260+ Tên đặt cho con họ Nguyễn ý nghĩa mang nhiều may mắn

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 29/09/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

260+ Tên đặt cho con họ Nguyễn ý nghĩa mang nhiều may mắn

đặt tên con họ nguyễn

Ba mẹ họ Nguyễn nhưng vẫn chưa biết đặt cho con mình có một cái tên ý nghĩa, tương lai sáng lạn nhất. Cùng tìm hiểu cách đặt tên con họ Nguyễn hay qua bài viết dưới đây nhé. Cái tên có ý nghĩa vô cùng quan trọng, nó mang vận mệnh, sự nghiệp tương lai của đời người. Nếu bạn đang loay hoay không biết đặt cho con mình một cái tên hay nhất, hãy tham khảo bài viết dưới đây của Colos Multi nhé!

1. Nguồn gốc của họ Nguyễn

Họ Nguyễn (tiếng Trung:阮) là họ phổ biến nhất ở Việt Nam, với khoảng 40% dân số Việt Nam có họ này. Họ Nguyễn cũng xuất hiện ở Trung Quốc, tuy nhiên nó ít phổ biến hơn. Có một dòng họ lớn có lịch sử lâu đời, họ Nguyễn. Nhiều triều đại ở Việt Nam sử dụng họ này, chẳng hạn như Tây Sơn và nhà Nguyễn.

Mức độ Phổ biến

Theo một số nghiên cứu, khoảng 40% người Việt Nam có họ này, và nó cũng phổ biến ở những nơi có người Việt Nam sinh sống ngoài Việt Nam. Ở Úc, họ này đứng thứ 7 và là họ không phải người Anh phổ biến nhất. Ở Pháp, họ này đứng thứ 54. Tại Hoa Kỳ, họ Nguyễn đứng thứ 57 trong điều tra dân số năm 2000, nhảy từ hạng 229 vào năm 1990, là họ thuần châu Á phổ biến nhất. Ở Na Uy, họ Nguyễn đứng thứ 62, và ở Cộng hòa Séc, họ Nguyễn đứng trong số những họ nước ngoài hàng đầu.

Trong lịch sử Việt Nam, đã có rất nhiều vụ án, sự việc khiến nhiều lấy người họ Nguyễn. Năm 1232, nhà Lý diệt vong,Trần Thủ Độ  buộc con cháu họ Lý phải chuyển sang họ Nguyễn. Khi Hồ Quý Ly lật đổ triều đại nhà Trần, ông đã giết nhiều hậu duệ của gia đình họ Trần. Vì vậy, sau khi họ Hồ diệt vong, con cháu họ Hồ đã đổi họ sang họ Nguyễn vì sợ bị trả thù.

     Năm 1592, triều đại Mạc sụp đổ, con cháu dòng họ Mạc cũng đổi họ sang họ Nguyễn. Khi nhà Nguyễn lên nắm quyền vào năm 1802, một số con cháu họ Trịnh vì sợ bị quả báo nên đã đổi họ sang họ Nguyễn, số còn lại bỏ chạy về phía bắc sang Trung Quốc. Trong luật lệ của nhà Nguyễn, người có họ Nguyễn được hưởng nhiều đặc ân, được triều đình ban thưởng, nên tội phạm cũng đổi họ sang họ Nguyễn để khỏi bị bắt.

đặt tên cho con họ nguyễn
Nguồn gốc của họ Nguyễn.

Một số nhân vật lịch sử nổi tiếng:

  1. Nguyễn Hoàng, vị chúa Nguyễn đầu tiên
  2. Nguyễn Sinh Sắc là thân sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
  3. Minh Mạng, tức Nguyễn Phúc Đảm, là vị vua anh minh nhất của triều Nguyễn
  4. Nguyễn Ánh là vua Gia Long của nhà Nguyễn
  5. Nguyễn Hữu Cảnh, một quan của Chúa Nguyễn, có công trong khai khẩn vùng đất và thành lập Dinh Gia Định
  6. Nguyễn Hữu Nghiêm, Tham Hoa, danh thần thời Lê
  7. Nguyễn Đăng Đạo, Trạng nguyên Việt Nam
  8. Nguyễn Quốc Trinh, Trạng nguyên Việt Nam
  9. Nguyễn Xuân Chính, Trạng nguyên Việt Nam
  10. Nguyễn Lương Thái, Trạng nguyên Việt Nam
  11. Nguyễn Kỳ, Trạng nguyên Việt Nam
  12. Nguyễn Hy Quang, danh thần của triều đại cuối cùng
  13. Nguyễn Hiền: Trạng nguyên nhỏ nhất trong lịch sử
  14. Nguyễn Cảnh Chấn: danh tướng chống quân thời Trần sau này
  15. Nguyễn Cảnh Dị: danh tướng chống quân Minh thời nhà Trần sau này, con của Nguyễn Cảnh Chân
  16. Nguyễn Trãi: Công thần người sáng lập cuối cùng của nhà Lê
  17. Nguyễn Xí : Vị thần khai quốc cuối cùng của nhà Lê Nguyễn Trực: Lưỡng quốc trạng nguyên
  18. Nguyễn Nghiêu Tư: Trạng nguyên Việt Nam
  19. Nguyễn Quang Bạt: Trạng nguyên Việt Nam
  20. Nguyễn Giản Thanh: Trạng nguyên Việt Nam
  21. Nguyễn Đức Lượng: Trạng nguyên Việt Nam
  22. Nguyễn Thiến, Trạng nguyên Việt Nam
  23. Nguyễn Bỉnh Khiêm, Trạng nguyên Việt Nam
  24. Nguyễn Kim, công chúa cuối cùng triều Lê, cha đầu tiên chúa Nguyễn ở Bắc Kỳ.
  25. Nguyễn Quyền, danh tướng thời nhà Mạc

2. Gợi ý cách đặt tên theo họ Nguyễn

2.1 Đặt tên cho con họ Nguyễn hay theo mệnh

Từ xa xưa, quan niệm Á Đông cho rằng trong vũ trụ được cấu tạo bởi ngũ hành: mộc, thủy, hỏa, thổ.Năm yếu tố ảnh hưởng đến gần giống như mùa trong năm, động vật / thực vật, can chi, thời tiết, v.v.

Đặt được một cái tên cho con là rất quan trọng. Bởi vì nó sẽ là cái tên mà sẽ theo bạn trong suốt phần còn lại của cuộc đời bạn, một cách để phân biệt người này với người khác.

Một cái tên đẹp là là sự kết hợp của cái riêng và sự tương hợp với thời điểm ra đời.

Mỗi dấu hiệu của cung hoàng đạo có những tên thích hợp đặc trưng cho dấu hiệu đó.

Cha mẹ có thể dùng nó để đặt tên cho con theo ngũ hành.

Đặt tên con họ Nguyễn theo mệnh.
Đặt tên con họ Nguyễn theo mệnh.

Đặt tên con họ Nguyễn mệnh Kim

Hành Kim là bậc thầy về sức mạnh, sự cứng rắn và nghiêm khắc.Nếu em bé thuộc mệnh Kim hoặc sinh vào mùa xuân, em bé phải được đặt tên theo mệnh Kim để có vận may. Những đứa trẻ mang mệnh Kim thường độc lập, có nhiều hoài bão và có ý chí sắt đá mạnh mẽ. Trẻ em có sự lôi cuốn, tự tin và khả năng lãnh đạo của một nhà lãnh đạo.Nhược điểm là thiếu tính mềm dẻo, bảo thủ, khó gần, không dễ nhận sự giúp đỡ của người khác.

  1. Nguyễn Ngọc Ân ♀: Trong sáng, lương thiện.
  2. Nguyễn Tâm Đoan ♀: Thùy mị, đoan trang.
  3. Nguyễn Yến Vy ♀: Đài cát,  sang trọng.
  4. Nguyễn Thanh Mỹ ♀: Xinh đẹp, thanh cao, 
  5. Nguyễn Hồng Phượng ♀: Dịu dàng, ấm áp nhiệt tình.
  6. Nguyễn Minh Khôi ♂: Khôi ngô, sáng sủa, đẹp đẽ
  7. Nguyễn Ðức Thắng ♂: Có Đức sẽ giúp con bạn vượt qua mọi thứ để thành công 
  8. Nguyễn Hữu Đạt ♂: Bé trai sẽ đáp ứng mọi ước muốn trong cuộc sống 
  9. Nguyễn Hữu Thiện ♂:  Cái tên mang lại may mắn cho bé và mọi người xung quanh bé
  10. Nguyễn Phúc Hưng ♂:  Bạn sẽ luôn gìn giữ và thịnh vượng phúc khí của gia đình và dòng họ

Đặt tên con họ Nguyễn mệnh Mộc

Mộc tượng trưng cho mùa xuân, sinh trưởng, đâm chồi nảy lộc của hoa và cây cỏ. Tính cách của bé Mộc là dễ gần, năng động, hướng ngoại và thích giao tiếp.

  1. Nguyễn Thanh Trà  ♀:  Tràn đầy sức sống, trẻ trung, mạnh mẽ.
  2. Nguyễn Tuyết Mai  ♀: Thanh thuần, trong sáng, nhẹ nhàng.
  3. Nguyễn Khánh Quỳnh  ♀: Nhẹ nhàng,hiền dịu, nội tâm
  4. Nguyễn Anh Đào  ♀: Trẻ trung, tươi sáng, năng động.
  5. Nguyễn Thu Thảo  ♀: Ấm áp, hiếu thảo, dịu dàng.
  6. Nguyễn Phúc An ♂: “An” có nghĩa là yên bình. Con trai tên An sẽ có cuộc sống hạnh phúc êm đềm, bình yên.
  7. Nguyễn Duy Bách ♂: “ Bách” làm bằng cây thông, cây lá kim – những loại cây có sức sống kỳ diệu. Con trai tên Bách sẽ rất kiên cường, dũng cảm, đầy nhiệt huyết
  8. Nguyễn An Bình ♂: Theo nghĩa Hán Việt, “” là công bằng và vô tư. Vì vậy người con trai tên Bình sẽ luôn lấy công lý làm đầu, cư xử khôn ngoan, rõ ràng, ôn hòa và điềm đạm.
  9. Nguyễn Đại Cương ♂: “Cương” chỉ sự quyết đoán, cương nghị, ngay thẳng
  10. Nguyễn Thành Danh ♂: Danh có nghĩa là trong tương lai bạn sẽ là một người có danh tiếng, được nhiều người biết đến và ngưỡng mộ.
>> Mách bạn cách đặt tên con họ Trương hay nhất 2022

Đặt tên cho con họ Nguyễn mệnh Thuỷ

Thuỷ đại diện cho mùa đông, vì vậy các bé thường có xu hướng yêu thích nghệ thuật và cái đẹp.Trẻ có mệnh Thủy giao tiếp tốt, người khác, nhạy bén và dễ thích nghi.Điểm yếu là hay thay đổi, đa cảm thái quá, yếu đuối và nhu nhược.

  1. Nguyễn Thanh Lệ ♀: Trong sáng, thanh khiết.
  2. Nguyễn Thanh Thủy ♀: trong sáng, trẻ trung, nhân hậu.
  3. Nguyễn Khánh Hà ♀: vận mệnh tươi sáng, tương lai rộng mở.
  4. Nguyễn Thiên Nga ♀: quý phái, sang trọng
  5. Nguyễn Tuyết Trinh ♀: ngọc nữ trong sáng, thuần khiết, nghịch ngợm, du dương.
  6. Nguyễn Nhật Quang  ♂: ánh sáng
  7. Nguyễn Hoàng Cương  ♂: sự cương trực, mạnh mẽ
  8. Nguyễn Khải Tuyên  ♂: trí tuệ tinh khôi
  9. Nguyễn Phú Trọng  ♂: nghĩa khí, đạo đức
  10. Nguyễn Đình Trí  ♂: người có trí tuệ
  11. Nguyễn Nhật Hoàng  ♂: sáng suốt, thông minh
  12. Nguyễn Hiền Luân  ♂:  người có đạo đức
  13. Nguyễn Triển Quân  ♂: đa tài, nhanh trí
  14. Nguyễn Minh Tiến  ♂:  giỏi giang
  15. Nguyễn Mạnh Hiệp  ♂: tính cách tốt đẹp
>> Gợi ý cách đặt tên con họ hoàng siêu đáng yêu

Đặt tên con họ Nguyễn mệnh Hoả

Hành Hỏa tượng trưng cho mùa hè, đứa trẻ có tính cách sôi nổi , mang tính tích cực và lạc quan, nhưng nhược điểm là hấp tấp, không quan tâm đến cảm xúc của người khác. Thích lãnh đạo, biết lãnh đạo nhóm nhưng thiếu kiềm chế, không kiên nhẫn.

  1. Nguyễn Linh Đan ♀: mang đến cho người khác cảm giác an toàn tốt đẹp.
  2. Nguyễn Diệp Ánh  ♀: đài cát, kiêu sa, tỏa sáng.
  3. Nguyễn Bảo Thanh  ♀: trong sạch, quý giá, thanh cao, nhẹ nhàng.
  4. Nguyễn Diệp Thu  ♀: thu hút,  lá mùa thu nhẹ nhàng, ấm áp.
  5. Nguyễn Thanh Huyền  ♀: cuốn hút, bí ẩn, thông minh.
  6. Nguyễn Huy Đại  ♂: Mong tương lai của con sẽ tươi sáng như vầng hào quang
  7. Nguyễn Duy Đăng  ♂: Cậu bé tên Duy Đăng rất tự hào về bố mẹ, mong con lớn lên sẽ có cuộc sống sung túc và đầy đủ.
  8. Nguyễn Đức Hiệp  ♂: Tên của người con trai này được đặt với mong muốn rằng anh ta có một tấm lòng tốt và làm nhiều việc tốt để giúp đỡ mọi người.
  9. Nguyễn Gia Hoàng  ♂: Con trai của một nổi tiếng, mang dòng họ
  10. Nguyễn Phong Hùng  ♂: Hãy cùng nhau vượt qua mọi sóng gió để đạt được hoài bão.
  11. Nguyễn Tịnh Khôi  ♂ Tài giỏi hơn người và có cuộc sống an nhàn
  12. Nguyễn Phúc Lâm  ♂: Ba ​​mẹ mong Phúc Lâm sẽ gặp nhiều may mắn và những điều tốt lành trong
>> Cách đặt tên con họ Huỳnh hay và ý nghĩa nhất.

Đặt tên cho con họ Nguyễn mệnh Thổ

Thổ có nghĩa là nuôi dưỡng và phát triển, hỗ trợ các hoạt động khác, nên con cái có tính cách kiên trì, nhẫn nại ổn định, biết chờ thời cơ.

Nội lực mạnh mẽ, nhưng đôi khi bảo thủ, cứng nhắc, không chấp nhận người khác.

Bạn có thể sẵn sàng giúp đỡ người khác, nhưng hãy khiến họ thích bạn.

Sống độc lập.

  1. Nguyễn Ngọc Trân ♀: cao quý, quý giá, sang trọng.
  2. Nguyễn Bích Ngọc ♀: quyền quý, cao sang, thanh khiết.
  3. Nguyễn Ánh Châu ♀: tương lai rộng mở, viên châu tỏa sáng, sang trọng, danh giá.
  4. Nguyễn Bảo Anh ♀: dễ thương, quý giá, lương thiện.
  5. Nguyễn An Thảo ♀: mạnh mẽ, lạc quan.
  6. Nguyễn Bá Sơn ♂: tương lai vẻ vang, sự nghiệp thành công, rạng rỡ.
  7. Nguyễn An Thạch ♂: Luôn giữ vững lập trường và vượt qua thử thách, chướng ngại vật một cách an toàn.
  8. Nguyễn Phúc Điền ♂: Tương lai may rủi, có trời có đất, và nhân hòa
  9. Nguyễn Gia Bảo ♂: A bảo bối được cả nhà yêu quý.
  10. Nguyễn Đức Kiệt ♂: Con người hội tụ đầy đủ cả tài và đức.
  11. Nguyễn Tuấn Kiệt ♂: Tôi lớn lên xinh đẹp, xinh đẹp.
  12. Nguyễn Minh Trường ♂: Trí óc minh mẫn , khỏe mạnh, trường thọ.
  13. Nguyễn Quang Đài ♂: Cuộc sống công bằng, công bằng, được mọi người tôn trọng.
  14. Nguyễn Chiến Thắng ♂: Thành công trong mọi thứ, cuộc sống sự nghiệp.
  15. Nguyễn Diên Tuấn ♂: Một người đàn ông xuất sắc , lịch sự điềm đạm.
  16. Nguyễn Chí Dũng ♂: Con người dũng cảm có mục tiêu và khát vọng.
>> Mách bạn cách đặt tên con họ Dương hay nhất 2022

2.2 Đặt tên cho con họ Nguyễn đẹp theo luật bằng trắc

Không đặt tên đệm và tên thật của bé trai cho các bé gái nếu tên đệm và tên thật của bé gái mang mệnh nam thì bé gái ấy sau này lớn lên sẽ vất vả. Khi đặt tên cho con phải chú ý luật bằng trắc.

Do đó, các bố mẹ đặt tên nên tránh cho con gái mà dùng tên đệm và tên thật mệnh nam như: , Tuấn Lan, Trà, Hưng,  Nam Hà, Quang Lan, Nguyên, Khôi…

Cũng nên tránh đặt tên cho trẻ em, đặc biệt là hoa lan và hoa loa kèn, vì 10 người được đặt tên theo loài hoa thì tất cả có tất cả 9 người trong 10.Và khi bạn đặt tên cho con trai , bạn cũng phải đặt tên nữ tính cho con trai.

Bên cạnh đó, khi đặt tên con, các bố mẹ nên theo cấu trúc “trắc – bằng – trắc” đối với nam. Và cấu trúc “bằng – trắc – bằng” đối với nữ. Chú ý thêm là khi đặt tên không nên đặt tên chính là vần trắc cho con gái thì vì nghe nó sẽ rất nặng nề. Cuộc đời cũng vì thế mà khổ hơn.

Đặt tên con họ Nguyễn theo luật bằng trắc.
Đặt tên cho con họ Nguyễn theo luật bằng trắc.
  1. Nguyễn Minh Anh ♀: xinh đẹp,  thông minh, tài năng.
  2. Nguyễn Kim Chi ♀: quý phái, kiều diễm, danh giá, xinh đẹp.
  3. Nguyễn Mỹ Dung ♀: dịu dàng, xinh đẹp, thùy mị.
  4. Nguyễn Tường Vy ♀: mạnh mẽ, tài năng, đóa hoa tường vy xinh đẹp.
  5. Nguyễn Mỹ Phương ♀: trí tuệ cao, tầm nhìn rộng lớn.
  6. Nguyễn Anh Tuấn ♂: Đẹp trai, thông minh, sành điệu là điều bạn mong muốn ở em bé này
  7. Nguyễn Minh Đức ♂: Chữ Đức không phải là đạo đức nhưng còn chứa cả chữ Tâm và một sự trong sáng sẽ giúp anh luôn là một người tốt và được mọi người yêu mến.
  8. Nguyễn Trường Phúc ♂: Phúc của gia đình mãi mãi
>> Tham khảo cách đặt tên con họ Lê 2022

2.3 Đặt tên con họ Nguyễn ý nghĩa theo bảng chữ cái

Đặt tên con họ Nguyễn theo bảng chữ cái
Đặt tên cho con họ Nguyễn theo bảng chữ cái
  • Tên con họ Nguyễn với chữ A: Đức An, Thành An, Phú An, Tuấn Anh, Trường An, Bảo An, Huỳnh Anh, Đức Anh,…
  • Tên con họ Nguyễn với chữ B: Nguyên Bảo, Thái Bảo, Gia Bách, Gia Bảo, Đức Bảo, Gia Bình, Quang Bách, Xuân Bách, Thái Bình, …
  • Tên con họ Nguyễn với chữ C: Việt Cường, Khắc Cường, Duy Công, Chí Công, Minh Công, Ngọc Cường,…
  • Tên con họ Nguyễn với chữ D: Chí Dũng, Tuấn Dũng, Quang Dũng, Hoàng Duy, Minh Dương, Anh Duy, Nhật Duy,…
  • Tên con họ Nguyễn với chữ G:  Hoàng Gia, Hoài Giang, Thành Giang, Đức Gia, An Gia, Phú Gia, Đức Giang,…
  • Tên con họ Nguyễn với chữ H: Chấn Hưng, Mạnh Hưng, Minh Huy, Thế Hải, Đức Hải, Anh Hải, Thế Hiếu, Minh Hiếu, Gia Hiệp, Mạnh Hùng,…
  • Tên con họ Nguyễn với chữ K: Hoàng Khánh, An Khiêm, Tuấn Khang, Gia Khiêm, Bá Kiên, Minh Khôi, Hoàng Khôi, Thế Khang, Đăng Khoa, Anh Khoa, Quốc Khánh, …
  • Tên con họ Nguyễn với chữ L: Duy Linh, Thanh Lâm,Gia Lợi, Thành Lợi, Đức Lộc, Ngọc Long, Đức Long, Duy Long ,…
  • Tên con họ Nguyễn với chữ M: Tường Minh, Đức Minh, Anh Minh, Tuấn Minh, Gia Minh, Bảo Minh, Nhật Minh…
  • Tên con họ Nguyễn với chữ N: Hoài Nam, Hoàng Nam, Thế Ngọc, Minh Ngọc, Minh Nhật, Khang Nguyên, Đại Nghĩa, Hiếu Nghĩa,…
  • Tên con họ Nguyễn với chữ P: Đăng Phong, Chấn Phong, Minh Phú, Thiên Phước, Gia Phú, Điền Phúc, Đình Phong, Tấn Phát, Thiên Phúc…
  • Tên con họ Nguyễn với chữ Q:  Minh Quang, Đăng Quang, Minh Quân, Đăng Quân, Vinh Quang, Nhật Quân, Bảo Quốc,…
  • Tên con họ Nguyễn với chữ S: Thái Sơn, Thanh Sơn, Hoàng Sơn, Bảo Sơn, Minh Sang, Hồng Sơn, Tấn Sang,…
  • Tên con họ Nguyễn với chữ T:  Minh Thắng, Ðức Toàn, Chí Thanh, Thanh Tùng, Anh Tuấn, Trọng Thành, Anh Thái, Đàm Thiên, Vĩnh Thiên,..
  • Tên con họ Nguyễn với chữ U: Thế Uy, Khải Uy, Gia Uy, Thiên Uy
  • Tên con họ Nguyễn với chữ V: Hoàng Việt, Anh Việt, Kiến Văn, Thế Vũ, Thái Vinh, Quốc Việt, Thiện Văn,…
>> Những cái tên họ Phạm và cho bé

2.4 Đặt tên con họ Nguyễn theo số lượng chữ

Đặt tên con họ Nguyễn theo số lượng chữ
Đặt tên cho con họ Nguyễn theo số lượng chữ
  •  2 chữ (họ + tên chính)
  1. Nguyễn An ♀: Bình an, vui vẻ cả đời
  2. Nguyễn Bình ♂: công bằng, bình đẳng
  3. Nguyễn Quý ♂: Phú quý, thịnh vượng
  4. Nguyễn Diệu ♀: hiền diệu thục nữ
  •  3 chữ (họ + tên lót + tên chính)
  1. Nguyễn Gia Nhi ♀: em bé của cả nhà
  2. Nguyễn Thảo Nhi ♀: người con hiếu thảo
  3. Nguyễn An Nhiên ♀: thư thái, không ưu phiền
  4. Nguyễn Vân Phi ♀: Mây bay
  5. Nguyễn Phương Phương ♀: vừa xinh vừa thơm
  6. Nguyễn Hoàng Sa ♀: cát vàng
  7. Nguyễn Linh San ♀: tên một loài hoa
  8. Nguyễn Băng Tâm ♀: tâm hồn trong sáng, thanh khiết
  9. Nguyễn Phương Tâm ♀: tấm lòng đức hạnh
  10. Nguyễn Tố Tâm ♀: người có tâm hồn đẹp, thanh tao
  11. Nguyễn Tuyết Tâm ♀: tâm hồn trong sáng
  12. Nguyễn Đan Thanh ♀: nét vẽ đẹp
  13. Nguyễn Giang Thanh ♀: dòng sông xanh
  14. Nguyễn Hà Thanh ♀: trong như nước sông
  15. Nguyễn Yên Mai ♀: hoa mai đẹp
  16. Nguyễn Hải Miên ♀: giấc ngủ của biển
  17. Nguyễn Thuỵ Miên♀: giấc ngủ dài và sâu
  18. Nguyễn Thiện Mỹ ♀: xinh đẹp và nhân ái
  19. Nguyễn Thiên Nga ♀: chim thiên nga
  20. Nguyễn Bích Ngân ♀: dòng sông màu xanh
  21. Nguyễn Đông Nghi ♀: dung mạo uy nghiêm
  22. Nguyễn Khánh Ngọc ♀: viên ngọc đẹp
  23. Nguyễn Minh Ngọc ♀: ngọc sáng
  24. Nguyễn Thị Ngôn ♀: lời thơ đẹp
  25. Nguyễn Thảo Nguyên ♀: đồng cỏ xanh
  26. Nguyễn Ánh Nguyệt ♀: ánh sáng của trăng
  27. Nguyễn Thuỷ Nguyệt ♀: trăng soi đáy nước
  28. Nguyễn Bình An ♂: Con sẽ luôn bình an,mạnh khỏe
  29. Nguyễn Đức An♂: may mắn, phúc đức, sẽ đến với con.
  30. Nguyễn Minh Anh ♂: Con sau này sẽ trở thành một người thông minh
  31. Nguyễn Tuấn Anh♂: Con sẽ có ngoại hình thư sinh  tuấn tú.
  32. Nguyễn Gia Bảo ♂: Con là bảo bối của gia đình cả đời sung túc, đầy đủ.
  33. Nguyễn Phú Bình ♂: Con là người giàu sang,  phú quý, có cuộc sống yên bình.
  34. Nguyễn Quốc Cường ♂: Có đức tính mạnh mẽ,  kiên cường.
  35. Nguyễn Công Danh ♂: sự nghiệp phát triển suôn sẻ.
  36. Nguyễn Chí Dũng ♂: Con là người dũng cảm, có ý chí to lớn.
  37. Nguyễn Minh Đức ♂: Con là người tốt bụng, có trí thông minh.
  38. Nguyễn Tiến Đạt ♂: công việc thăng tiến,đạt được thành công.
  39. Nguyễn Hải Đăng ♂: Con có một tương lai sáng lạn
  • 4 chữ (họ + tên đệm 1 + tên đệm 2 + tên chính); (họ cha + họ mẹ + tên đệm 2 + tên chính)
  1. Nguyễn Lê Đức Anh ♂: Em là con trai và đức độ.
  2. Nguyễn Trần Bảo An ♂: Mong em luôn gặp nhiều bình an và những điều tốt đẹp trong cuộc sống.
  3. Nguyễn Phạm Bảo Khôi ♂: Con sẽ là trai đẹp, được mọi người yêu quý và trân trọng.
  4. Nguyễn Huỳnh Gia  n ♂: Em là người mà trên dưới đã ban ân huệ cho gia đình.
  5. Nguyễn Hà Nhật Minh ♂: Đây là cách tên con trai anh Nguyên có 4 chữ cái với ý nghĩa “mặt trời tỏa sáng, con sẽ luôn mang năng lượng vui vẻ cho mọi người”.
  6. Nguyễn Hồ Hải Đăng ♂: Ngọn đèn soi biển, trong đêm tối vẫn hiên ngang dũng cảm.
  7. Nguyễn Phan Bảo Kha ♂: Kha có nghĩa là một trong những hòn đá, một đứa trẻ là viên đá quý mà gia đình nâng niu, gìn giữ.
  8. Nguyễn Hữu Bảo Quốc ♂: là báu vật của gia đình con có ích cho đất nước.
  9. Nguyễn Hữu Hà Sơn ♂: Hi vọng sau này con sẽ làm được những điều lớn lao thật mạnh mẽ .
  10. Nguyễn Nhật Quốc Thiên ♂: một báu vật mà ông trời mang tặng, con như là một món quà quý.
  11. Nguyễn Ngọc Chí Thiện ♂:  có ý chí vững chắc, con là người có lòng nhân từ, con như là một viên ngọc quý.
  12. Nguyễn Hữu Phúc Thịnh ♂: Mang lại thịnh vượng và phúc đức cho gia đình.
  13. Nguyễn Hữu Thành Tâm ♂: tốt tính, được mọi người yêu quý.
  14. Nguyễn Minh Cảnh Toàn ♂: Chàng trai ngay thẳng, văn võ vẹn toàn.
  15. Nguyễn Đức Thành Trung ♂: Con là người trung thành,  tốt bụng.
  16. Nguyễn Ngọc Phú Vinh ♂: Tương lai sáng lạng,phú quý.
  17. Nguyễn Ngọc Long Vũ ♂: mạnh mẽ và quyền lực.
  18. Nguyễn Phương Tuệ Anh ♀: cô gái vừa thông minh lại xinh đẹp, ưu tú
  19. Nguyễn Ngọc Châu Anh ♀: con là châu báu
  20. Nguyễn Cát Nhã Phương ♀: chỉ cần con sống chân phương, mộc mạc, hưởng thái bình
  21. Nguyễn Kiều Vân Giang ♀: Mây, dòng sông xinh đẹp
  22. Nguyễn Tường Bảo Lan ♀: loài lan quý
  23. Nguyễn Lê Yên An ♀: mong con cả đời bình an, an yên
  24. Nguyễn Phạm Tường Vy ♀: đóa tường vy xinh đẹp, may mắn
  25. Nguyễn Lý Hải Đường ♀: con mang phú quý cho cả  nhà
  26. Nguyễn Phan Vy Anh ♀: cô gái đường đời tốt lành, ưu tú, suôn sẻ
>> Những mẫu tên họ Trần hay và ý nghĩa

3. Lưu ý cách đặt tên họ Nguyễn

Lưu ý khi đặt tên con họ Nguyễn
Lưu ý khi đặt tên con họ Nguyễn
  • Tránh đặt tên quá ủy mị, yếu mềm, làm rõ nét nam tính bên trong, tránh hiểu lầm về sau.
  • Không đặt tên quá nặng, quá dài, phải ngắn gọn, rõ ràng, dễ đọc hoặc sai nghĩa.
  • Không nên đặt tên trùng tổ tiên, ông bà, .. tránh và không tốt cho trẻ
  • Đừng đặt cho con bạn một cái tên hoàn hảo, nó sẽ gây áp lực cho đứa bé sau này vì sự kỳ vọng của cha mẹ
  • Cuối cùng, việc đặt tên cũng phù hợp với bản mệnh đồng thời tránh được những lời đàm tiếu, ảnh hưởng bởi những lời bình luận cũng ảnh hưởng không nhỏ đến vận mệnh sau này của bé.

Bên trên là những cách đặt tên con họ Nguyễn đầy ý nghĩa.  Mong qua bài viết trên của Colos có thể nào giúp các Bố mẹ có thể dễ dàng trong việc đặt tên cho con cũng như có thêm nhiều điều thú vị và bổ ích.


Nguồn tham khảo:

  1. Nguyen – Baby Name Meaning, Origin, and Popularity – Nameberry
    https://nameberry.com/babyname/nguyen 
    Truy cập ngày 1/10/2022
  2. 50 Vietnamese Baby Names: Meanings & Origins – Verywellfamily
    https://www.verywellfamily.com/50-vietnamese-baby-names-meanings-and-origins-5118453 
    Truy cập ngày 1/10/2022
  3. 100+ Popular Vietnamese Names And Nicknames – Ling App
    https://ling-app.com/vi/vietnamese-names/ 
    Truy cập ngày 1/10/2022
  4. Nguyen: Name Meaning, Popularity and Info on BabyNames … – Babynames
    https://babynames.com/name/nguyen 
    Truy cập ngày 1/10/2022
Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *