220+ Tên đặt cho con họ Lê độc lạ, hay với nhiều ý nghĩa

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 29/09/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

220+ Tên đặt cho con họ Lê độc lạ, hay với nhiều ý nghĩa

đặt tên con họ lê

Đặt tên con họ Lê chính là chủ đề chính  và quan trọng nhất kỳ này mà Colos Multi muốn gửi đến các cặp vợ chồng trẻ đang chuẩn bị  kế hoạch mang thai và sinh con trong giai đoạn này. Cái tên là sự kỳ vọng lớn lao mà cha mẹ đặt cho con cái, nó sẽ theo con  suốt cuộc đời, một cái tên đẹp  mang lại hạnh phúc và thành công trong tương lai. Hãy cùng Colos Multi tìm hiểu họ Lê đặt tên gì đẹp với những gợi ý đặt tên hay nhất dưới đây cho con gái và những cái tên hay nhất cho bé trai mang họ Lê nhé! 

1. Nguồn gốc của họ Lê

Họ Lê là người Việt Nam và họ Trung Quốc, trong ba họ lớn nhất ở Việt Nam. Ở Việt Nam, họ này phổ biến ở bất kỳ quốc gia nào. Chữ Lê của họ này nghĩa gốc là màu đen. Nó cũng là chữ Lê trong câu “Lê dân bách tính” có nghĩa là “dân đen trăm họ”, không phải chữ Lê trong “quả lê. Theo sử liệu, họ Lê Việt Nam là dòng họ tiêu biểu của tộc Lạc Việt, từ đó đến định cư ở Thanh Hóa và Ninh Bình.

họ lê đặt tên gì đẹp
Nguồn gốc của họ Lê

Đặc biệt, các vị vua và danh nhân họ Lê, tổ tiên của nhiều bộ tộc họ Lê của chúng ta đều đến từ Hồ Việt, không có người nào đến từ Trung Quốc. Ở Việt Nam, chỉ có một họ Lê, chiếm hơn 10% dân số và là ba họ phổ biến nhất và nhiều nhất . Theo gia phả, dòng họ này được coi là người Việt từ thuở khai sinh, bắt đầu từ người Lạc Việt.

Theo sách Lịch sử Lễ hội và Danh nhân của Việt Nam, Án sát An Dương Vương quê ở dòng họ Lê Mỹ Đức, Hà Nội. Vào cuối của Thời kỳ các vị vua thứ 18 vào năm 258 trước Công nguyên. Sau Công Nguyên, Thục lên ngôi xưng đế An Dương Vương, bỏ quốc hiệu là Văn Lang, đổi tên thành  Âu Lạc, lập Đông Kinh và xây dựng Cổ Loa. Thành lũy. Án sát Thục An Đường Vương được tôn là ông tổ của dòng họ Lê Việt Nam. Trải qua hàng nghìn năm lịch sử, với hàng trăm họ, họ Lê đã bằng công sức, tài năng, trí tuệ và máu xương để bảo vệ Tổ quốc Việt Nam. Họ Lê đã hai lần thành lập triều đại : Tiền Lê và Hậu Lê, tổng cộng 389 năm.

2. Gợi ý các tên hay cho bé theo họ Lê 

2.1 Đặt tên con họ Lê hay theo mệnh  

Đặt tên con trai họ Lê theo mệnh

Đặt tên con trai họ Lê theo mệnh
Đặt tên con họ Lê theo mệnh

Mệnh Kim:

  1. Lê Minh Hùng ♂: thể hiện sự oai phong  
  2. Lê Minh Đức ♂: cái tên ngụ ý  người con trai vừa có tài vừa có đức, tương lai sẽ làm ăn phát đạt, được nhiều người yêu mến, vừa có tài vừa có đức, tương lai mở mang thành đạt, được mọi người yêu mến và ngưỡng mộ 
  3.  Lê Lâm Anh ♂: Trí dũng song toàn, dễ thành công, hưng vượng, thanh nhàn, phú quý, khéo léo, nên cẩn thận tình
  4.  Lê Hải Dương ♂: Ánh sáng mặt trời
  5.  Lê Thanh Bình ♂: hưng long thành công 
  6.  Lê Tuấn An ♂:cuộc sống bình an tài giỏi 
  7. Lê Tùng Anh ♂: quân tử, hiên ngang, kiêng cường 
  8. Lê Đức Anh ♂: thông minh, tinh xảo
  9. Lê Khắc Cường ♂: mạnh khoẻ giỏi giang
  10. Lê Nguyên Bảo ♂: điềm đảm, vững mạnh
  11. Lê Quang Hải ♂: ý chí rộng lớn như thiên nhiên
  12.  Lê Quốc Hưng ♂: anh minh, đa tài

Mệnh Mộc:

  1.  Lê Anh Tài ♂: hùng dũng, anh tài
  2. Lê Đức Nhân : nhân từ, tài đức
  3. Lê Tấn Phúc ♂: thành công tốt
  4. Lê Bách Quang : hùng dũng, thịnh đại
  5. Lê Phương Nam ♂:có ý vươn lên
  6. Lê Thanh Tùng : công chính ngay thẳng
  7.  Lê Hoàng Bách ♂: ó được vinh hoa, phú quý

Mệnh Thuỷ:

  1.  Lê Tuấn Thắng ♂: tuấn tú, đa tài
  2. Lê Đức Thắng ♂: tài năng, phát triển
  3. Lê Mạnh Tiến ♂: hưng vượng đại cát
  4. Lê Văn Toàn ♂: văn võ song toàn
  5. Lê Hữu Quyết ♂: ngay thẳng, chính trực
  6. Lê Mạnh Quyết ♂: mạnh mẽ quyết đoán
  7.  Lê Mạnh Tuấn ♂: mạnh mẽ, uôn bảo vệ mọi người
  8. Mệnh Hoả: Lê  Anh Tú ♂: tuấn tú, thông minh, nhanh nhẹn
  9. Lê Trọng Sáng ♂: đứng đắn, đứng về lẽ phải
  10.  Lê Minh Đăng ♂: sáng dạ, có ý vươn lên
  11. Lê Hoàng Đức ♂: tài đức, đức độ
  12. Lê Tuấn Dương ♂: tài trí, tài giỏi

Mệnh Thổ:  

  1. Lê Chí Dũng ♂: sáng suốt, nhìn xa
  2. Lê Thành Nghiêm ♂: chặt chẽ, đứng đắn
  3. Lê Long Vỹ ♂: lam điều tốt, hướng thiện
  4. Lê Thành Long ♂: thịnh vượng
  5.  Lê Thành Công ♂: thành công rực rỡ
  6. Lê Mạnh Quân : anh minh, bản lĩnh
>> Gợi ý cách họ hoàng đặt tên con là gì siêu đáng yêu

Đặt tên con gái họ Lê theo mệnh

Đặt tên con gái họ Lê theo mệnh
Họ Lê đặt tên gì đẹp – Đặt tên con gái họ Lê theo mệnh

Mệnh Kim :  

  1. Lê Ngọc Khanh ♀: thuần khiết, trong sáng 
  2. Lê Nhã Phượng ♀: đoan trang, nhã nhặn
  3. Lê Nguyệt Hà ♀:thanh cao
  4.  Lê Thảo Hiền ♀:ngoan hiền
  5.  Lê Thảo Ngân ♀: sung sướng, giàu sang
  6.  Lê Kiều Trang : kiều diễm, đoan trang
  7.  Lê Thảo Tiên ♀: vị tiên của loài cỏ

Mệnh Thủy : 

  1. Lê Hồng Nhung ♀: rực rỡ, kiêu sa
  2. Lê Huỳnh Lệ ♀: đài cát
  3.  Lê Ngọc Khánh ♀: thuần khiết, trong sáng
  4. Lê Hà Trinh ♀: thanh tú, hiền hậu
  5. Lê Phương Nga ♀: tâm thiện
  6. Lê  Hà Thu ♀: thư thái
  7.  Lê Thuý An ♀: an lành tưới đẹp
  8. Lê Băng Băng ♀: làn da trắng, khí tiết thanh cao, dung mạo xinh đẹp, băng thanh ngọc khiết
  9. Lê Hà Giang ♀: xinh đẹp rực rỡ
  10. Lê Thu Hà ♀: nhẹ nhàng, dịu dàng
  11. Lê Cát Thủy ♀: cui tươi,phúc lành

Mệnh Thổ : 

  1. Lê Thanh Đan ♀: thanh tao, nhã nhặn
  2. Lê Trang Đài ♀: trang nhã dịu dàng
  3. Lê Thu Cẩm ♀: lụa là, lấp lánh, rực rỡ
  4. Lê Ánh ♀: tương thân, tương ái
  5. Lê Minh Xuyến ♀: kiều diễm, xinh đẹp
  6. Lê Ánh Tâm ♀: trong sáng
  7. Lê Vi ♀: nhỏ bé, dễ thương
  8.  c ♀: thanh thoát, nhẹ nhàng
  9. Lê Lệ Hồng ♀: có phúc
  10. Lê Lam Linh  ♀: đáng yêu
>> Những mẫu cách đặt tên con họ Trần và ý nghĩa

2.2 Đặt tên con họ Lê ý nghĩa theo luật bằng trắc  

Khi đặt tên con, các bố mẹ nên theo cấu trúc đối với nam “trắc – bằng – trắc”,  và cấu trúc “bằng – trắc – bằng” đối với nữ. Điều này sẽ giúp các con có được cuộc đời vui tươi, bớt gian nan, cực khổ.

Đặt tên con họ Lê theo luật bằng trắc
Họ Lê đặt tên gì đẹpĐặt tên con họ Lê theo luật bằng trắc

Một số tên tuần theo quy luật bằng trắc cho con, ba mẹ có thể tham khảo:

  1. Lê Huyền Trâm ♀: Chỉ người con gái sắc sảo,xinh đẹp.
  2. Lê Dương Khuê ♀:  Tiểu thư đài cát.
  3. Lê Đan Trâm ♀: Xinh đẹp như ngọc.
  4. Lê Đoan Khuê ♀: Dịu dàng, khuê cát.
  5. Lê Yên Lam ♀: Tinh khiết như bầu trời trong xanh.
  6. Lê Đoan Anh ♀:  Thông minh, xinh đẹp.
  7. Lê Linh Dung ♀: Chỉ người con gái có gương xinh đẹp.
  8. Lê Thảo Hiền ♀: Người hiếu thảo, nhẹ nhàng.
  9. Lê Gia Bảo ♀: bảo vật của gia đình.
  10. Lê Quốc Bảo ♀: ba mẹ mong rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.
  11. Lê Thế Bảo ♀: thông minh, kiên định.
  12. Lê Mạnh Chiến  ♂: uy dũng, bất khuất.
  13. Lê Anh Dũng  ♂: mạnh mẽ, có chí khí.
  14. Lê Trung Dũng  ♂: chàng trai dũng cảm và trung thành.
  15. Lê Việt Dũng  ♂: dũng cảm, thông minh.
  16. Lê Tuấn Đạt  ♂: thành công trong cuộc sống.
  17. Lê Hoàng Điệp  ♂: vui vẻ sống an bình.
  18. Lê Trương Định  ♂: kiên định, vững chãi.
  19. Lê Hữu Đức  ♂: người hiền lành, đức độ.
  20. Lê Đình Giáp  ♂: cứng cỏi, mạnh mẽ.
  21. Lê Thanh Hải  ♂: tấm lòng rộng mở như đại dương.
  22. Lê Nguyễn Đức Lợi  ♂: gặp nhiều thuận lợi.
  23. Lê Nguyễn Duy Luận  ♂: sống có đạo lý và lý tưởng.
  24. Lê Nguyễn Duy Luật  ♂: có chuẩn mực đạo đức.
  25. Lê Nguyễn Trí Mạnh  ♂: vừa có trí tuệ vừa khỏe mạnh.
  26. Lê Nguyễn Ngọc Nghị  ♂: kiên nghị, cứng cỏi.
  27. Lê Nguyễn Trung Nghĩa  ♂: sống có trước có sau, hiểu rõ đạo lý.
  28. Lê Đình Minh Nhật  ♂: tương lai sáng lạn.
  29. Lê Đình Vĩnh Phát  ♂: thành đạt trong sự nghiệp.
  30. Lê Trần Vinh Phú  ♂: thông minh, tài giỏi.
  31. Lê Trần Hồng Phúc  ♂: cuộc sống bình an, luôn gặp may mắn.
  32. Lê Trần Phú Quý  ♂: cuộc sống giàu sang, phú quý.

2.3 Cách đặt tên con họ Lê theo bảng chữ cái  

Đặt tên họ Lê theo bảng chữ cái
Đặt tên họ Lê theo bảng chữ cái

Đặt tên họ Lê bắt đầu bằng chữ A: Lê Tuấn An, Lê Khôi An, Lê Bách An, Lê Đức Anh, Lê Lương Anh, Lê Duy Anh, Lê Tuấn Anh, Lê Hoàng, Lê Thiên,…Lê Hòa An, Lê Phương Anh, Lê Linh Anh, Lê Vân Anh, Lê Kiều Anh, Lê Minh Anh, Lê Khánh An, Lê Dao Ánh, …

Đặt tên con họ Lê bắt đầu bằng chữ B: Lê Xuân Bình, Lê Hoàng Bá, Lê Phước Bình, Lê Khôi Bình, Lê Long Bảo, Lê Tuấn Bắc, Lê Lương Bảo,…Lê Hòa Bình, Lê Bảo Bình,…

Đặt tên bé họ Lê bắt đầu bằng chữ C: Lê Hoàng Cảnh, Lê Mạnh Cường, Lê Ngọc Cương, Lê Hoàng Cường, Lê Xuân Cường, Lê Huy Cường,…Lê Lan Chi, Lê Yến Chi, Lê Phương Chi, Lê Nguyệt Cầm,…

Đặt tên họ Lê bắt đầu bằng chữ D: Lê Ngọc Duy, Lê Tuấn Duy, Lê Trọng Duy, Lê Đức Duy, Lê Trần Hiếu Duy, Lê Tuấn Đạt, Lê Minh Đức, Lê Trọng Đức, Lê Phát Đạt, Lê Anh Đạt, Lê Hoàng Đạo,…

Lê Hướng Dương, Lê Thùy Dương, Lê Ngọc Dung, Lê Phương Dung, Lê Kiều Dung, …

Đặt tên bé họ Lê bắt đầu bằng chữ G: Lê Minh Giàu, Lê Anh Giàu, Lê Ngọc Giàu, Lê Xuân Giang, Lê Đức Giang,… Lê Hương Giang, Lê Mỹ Giang, Lê Kiều Giang, Lê Phương Giang,..

Đặt tên con họ Lê bắt đầu bằng chữ H: Lê Ngọc Hưng, Lê Minh Hưng, Lê Minh Hùng, Lê Phúc Hưng, Lê Tuấn Hưng, Lê Mạnh Hùng,…Lê Phương Hoa, Lê Quỳnh Hương, Lê Ngọc Hương, Lê Huệ, Lê Ngọc Huệ, Lê Nguyệt Hà, Lê Ngọc Hà, …

Đặt tên họ Lê bắt đầu bằng chữ K: Lê Anh Kiệt, Lê Đăng Khoa, Lê Tuấn Kiệt, Lê Minh Khang, Lê Hoàng Khánh, Lê Trọng Khương, Lê Tuấn Khang,…Lê Ngọc Khánh, Lê Ngọc Khánh, Lê Mai Khánh, Lê Vân Khánh,…

Đặt tên họ Lê bắt đầu bằng chữ L: Lê Gia Lâm, Lê Thanh Liêm, Lê Bảo Long, Lê Hoàng Long, Lê Bảo Lâm,…Lê Ngọc Linh, Lê Phương Linh, Lê Ngọc Lan, Lê Thảo Linh, Lê Cẩm Linh,…

Đặt tên con họ Lê bắt đầu bằng chữ M: Lê Tuấn Minh, Lê Nhật Minh, Lê Hoàng Minh, Lê Ngọc Mạnh, Lê Tuấn Mạnh,…Lê Ngọc Minh, Lê Tuệ Minh, Lê Nguyệt Minh, Lê Khởi My, Lê Khánh My, Lê Yến Nhi, Lê Phương Mai, Lê Tuyết Mai,..

Đặt tên họ Lê bắt đầu bằng chữ N: Lê Minh Nhật, Lê Tuấn Nghĩa, Lê Trung Nghĩa, Lê Khôi Nguyên, Lê Hạo Nhiên, Lê Đức Nam, Lê Tuấn Nam,…Lê Yến Nhi, Lê Phương Nhi, Lê Tuệ Nhi, Lê Ngọc Nhi, Lê Phương Nghi, Lê Xuân Nghi, Lê Ánh Ngọc, Lê Bích Ngọc, Lê Uyên Nhi, Lê An Nhiên,…

Đặt tên bé họ Lê bắt đầu bằng chữ P: Lê Hữu Phước, Lê Tuấn Phi, Lê Thanh Phong, Lê Trọng Phúc, Lê Mạnh Phong, Lê Hoàng Phúc,…Lê Yến Phương, Lê Ngọc Phương, Lê Quỳnh Phương, Lê Uyên Phương,…

Đặt tên họ Lê bắt đầu bằng chữ Q: Lê Minh Quân, Lê Tùng Quân, Lê Trọng Quốc, Lê Hồng Quân, Lê Nhật Quang, Lê Anh Quốc,… Lê Ngọc Quyên, Lê Thục Quyên, Lê Phương Quyên,…

Đặt tên bé họ Lê bắt đầu bằng chữ S: Lê Hoàng Sơn, Lê Tuấn Sang, Lê Minh Sơn, Lê Đức Sang, Lê Bảo Sơn,… Lê Linh San, Lê Ngọc San,…

Đặt tên họ Lê bắt đầu bằng chữ T: Lê Minh Tùng, Lê Thanh Tùng, Lê Quốc Thái, Lê Minh Trung, Lê Đức Trường, Lê Quốc Tín, Lê Trí Tuệ, Lê Anh Tùng,… Lê Ngọc Trinh, Lê Kiều Trinh, Lê Kiều Trang, Lê Hà Tranh, Lê Quỳnh Trang, Lê Thủy Tiên, Lê Huyền Trâm, Lê Ngọc Trâm, ..

Đặt tên con họ Lê bắt đầu bằng chữ V: Lê Đức Vũ, Lê Minh Vương, Lê Trọng Vũ, Lê Xuân Việt, Lê Hoàng Việt, Lê Hoàng Vĩnh, Lê Tuấn Vũ,… Lê Yến Vy, Lê Khánh Vy, Lê Khánh Vân, Lê Mỹ Vân, Lê Thanh Vân, Lê Bảo Vy,…

>> Tham khảo cách đặt tên cho con họ Nguyễn 2022

2.4 Đặt tên họ Lê theo số lượng chữ 

Đặt tên họ Lê theo số lượng chữ
Họ Lê đặt tên gì đẹp – Đặt tên họ Lê theo số lượng chữ

+ 2 chữ (họ + tên chính) 

  1. Lê Phúc  ♂: Mang lại nhiều phúc lộc cho con cháu từ phúc đức ông bà.
  2. Lê Long  ♂: Mang ý nghĩa mạnh mẽ như rồng, đại diện cho sự thịnh vượng và phát đạt.
  3. Lê Anh ♂: Theo Hán Việt, tên có nghĩa là “người tài giỏi”, “ưu tú”, “xuất sắc”.
  4. Lê Tuấn ♂: Nghĩa là cao quý, tài hoa, thánh thiện.
  5. Lê Dũng ♂: Chỉ một người có sức mạnh, lòng dũng cảm, sự can đảm và dũng cảm
  6. Lê Bình ♂ : Nghĩa là hòa bình, công lý, xuất sắc
  7. Lê Dương ♂ : Có nghĩa là giống như mặt trời, người luôn có sẽ và
  8. Lê Hiếu ♂: Gắn liền nhân cách con người với đạo đức, thể hiện lòng thành kính, hiếu kính đối với tổ tiên.
  9. Lê Nhân  ♂: Đề cập đến một người có giá trị, tài năng và trong nhiều lĩnh vực
  10. Lê An ♀: Tên có nghĩa là bình an, may mắn bình an.
  11. Lê Hoà ♀: Mang lại cảm giác hạnh phúc, giàu có và hòa thuận.
  12. Lê Nam ♂: Là một cái tên có nghĩa là thông minh và sự nghiệp vĩ đại.
  13. Lê Khánh ♀: Theo Hán Việt , Khanh được gọi là hỷ, đức, hỷ.
  14. Lê Mạnh ♂: Mang lại ý nghĩa về sức khỏe và tài vận.
  15. Lê Uy: Mang đến ý thức về sự thánh thiện, đạo đức và sự thánh thiện.
  16. Lê Phước ♀: Mang ý nghĩa tốt lành, mang lại niềm vui cho mọi người.
  17. Lê Giang: Nó có cảm giác giống như một con sông
  18. Lê Thanh ♀: Nghĩa là thanh cao, thuần khiết và thông thái
  19. Lê Cường ♂: Mang đến cho sự táo bạo, bền bỉ và mạnh mẽ
  20. Lê Huy ♂: Mang ý nghĩa cuộc sống, sự nghiệp và công danh luôn tỏa sáng
>> Cách họ Huỳnh đặt tên con là gì hay và ý nghĩa nhất.

+ 3 chữ (họ + tên lót + tên chính) 

  1. Lê Gia Huy ♂: Cậu bé thông minh và hoạt bát
  2. Lê Hải Đăng ♂: Một chàng trai thông minh, can đảm và
  3. Lê An Khôi ♂: Cha mẹ mong con vẫn bình an
  4. Lê Thiện Nhân ♂: Chàng trai nhân hậu
  5. Lê Duy An ♂: Con là niềm mong ước và tự hào của gia đình
  6. Lê Kỳ Anh ♂: Cha mẹ mong muốn con luôn bình an, hạnh phúc
  7. Lê Thiện ♂: Bạn là một món quà tuyệt vời của
  8. Lê Tấn Bảo ♂: Chàng trai tài năng, luôn được yêu thương và
  9. Lê Đức Biên ♂: Một chàng trai đức độ cao cả.
  10. Lê Bảo Chung ♂: Con cái là là báu vật của cha mẹ
  11. Lê Phúc Khang ♂: Con là một chàng trai hạnh phúc
  12. Lê Phúc Hưng ♂: Bố Mẹ mong con hưng thịnh, hạnh phúc
  13. Lê Minh Khôi ♂: Hoàng tử đẹp trai, thông minh và tài giỏi
  14. Lê Gia Bảo ♂: Con là báu vật của gia đình
  15. Lê Gia Huy ♂: Chàng trai thông minh, hoạt bát
  16. Lê Hải Đăng ♂:  Chàng trai thông minh, dũng cảm, thẳng thắn
  17. Lê An Khôi ♂: Bố mẹ mong con luôn bình an
  18. Lê Thiện Nhân ♂: Chàng trai nhân hậu
  19. Lê Duy An ♂: Con là niềm mong ước và tự hào của gia đình
  20. Lê Kỳ Anh ♂: Bố mẹ mong con trai luôn an nhiên, vui vẻ
  21. Lê Thiên ♂ : Con là ân đức to lớn mà trời ban tặng
  22. Lê Tấn Bảo ♂: Chàng trai tài giỏi, luôn được yêu thương, quý trọng
  23. Lê Đức Biên ♂: Chàng trai cao quý, nhân đức
  24. Lê Bảo Chung ♂: Con là báu vật vô giá của bố mẹ
  25. Lê Phúc Khang ♂: Con là chàng trai luôn hạnh phúc
  26. Lê Phúc Hưng ♂: Bố mong con hưng thịnh, hạnh phúc
  27. Lê Minh Khôi ♂: Hoàng tử đẹp trai, thông minh, sáng sủa
  28. Lê Gia Bảo ♂: Con là báu vật của gia đình
  29. Lê Tuấn Khang ♂: Con là chàng trai thông minh, tuấn tú.
  30. Lê Thanh Liêm ♂: Bố mẹ mong con luôn sống trong sạch
  31. Lê Minh Quân ♂: Chàng trai có trí tuệ và đạo đức
  32. Lê Đức Trí ♂: Con là chàng trai tài đức vẹn toàn
  33. Lê Minh Đức ♂: Con là người thông minh, đức độ
  34. Lê Trí Đức ♂: Con là chàng trai vừa có tài, vừa có đức
  35. Lê Việt Anh ♂: Chàng trai có tài
  36. Lê Quang Minh ♂: Con là chàng trai sáng sủa, thông minh
  37. Lê Hoàng Quân ♂: Con luôn là niềm tin yêu của mọi người
  38. Lê Xuân Việt ♂: Chàng trai trí dũng song toàn
  39. Lê Tài Đức ♂: Chàng trai có tài, có đức
  40. Lê Tuấn Kiệt ♂: Con là chàng trai giỏi giang, sáng sủa
  41. Lê Đức Chính ♂: Chàng trai có lòng dạ thẳng thắn, liêm chính, đức độ.
  42. Lê Tú Anh ♀: Con có dung mạo thanh tú , phẩm chất thông minh.
  43. Lê Diệu Anh ♀: Người con gái khéo léo , luôn được mọi người yêu mến quý trọng.
  44. Lê Thảo Nhi ♀: Con là người con gái hiếu thảo.
  45. Lê Quỳnh Phương ♀ : mạnh mẽ và vượt qua mọi khó khăn thử thách.
  46. Lê Phương Quyên ♀: Cô bé thông minh , xinh đẹp.
  47. Lê Giáng Uyên ♀: Con mang lại phúc lộc cho cả nhà.
  48. Lê Nguyệt Hà ♀: Con luôn tỏa sáng tựa ánh trăng.
  49. Lê Bảo Hân ♀: Con tựa như báu vật mang lại hạnh phúc cho cả nhà.
  50. Lê Diễm My ♀: Lớn lên con sẽ trở nên xinh đẹp kiều diễm.
  51. Lê Tú Uyên ♀: Con là cô gái vừa xinh đẹp, thanh tú lại uyên bác, giỏi giang
  52. Lê Diệu Anh ♀: con gái khôn khéo của bố mẹ, được mọi người yêu thương
  53. Lê Hoài An ♀: Mong con sẽ có cuộc sống mãi bình an
  54. Lê Hiếu Hạnh ♀: đức hạnh vẹn toàn, hiếu thảo với bố mẹ và ông bà.
  55. Lê Hạ Băng ♀: tuyết giữa ngày hè
  56. Lê Thiên Hà ♀: Con chính là vũ trụ đối với bố mẹ.
  57. Lê Lệ Băng ♀: một khối băng đẹp
  58. Lê Như Thảo ♀: tấm lòng tốt, thảo hiền
  59. Lê Tuyết Tâm ♀: tâm hồn trong trắng
  60. Lê Hạnh An ♀: Con có cuộc sống hạnh phúc, đầy viên mãn
  61. Lê Bích Lam: viên ngọc màu lam
  62. Lê Tuệ Mẫn♀: Người con gái sắc sảo, thông minh, sáng suốt.
  63. Lê Tuệ Lâm ♀: Mong con trí tuệ, thông minh, sáng suốt
  64. Lê Thục Tâm ♀: một trái tim dịu dàng, nhân hậu
  65. Lê Song Thư ♀: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ
  66. Lê Thu Giang ♀: Con giống dòng sông vào mùa thu, có vẻ đẹp hiền hòa, dịu dàng và có cuộc sống bình an.
>> Mách bạn cách họ Trương đặt tên con là gì hay nhất 2022

+ 4 chữ (họ + tên đệm 1 + tên đệm 2 + tên chính)  

           (họ cha + họ mẹ + tên đệm 2 + tên chính)] 

  1. Lê Đình Phúc Hưng ♂: Bố mẹ mong con luôn hạnh phúc
  2. Lê Trịnh Bá Hoàng ♂: Con là hoàng tử của bố mẹ
  3. Lê Danh Khôi Nguyên ♂: Chàng trai vừa thông minh vừa tài giỏi
  4. Lê Nhật Bảo Long ♂: Con là viên ngọc quý giá
  5. Lê Trần Trung Đức ♂: Chàng trai trung đức
  6. Lê Nhật Bình Minh ♂: Con là ánh sáng của bố mẹ
  7. Lê Trần Chí Kiên ♂: Con là một cậu bé kiên cường, không bao giờ nản chí
  8. Lê Vũ Chí Anh ♂: Chàng trai có ý chí và thông minh hơn người
  9. Lê Văn Minh Tú ♂: Con là chàng trai tuấn tú và thông minh
  10. Lê Đặng Đức Bằng ♂: Chàng trai ngay thẳng và tâm trong sáng.
  11. Lê Đức Gia Bình ♂: Bố mẹ mong con luôn bình an
  12. Lê Hoàng Hải Bình ♂: Mong con luôn tự do, an nhàn
  13. Lê Đặng Hùng Chiến ♂: Chàng trai dũng cảm, mạnh mẽ
  14. Lê Hoàng Đức Chung ♂: Con là người có nhân cách, đạo đức tốt
  15. Lê Đình Bảo Chung ♂: Con là báu vật của bố mẹ
  16. Lê Đinh Quang Khải ♂: Chàng trai thông minh, sáng suốt
  17. Lê Đặng Minh Khang ♂: Mong con luôn mạnh khỏe, an khang
  18. Lê Gia Phúc Khánh ♂: Con là chàng trai vui vẻ
  19. Lê Đặng Ðăng Khoa ♂: Con là niềm tin to lớn của bố mẹ
  20. Lê Danh Minh Dương ♂: Con là ánh hào quang lấp lánh của bố mẹ
  21. Lê Phúc Bình An ♂: Bố mẹ mong con 1 đời bình an
  22. Lê Nguyễn Minh Anh ♀: Con sẽ là cô gái giỏi giang thông minh và nhanh nhẹn.
  23. Lê Diệp Thảo Chi ♀: đem lại lộc lá , may mắn cho gia đình.
  24. Lê Nguyễn Quỳnh Hoa ♀: Con như một đóa hoa Quỳnh xinh đẹp mà thơm ngát.
  25. Lê Phương Tuệ Anh ♀: Càng lớn con càng tài giỏi và xinh đẹp đài cát đoan trang.
  26. Lê Hoàng Khánh Đan ♀: Con luôn mang lại vui vẻ cho mọi người.
  27. Lê Cát Diệu Châu ♀: Con như một viên ngọc quý , hoàn hảo và luôn tỏa sáng.
  28. Lê Nguyệt Vân Ái ♀: cô gái tài sắc có tấm lòng nhân ái, thương người (Ái), gặp nhiều phúc báo, điềm lành tốt tươi.
  29. Lê Thục Khánh An ♀: niềm nở, cuộc sống có bình an, tính tình vui tươi, hạnh phúc.
  30. Lê Thùy Thư Ánh ♀: tính cách thùy mị, nhẹ nhàng bên trong, cô gái tinh tế; năng động sắc sảo bên ngoài.
  31. Lê Phương Như Cát ♀: nhẹ nhàng tươi tắn như hoa, con là cô gái xinh đẹp, gặp nhiều may mắn trong cuộc đời vì được sinh ra ở nơi tốt đẹp.
  32. Lê Hạ Nhật Duyên ♀:Con là cô gái có nội tâm mạnh mẽ, vẻ ngoài cuốn hút và tràn đầy năng lượng duyên dáng gặp nhiều may mắn,.
  33. Lê Kiều Nguyệt Hồng♀: cô gái có tâm hồn thanh khiết, trong sáng như trăng, vẻ ngoài thướt tha, yêu kiều có hồng phúc cát tường,.
  34. Lê Trúc Huyền Linh ♀: , nhưng linh hoạt, tươi vui, tính cách mạnh mẽ, gặp được những điều tốt đẹp, diệu kỳ trong đời.
  35. Lê My Phương Khuê ♀:  cô gái có cuộc sống vàng son, đài cát,duyên dáng đáng yêu là con, gặp nhiều thuận lợi trong cuộc sống.
  36. Lê Diệp Đan Khánh ♀: con gái cành vàng lá ngọc, cuộc sống có nhiều điều tốt đẹp tươi vui bên mình.
  37. Lê Duyên Hồng Hạnh ♀: có được nhân duyên tốt tươi trong đời, cô con gái đức hạnh tốt đẹp, cuộc sống nhiều màu hồng, hạnh phúc vui vẻ.
>> Mách bạn cách họ Dương đặt tên con là gì hay nhất 2022

3. Lưu ý cách đặt tên con họ Lê đẹp

Lưu ý khi đặt tên con họ Lê
Lưu ý khi đặt tên con họ Lê
  • Đừng đặt tên cho con của bạn trùng với tên ông bà hoặc tổ tiên của bạn đặt. Ví dụ, khi anh ta có tên Khôi, anh ta không nên đặt tên con trai là Khôi nữa. 
  • Cần chọn những cái tên có ý nghĩa tốt, ví dụ: Lê Tuấn Khôi, Lê Minh Quân, …
  • Tên nên tuân theo luật  bằng trắc giữa họ, tên đệm và tên chính  để nghe lọt tai.

Ví dụ: Lê Bảo Khang, Lê Tuấn Minh,…

  • Nên đặt tên dựa vào ngũ hành tương sinh.

Ví dụ, một đứa trẻ có họ thuộc hành Kim nên được đặt tên là Lê Hoàng Lê Việt Anh, v.v.

  • Bạn phải chọn tên của con trai một cách cẩn thận, tránh chúng với tên đầu tiên của con gái.

Ví dụ: Chọn Lê Tuấn Anh thay vì Lê Bảo Anh,…

Nếu ba mẹ vẫn đang phân vân đặt tên con họ Lê như thế nào cho đẹp, thì đây đúng là bài vết dành cho bạn. Hãy tham khảo và lựa chọn những cái tên đẹp ý nghĩa trên đây cho bé trai nhà mình nhé.Ngoài ra, bạn có thể truy cập trang web của Colos Multi để cập nhật những cách đặt tên khác cho con.


Nguồn tham khảo

  1. Le Name Meaning & Le Family History at Ancestry.com® – Ancestry
    https://www.ancestry.com/name-origin?surname=le
    Truy cập ngày 29/09/2022
  1. 100+ Popular Vietnamese Names And Nicknames – Ling App
    https://ling-app.com/vi/vietnamese-names/
    Truy cập ngày 29/09/2022
  1. Vietnamese Names: A Guide – Citypassguide
    https://www.citypassguide.com/blog/vietnamese-names-a-look-back-in-time
    Truy cập ngày 29/09/2022
  1. Vietnamese name – Vietnam Bike Tours
    https://www.vietnambiketours.com/vietnam-name.html
    Truy cập ngày 29/09/2022
Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *