Khi bố mẹ đặt tên cho con, sẽ luôn mong muốn gửi gắm vận may cho tương lai con sau này. Cũng như các cung mệnh khác, đặt tên cho con mệnh thổ cũng được các bậc cha mẹ cân nhắc và lựa chọn kỹ lưỡng. Nếu bạn vẫn đang tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi con mệnh thổ đặt tên gì và tên mệnh thổ phù hợp, hãy cùng Colos Multi theo dõi ngay bài viết dưới đây.
1. Gợi ý những cái tên hợp mệnh thổ đẹp, hay và ý nghĩa
Cách đặt tên con mệnh thổ cho bé gái
Đặt tên cho con gái hành thổ là điều nhiều phụ huynh cân nhắc. Bởi các bé gái tượng trưng cho “đất” thường có tính cách khéo léo, tinh tế và hiểu chuyện. Để tăng cường phong thủy và khai sáng vận mệnh, việc đặt tên theo mệnh thổ hay sẽ phần nào giúp bố mẹ thực hiện niềm hy vọng này.

- Bảo Anh♀: Con thông minh và là bảo bối của gia đình.
- Cẩm Anh♀: Con vừa thông minh, vừa xinh đẹp.
- Chiêu Anh♀: Lớn lên con sẽ mang vẻ đẹp tuyệt mỹ và cao quý.
- Diệu Anh♀: Mong muốn lớn lên con là cô gái thông minh và khéo léo.
- Diệp Anh♀: là tên con gái mệnh thổ với ý nghĩa chiếc lá mùa thu xinh đẹp, mỏng manh.
- Đan Anh♀: Người có tâm tính bình dị, thanh cao.
- Hằng Anh♀: Con mang sắc đẹp của mặt trăng rực rỡ.
- Ngân Anh♀: Con là người đoan trang, xinh đẹp và rất thông minh.
- Ngọc Anh♀: Viên ngọc trong sáng của bố mẹ.
- Minh Anh♀: Con là cô gái thông minh và tài giỏi.
- Quỳnh Anh♀: Đặt tên con mệnh thổ với ước mong con sẽ xinh đẹp như một đóa quỳnh thơm ngát.
- Tú Anh♀: Lớn lên con sẽ là cô gái thông minh vượt bậc.
- Tâm Anh♀: Con có vẻ đẹp tinh túy từ tâm hồn cao đẹp.
- An Châu♀: Viên ngọc bình an, may mắn và là những điều tốt đẹp của bố mẹ.
- Ái Châu♀: Con luôn được yêu mến, sau này sẽ có tiền đồ rộng mở.
- Băng Châu♀: Là tên con gái mệnh thổ với ước mong con có khí chất cao sang, và xinh đẹp.
- Bảo Châu♀: Là tên mệnh thổ cho con gái có ý nghĩa viên ngọc trai quý báu của gia đình.
- Diễm Châu♀: Bé là hạt ngọc tuyệt đẹp mà bố mẹ có được.
- Diệu Châu♀: Cô gái kỳ diệu vì con luôn tự tin và tỏa sáng.
- Hoàng Châu♀: Mong rằng lớn lên con có tiền đồ rộng mở.
- Hồng Châu♀: Tên con gái mệnh thổ có nhân cách cao đẹp, luôn tỏa sáng.
- Ái Diệp♀: Bố mẹ hy vọng rằng con có một cuộc sống giàu sang, sung túc nhưng biết sống nhân hậu và có lòng nhân ái.
- Ánh Diệp♀: Mong con lớn lên có tương lai tươi sáng.
- Anh Diệp♀: Là tên con gái mệnh thổ với ý nghĩa con chính là cô gái đẹp nhất trong lòng bố mẹ.
- Bích Diệp♀: Cô gái có dung mạo xinh đẹp và phẩm chất cao quý.
- Diệp Chi♀: Tên con gái mệnh thổ như chiếc lá xanh đầy sức sống và tinh thần lạc quan.
- Hoài Diệp♀: Lớn lên con sẽ được nâng niu, bảo bọc và trân trọng.
- Hồng Diệp♀: Người con gái có vẻ đẹp kiều diễm.
- Huyền Diệp♀: Tên con gái mệnh thổ ý nghĩa là cô bé chan chứa ước mơ cùng hy vọng.
- Ngọc Diệp♀: Chiếc lá ngọc ngà, kiêu sa. Con là một cô gái xinh đẹp và quý phái.
- Khánh Diệp♀: Tên mệnh thổ mang ý nghĩa mong con luôn trong sáng và có thể đạt được mọi mục tiêu đề ra.
- Quỳnh Diệp♀: Mong con lớn lên tài giỏi và có cuộc sống sung túc.
- Thiên Diệp♀: Tên tên hợp mệnh thổ có nghĩa là lớn lên con sẽ là người con gái danh giá, kiêu sa.
- Thảo Diệp♀: Hy vọng con sẽ có một cuộc sống giàu sang nhưng luôn biết kính trọng mọi người.
- An Hạ♀: Bố mẹ mong con gái yêu sẽ có cuộc sống thoải mái, thảnh thơi.
- Cúc Hạ♀: Mong rằng cuộc đời con sẽ luôn may mắn, suôn sẻ và như ý.
- Cát Hạ♀: Con sẽ đem lại niềm vui và hạnh phúc cho mọi người.
- Mai Hạ♀: Tên con gái mệnh thổ có ý nghĩa con luôn tỏa sáng và là người có ý chí, nghị lực.
- Nhật Hạ♀: Lớn lên con là cô gái có vẻ đẹp tựa ánh nắng mùa hạ, luôn rực rỡ và tỏa sáng.
- Thi Hạ♀: Mong con có tâm hồn lãng mạn, bay bổng.
- Vĩ Hạ♀: Cuộc đời con sẽ nhẹ nhàng, nhàn hạ như khúc vĩ cầm
- Bích Hân♀: Con sẽ luôn mang đến những niềm vui nho nhỏ cho gia đình.
- Bảo Hân♀: Con là bảo bối, báu vật, là điều tốt đẹp nhất mà cuộc sống ban tặng cho bố mẹ.
- Gia Hân♀: Con mang niềm vui đến cho gia đình.
- Khánh Hân♀: Mong muốn con có cuộc sống sung túc đầy đủ, may mắn trên đường đời và luôn sống vui vẻ tốt đẹp.
- Ngọc Hân♀: Viên ngọc quý giá của bố mẹ sẽ luôn vui vẻ nhé.
- Tuyết Hân♀: Mong muốn con có cuộc sống trong sáng như tuyết.
- Thục Hân♀: Lớn lên con sẽ là cô bé vui tươi, dịu dàng, hiền thục.
- Trúc Hân♀: Đặt tên con theo mệnh thổ với ý nghĩa Lá trúc mảnh mai nhưng không yếu đuối
- Giang Nhi♀: Tuy con nhỏ nhắn nhưng có tương lai luôn rộng mở.
- Hiền Nhi♀: Đứa trẻ hiền lành và đáng yêu.
- Kiều Nhi♀: Xinh đẹp và đáng yêu đó là con.
- Mẫn Nhi♀: Cô gái không chỉ thông minh mà còn nhanh nhẹn.
- Quỳnh Nhi♀: Con là bông quỳnh nhỏ bé, luôn tỏa hương thơm.
- Tuệ Nhi♀: Con thông minh và là cô bé sớm hiểu chuyện.
- Thảo Nhi♀: Cô bé giàu lòng hiếu thảo chính là con.
- Thục Nhi♀: Con là cô gái vừa hiền thục vừa xinh xắn.
- Uyên Nhi♀: Cô bé hiền hậu, xinh đẹp. Người con gái vẹn toàn mà bố mẹ có được.
- Lam Ngọc♀: Một viên ngọc xanh đẹp đẽ, quý giá.
- Lan Ngọc♀: Đặt tên con mệnh thổ với ý nghĩa Bông hoa lan bằng ngọc, xinh đẹp và đầy quý phái.
- Minh Ngọc♀: Con chính là viên ngọc quý vừa thông minh vừa xinh đẹp.
- Yến Ngọc♀: Con xinh đẹp như ngọc và có giọng nói thánh thót như chim yến
- Hoài San♀: Con là minh chứng cho tình yêu sâu sắc của bố mẹ.
- Linh San♀: Người con gái rất xinh đẹp, sang trọng và quý phái là con.
- Ngọc San♀: Cô gái xinh đẹp và giàu lòng lương thiện, là báu vật của cả gia đình.
- Ngân San♀: Con là tài sản quý giá của bố mẹ. Mong con có tương lai đủ đầy, sung sướng.
- Tuệ San♀: Cô gái chỉ cô gái hiền dịu, thông minh và sẽ thành công rực rỡ trong tương lai.
- Tường San♀: Con sẽ là cô gái xinh đẹp và có cuộc sống luôn may mắn, tốt lành.
- Vân San♀: Người có nét đẹp như các đám mây trên bầu trời đó là con.
- San San♀: Đây là người con gái có dáng đi uyển chuyển, dịu dàng và tâm hồn trong sáng, đoan trang.
Đặt tên con theo mệnh thổ hay cho bé trai
Hành Thổ sẽ tiềm ẩn sâu bên trong là sức mạnh kiên trì và bền bỉ. Do đó, con trai mệnh Thổ nên chọn những tên thể hiện được sự kiên cường và bản lĩnh. Vì thế, bạn có thể cân nhắc một trong những tên hợp mệnh Thổ sau đây.

- Anh Sơn♂: Mong con lớn lên thông minh, là chỗ tựa vững chắc như núi
- Bá Sơn♂: Tên hợp mệnh thổ với hy vọng con trai trưởng thành có thể tạo nên sự nghiệp riêng, trở thành người đứng đầu
- Bách Sơn♂: Con lớn lên cứng cỏi như tùng bách, có thể kiên cường vượt qua mọi gian khó
- Giang Sơn♂: Con có thể có tầm nhìn xa trông rộng
- An Thạch♂: tên đẹp ý nghĩa mong con trong mọi tình huống đều vững vàng, bình an
- Bảo Thạch♂: Con có một khí phách kiên định và cuộc sống sung túc, đủ đầy
- Minh Thạch♂: Con có suy nghĩ, cái nhìn sáng suốt, tương lai rộng mở
- Minh Điền♂: Hy vọng con lớn lên có sự nghiệp to lớn, làm gì cũng quang minh chính đại
- Phúc Điền♂: Mong con gặp nhiều may mắn, phúc đức và giữ được những đức tính tốt
- Ngọc Điền♂: Ý chỉ con là viên ngọc quý
- Gia Bảo♂: Người có trái tim ấm áp, giàu lòng yêu thương và là bảo bối của gia đình
- Đức Bảo♂: Mong con lớn lên sẽ có những phẩm chất tốt đẹp, cao quý
- Quốc Bảo♂: Hy vọng con có tâm hồn và tính cách cao đẹp
- Đức Châu♂: Đặt tên con mệnh thổ với ý nghĩ chỉ con trai là viên ngọc quý của cha mẹ và cha mẹ mong con lớn lên thành người tử tế
- Thiên Châu♂: Con trai quý giá như viên ngọc trời cho
- Minh Châu♂: Con trai là viên ngọc, luôn tỏa sáng rực rỡ và cao quý
- Anh Kiệt♂: Con trai lớn lên mạnh mẽ, trí dũng song toàn, phẩm chất quý giá như anh hùng hào kiệt
- Đức Kiệt♂: Con trai lớn lên có cả tài năng lẫn đức độ
- Tuấn Kiệt♂: Con trai khôn lớn vừa tuấn tú lại vừa có tài năng.
- Duy Trường♂: Con lớn lên có tính cách kiên nghị, can đảm
- Minh Trường♂: Con luôn thông minh, sáng suốt và trường thọ
- Quang Trường♂: Con có sự nghiệp hiển hách
- Quang Đại♂: Hy vọng con lớn lên sống ngay thẳng, quang minh chính đại và có cuộc đời tốt đẹp
- Văn Đại♂: Mong con trở thành người thông thái và quả cảm
- Tấn Đại♂: Con lớn lên có bản lĩnh lớn
- Chiến Thắng♂: Kỳ vọng con lớn lên có thể luôn gặp may mắn, thắng lợi
- Văn Thắng♂: Mong con lớn lên mạnh mẽ, cứng cỏi và có tinh thần cầu tiến
- Điền Tuấn♂: Hy vọng con lớn lên ưu tú, giỏi giang
- Anh Tuấn♂: Mong con lớn lên khôi ngô, thông minh, hoạt bát
- Mạnh Tuấn♂: Con lớn lên mạnh khỏe, giỏi giang, có bản lĩnh
- Điền Dũng♂: Cha mẹ mong con lớn lên vừa dũng cảm lại kiên định, vững chãi
- Anh Dũng♂: Hy vọng con thông minh, dũng cảm, dám đương đầu với mọi khó khăn
- Chí Dũng♂: Con trở thành người gan dạ, dũng cảm, có chí hướng
- Hữu Thọ♂: Con có thể bình an khỏe mạnh, sống lâu trăm tuổi
- Đình Thọ♂: Con lớn lên có sự nghiệp, kiên định, vững chãi, có thể thành chỗ dựa cho người khác
- Xuân Thọ♂: Con lớn lên mạnh khỏe, vui vẻ, hạnh phúc
- Ngọc Phát♂: Con trai tựa như viên ngọc quý, luôn phát sáng
- Đức Phát♂: Mong con là người ngay thẳng và được mọi người quý mến
- Tấn Phát♂: Hy vọng con phát triển không ngừng, hoàn thiện bản thân mỗi ngày
- Cẩn Minh♂: Mong con thông minh nhưng cẩn trọng, cần cù và thành công
- Đăng Minh♂: Kỳ vọng con sẽ tỏa sáng như ngọn đèn, học hành giỏi giang, thành đạt trong cuộc sống
- Bảo Minh♂: Đặt tên con theo mệnh thổ là báu vật của cha mẹ, lớn lên thông minh, sáng dạ
- Phong Quân♂: Con như một ngọn gió, mang tới cho mọi người niềm vui và lớn lên thông minh
- Hùng Quân♂: Con lớn lên khỏe mạnh, mạnh mẽ và hùng dũng
- Trường Quân♂: Con lớn lên kiên định, có lập trường riêng và thông minh, đa tài
2. Đặc điểm người mệnh thổ

Ưu điểm
- Họ luôn có thái độ công bằng, khôn ngoan trong cuộc sống. Trai gái mang mệnh thổ có lòng bao dung, sự trung thành và luôn được mọi người tin cậy bởi biết giữ chữ tín.
- Người mệnh Thổ trong sự nghiệp là người cẩn trọng, cầu tiến, có khả năng tổ chức cao và luôn cố gắng hoàn thành kế hoạch đã đề ra.
Khuyết điểm
- Người tên mệnh Thổ có lối sống chậm chạp, không quyết đoán trong nhiều việc trong cuộc sống.
- Họ là người sống khép kín, nhút nhát. Có trường hợp họ dễ có thành kiến với người khác và hay lo về những khó khăn không tồn tại.
3. Lưu ý khi đặt tên hợp mệnh thổ ý nghĩa

Đặt tên con mệnh Thổ mẹ cần phải tuân theo quy luật Ngũ hành tương sinh, tương khắc. Theo quy luật này, ta có: Thổ tương hợp với Thổ, tương sinh với Hỏa và Kim; Thổ tương khắc với Mộc và Thủy.
Theo phong thủy ngũ hành tương sinh, Thổ tương hợp với Thổ, tương sinh với Hỏa và Kim; Thổ tương khắc với Mộc và Thủy. Mẹ nên đặt tên con theo ngũ hành để con có nhiều tài vận. Vậy nên, đặt tên hợp mệnh thổ cần chọn tên thuộc mệnh Thổ, mệnh Hỏa hoặc Kim. Ngược lại, bố mẹ cần tránh tên bé gái mệnh Thổ có liên quan tới mệnh Mộc và mệnh Thủy.
Người dân Việt Nam có tục kính trên nhường dưới, luôn tôn trọng ông bà tổ tiên. Cha mẹ tuyệt đối không nên đặt tên con theo mệnh thổ trùng với tên ông bà tổ tiên đã khuất. Điều này sẽ mang lại điều không may cho bé và ảnh hưởng đến cuộc sống của bé yêu sau này.
Mẹ đặt tên con hay, ý nghĩa lại rõ ràng. Cái tên không đơn giản là đọc thấy hay mà trong đó ẩn chứa ý nghĩa, thông điệp mẹ muốn dành cho con yêu suốt cuộc đời.
Tóm lại, bố mẹ nên cân nhắc đến những yếu tố ngũ hành tương sinh, tương khắc vì tên có ý nghĩa quan trọng đối với vận mệnh mỗi đời người. Colos Multi hy vọng bài viết trên đã giúp bậc phụ huynh lựa chọn được cái tên mệnh Thổ thật hay, ý nghĩa cho bé con mình.
Nguồn tham khảo:
- Explore Cute Baby Girl and Boy Names – the bump
https://www.thebump.com/b/cute-baby-names
Truy cập ngày 1/10/2022 - Top 1,000 Baby Boy Names in the U.S. – Verywellfamily
https://www.verywellfamily.com/top-1000-baby-boy-names-2757618
Truy cập ngày 1/10/2022 - The Top 1,000 Baby Boy Names as Unique and as Cute as He Is – Goodhousekeeping
https://www.goodhousekeeping.com/life/parenting/a37641039/top-baby-boy-names/
Truy cập ngày 1/10/2022