chất mà bạn muốn học hỏi và truyền cảm hứng đến mọi người, thì tên tiếng anh chữ L giống tên thần tượng hay nhân vật nổi tiếng đó sẽ là một động lực to lớn nhắc nhở chúng ta phải cư xử với cố gắng để xứng đáng với người ấy.

Một vài tên tiếng anh chữ L lấy cảm hứng từ từ hàng loạt người nổi tiếng: nhà hoạt động nhân quyền Martin Luther, diễn viên nổi tiếng Leonardo DiCaprio hay nhân vật hư cấu gây thương nhớ là cô nàng Luna Lovegood từ bộ tiểu thuyết bán chạy nhất mọi thời đại Harry Potter cũng là những cái tên truyền cảm hứng thường được mọi người lựa chọn.

Tên chữ L chỉ cần hay và ý nghĩa

Tên không chỉ gây ấn tượng với người khác mà nó còn có thể phản ánh một phần tính cách và con người của mình. Các nghiên cứu đã được khoa học chứng minh cho thấy tên của trẻ em có thể có tác động lớn đến tính cách hay là cách nhìn nhận của chúng và người khác đến bản thân. 

lưu ý khi đặt tên tiếng anh chữ L cho con
Một số lưu ý khi đặt tên tiếng anh chữ L cho con

Tên của một người, không chỉ đại diện cho người đó mà còn có ý nghĩa ảnh hưởng tới các vấn đề xã hội như cách hành xử và nhân cách của người đó. Vì lẽ đó, ba mẹ có thể chọn được cho bé một cái tên tiếng anh chữ L hay, mang đầy đủ ý nghĩa là điều không hề dễ dàng. Hy vọng gợi ý ở trên đây mà Colos Multi  đã tổng hợp về những tên tiếng anh bắt đầu bằng chữ L có thể chia sẻ phần nào sự băn khoăn của quý phụ huynh trong quá trình đặt tên cho bé.

Nguồn tham khảo
  1. Baby names beginning with L – Bounty
    https://www.bounty.com/pregnancy-and-birth/baby-names/baby-name-search/l
    Truy cập ngày 1/10/2022
  1. Names That Start With L – Nameberry
    https://nameberry.com/search/baby-names-starting-with/l
    Truy cập ngày 1/10/2022
  1. 50 Best Baby Names That Start With The Letter L – Yourtango
    https://www.yourtango.com/2019325753/50-best-baby-names-that-start-with-letter-l
    Truy cập ngày 1/10/2022
  1. Baby boy names that start with L – Babycenter
    https://www.babycenter.com/baby-names/list/baby-boy-names-that-start-with-l
    Truy cập ngày 1/10/2022
  1. 39 Baby Names That Start With Letter “L” – Verywellfamily
    https://www.verywellfamily.com/baby-names-that-start-with-letter-l-meanings-and-origins-5222079
    Truy cập ngày 1/10/2022
Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *