310+ Tên bắt đầu bằng chữ T dễ thương, hay và độc đáo

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 29/09/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

310+ Tên bắt đầu bằng chữ T dễ thương, hay và độc đáo

tên bắt đầu bằng chữ t

Đặt tên cho con luôn là điều được các phụ huynh đặc biệt quan tâm, bởi vì ai cũng mong muốn con cái của mình có một cái tên hay và mang lại sự may mắn trong tương lai. Nắm bắt được điều này, Colos Multi sẽ gợi ý giúp bạn những tên bắt đầu bằng chữ T hay, ý nghĩa cho bé trai và bé trai để các phụ huynh tham khảo nhé!

1. Tên bắt đầu bằng chữ T ý nghĩa sẽ nói lên điều gì?

Người ta thường cho rằng, những người tên bắt đầu bằng chữ T thường có xu hướng “một là đỉnh cao – hai là vực sâu”, nhưng nhận xét này có vẻ khá chung chung và chưa được rõ nghĩa, cụ thể lắm. Khi xét về cấu trúc, chữ T có cấu tạo bằng nét thẳng, đứng vững chắc, theo phong thủy thì tư thế này thường là người chính trực, có chủ kiến nhưng đôi khi trở nên lươn lẹo, hai mặt. Và chắc chắn bạn cũng đã từng được nghe qua bộ ba chữ T nổi bật đó là Tiền – Tình – Tài. Những người có tên chữ T thường có ưu điểm rất lớn, chữ T còn đại diện cho Tài năng, Thời gian, Thành công, Trung trực, Lòng biết ơn, Sự thật, Bình yên và Khéo léo. 

Như vậy, trong chữ T, thực ra có sự cân bằng thú vị, nếu chúng ta thực sự để ý đến nó từ đủ các góc cạnh. 

tên chữ t
Tên con bắt đầu bằng chữ T nói lên điều gì?

2. Gợi ý cách đặt tên bắt đầu bằng chữ T

Bất cứ bậc phụ huynh nào cũng mong muốn con cái của mình lớn lên thật mạnh khỏe, đủ đầy và có được hạnh phúc trọn vẹn. Thông qua cái tên mà cha mẹ đặt cho con đều muốn gửi gắm những giấc mơ, hy vọng và niềm tin về một tương lai tươi sáng. Vì thế, các bậc phụ huynh trong các gia đình hiện đại, nếu vẫn đang băn khoăn đặt tên bắt đầu bằng chữ T thì hãy tham khảo gợi ý dưới đây của Colos Multi nhé!

2.1 Theo mệnh 

Tên bắt đầu bằng chữ T theo mệnh
Tên bắt đầu bằng chữ T theo mệnh

Đặt tên bắt đầu bằng chữ T theo mệnh Kim:

  1. Ngọc Tú ♀: Tỏa sáng giống như một viên ngọc trong bóng đêm
  2. Vân Tú ♀: Xinh đẹp, dịu dàng, thướt tha như mây
  3. Linh Tú ♀: Cô bé có vẻ đẹp thanh tú, nhanh nhẹn, hoạt bát và tinh anh
  4. Phương Tú ♀: Luôn hạnh phúc, may mắn, đủ đầy
  5. An Tú ♀: Cuộc đời bình an
  6. Đan Tú ♀: Xinh đẹp như vì tinh tú trên cao
  7. Như Tú ♀: Tâm hồn thanh khiết, vừa có tài vừa có dung mạo xinh xắn
  8. Minh Tú ♀: Thông minh, xinh đẹp, cá tính mạnh mẽ
  9. Thanh Tú ♀: Tâm hồn trong sáng, tinh khiết và vẻ ngoài ưu tú như sao trời
  10. Nhật Tuệ ♀/♂: Tài giỏi và sáng láng như ánh trăng
  11. Như Tuệ ♀: Có trí thông minh và tài sắc hơn người
  12. Anh Tuệ ♀: Hy vọng sẽ có trí tuệ, thông minh, sáng suốt
  13. Minh Tuệ ♀: Một bầu trời kiến thức
  14. Thục Tuệ ♀: Cô gái không chỉ duyên dáng, thùy mị mà còn đảm đang, giỏi giang

Đặt tên bắt đầu bằng chữ T theo mệnh Mộc:

  1. Hoài Thu ♀: Hoài niệm về một mùa thu đẹp
  2. Song Thư ♀: Hãy là tiểu thư tài sắc vẹn toàn của cha mẹ
  3. Anh Thư ♀: Một nữ anh hùng tài năng, giỏi giang
  4. Dã Thảo ♀: Mong con luôn sống hồn nhiên như cây cỏ
  5. Hương Thảo ♀: Một loại cỏ thơm dịu dàng, mềm mại
  6. Hồng Thảo ♀: Ngọn cỏ nhỏ bé luôn hạnh phúc
  7. Đan Thanh ♀: Cô gái có nét thanh tao
  8. Mộc Trà ♀: Gửi gắm mong ước con có cuộc sống giản dị, bình an nhưng vẫn đầy khí chất, thanh cao
  9. Lâm Tuyền ♀: Cuộc đời con sẽ thanh tao, yên bình như rừng cây, suối nước

Đặt tên bắt đầu bằng chữ T theo mệnh Thủy:

  1. Thanh Thủy ♀ : Dòng nước thanh khiết
  2. Thu Thủy ♀ : Có nghĩa là nước mùa thu
  3. Ngọc Thủy ♀ : Viên ngọc quý của cha me
  4. Vân Thủy: Phiêu bồng, vô định như mây gió
  5. An Thủy ♀ : Dòng nước yên bình
  6. Hà Thủy ♀ : Dòng nước từ trên trời đổ xuống trần gian
  7. Trúc Thủy ♀ : Cây trúc dưới nước
  8. Hương Thủy: Dòng nước trong xanh có mùi thơm

Đặt tên chữ T theo mệnh Hỏa

  1. An Tường ♀: Mong muốn con luôn bình an
  2. Cát Tường ♀: Mong con cát tường
  3. Bích Thảo ♀: Viên ngọc quý nết na, thảo hiền
  4. Bích Thủy ♀: Xinh đẹp, nhẹ nhàng
  5. Đoan Trang ♀: Xinh đẹp, đoan trang
  6. Mỹ Tâm ♀: Xinh đẹp và có tấm lòng nhân ái
  7. Phương Thùy ♀: Cô bé nết na, thùy mị
  8. Phương Trinh ♀: Viên ngọc xinh đẹp, hiền dịu
  9. Thục Trinh ♀: Cô bé xinh xắn, trong trắng, thiện lành
  10. Cát Tiên ♀: Cô gái mang vẻ đẹp dịu dàng, thanh nhã
  11. Thanh Tú ♀: Cô gái mảnh mai, thanh thoát và thông minh
  12. An Tú ♂: Chàng trai tuấn tú, tài ba, luôn gặp may mắn
  13. An Thiện ♂: Chàng trai tốt, mong con luôn gặp bình an
  14. Thái Hưng ♂: Mong con đạt được nhiều thành công

Đặt tên bắt đầu bằng chữ T theo mệnh Thổ:

  1. Thạch Tùng ♂: Hãy sống vững chãi như cây thông đá
  2. An Tường ♂: Sống an nhà, vui sướng
  3. Thanh Thế ♂: Uy tín, thế lực và tiếng tăm
  4. Thanh Tùng ♂: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng
  5. Anh Thái ♂: Cuộc đời sẽ bình yên, an nhàn
  6. Đình Trung ♂: Con là điểm tựa của ba mẹ
  7. Hữu Tâm ♂: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.
  8. Đức Thắng ♂: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công
  9. Chiến Thắng ♂: Mong con luôn có sức mạnh để thành công, thắng lợi trong cuộc sống
  10. Văn Thắng ♂: Người con trai mạnh mẽ, có tinh thần cầu tiến nhưng cũng thông thái, giỏi giang
  11. Đức Tài ♂: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé
  12. Minh Triết ♂: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt
  13. Chí Thanh ♂: Có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn
  14. Hữu Thiện ♂: Mang lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh
  15. Đức Toàn ♂: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời
  16. Phúc Thịnh ♂: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp
  17. Thái Sơn ♂: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc
  18. Xuân Trường ♂: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn
  19. Nhất Trường ♂: Cuộc sống tươi sáng, dài rộng đang đón chờ phía trước
  20. Duy Trường ♂: Hy vọng con luôn nhẫn nại và kiên định. Mong con có can đảm để vượt qua những thử thách trong cuộc sống. Hy vọng con luôn mạnh khỏe và sống trường thọ.
  21. Quốc Trung ♂: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la
  22. Anh Tuấn ♂: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé 
  23. Điền Tuấn ♂: Mong con trai sau này giỏi giang, ưu tú
  24. Mạnh Tuấn ♂: Vừa giỏi giang, vừa có bản lĩnh để đối đầu với khó khăn, thử thách
  25. Minh Thạch ♂: Ba mẹ hy vọng con sẽ thành công, tương lai tươi sáng và là chỗ dựa vững chắc cho cả gia đình
  26. An Thạch ♂: Hy vọng con là một chàng trai kiên định, rõ ràng
  27. Bảo Thạch ♂: Hy vọng con là một chàng trai mạnh mẽ, là người có khí phách. Sau này có một cuộc sống sung túc, giàu sang

2.2 Theo ngôn ngữ

Tên bắt đầu bằng chữ T theo ngôn ngữ
Tên bắt đầu bằng chữ T theo ngôn ngữ

Đặt tên chữ T cho con theo tiếng Anh:

  1. Thomas ♂: Sinh đôi
  2. Tyler ♂: Vị vua nhỏ
  3. Travis ♂: Đi ngang qua
  4. Theodore ♂: Món quà của Thượng Đế
  5. Tony ♂: Chiến binh hoàng gia
  6. Troy ♂: Bộ binh
  7. Tommy ♂: Sinh đôi
  8. Tom ♂: Sinh đôi
  9. Toni ♂: Vô giá
  10. Tim ♂: Tôn vinh Thượng Đế
  11. Tamika ♂: Đứa con của Thượng Đế
  12. Tyrone ♂: Vị vua
  13. Tonia ♂: Thác nước
  14. Thurman ♂: Người hầu của Thor
  15. Tyree ♂: Người đứng đắn
  16. Tameka ♂: Sinh đôi
  17. Tristin ♂: Sâu đậm
  18. Trace ♂: Dũng cảm
  19. Tyshawn ♂: Con trai của Thượng Đế
  20. Tremaine ♂: Năng lượng
  21. Trae ♂: Đứa con thứ ba
  22. Trista ♀: Xinh đẹp
  23. Twila ♀: Ánh sáng
  24. Tera ♀: Ngọt ngào, thông minh, tươi trẻ
  25. Tyrese ♀: Thông minh
  26. Tylor ♀: Bậc thang
  27. Tamela ♀: Ngọt ngào, thông minh, trung thành
  28. Treasure ♀: Xinh đẹp
  29. Twyla ♀: Hoàng hôn
  30. Tyanna ♀: Nữ thần thanh khiết
  31. Talitha ♀: Cô gái nhỏ
  32. Tamie ♀: Đứa con gái
  33. Tanna ♀: Ngọc trai
  34. Teegan ♀: Xinh đẹp
  35. Trish ♀: Điều ước
  36. Torie ♀: Mùa đông
  37. Tiffany ♀: Uy quyền của Đức Chúa Trời
  38. Taban ♂/♀: Lấp lánh
  39. Tabananica ♂/♀: Mặt trời mọc 
  40. Tabbasum ♂/♀: Nụ cười hạnh phúc
  41. Tafadzwa ♂/♀: Hài lòng
  42. Taffy ♂/♀: Yêu thích
  43. Tahani ♂/♀: Chúc mừng
  44. Tahj ♂/♀: Một người đăng quang
  45. Taisce ♂/♀: Giữ cẩn thận một vật có giá trị
  46. Taitt ♂/♀: Người mang đến hạnh phúc
  47. Taja ♂/♀: Vương miện
  48. Talasi ♂/♀: Một bông hoa
  49. Talore ♂/♀: Một người như sương nhẹ
  50. Đặt tên chữ T cho con theo tiếng Pháp:
  51. Tulipe ♀: Tên tiếng Pháp hay mang ý nghĩa là hoa tulip
  52. Tournesol ♀: Hoa mặt trời
  53. Toulouse ♀: Thành phố cảng thơ mộng bên sông Garonne
  54. Travis ♂: Người đàn ông của gia đình
  55. Thierry ♂: Anh dũng, khí chất ngời ngời
  56. Thérèse ♀: Gặt hái hoặc hái lượm

Đặt tên bắt đầu bằng chữ T cho con theo tiếng Nhật

  1. Taka タカ ♂: Tên tiếng Nhật hay cho nam với hình ảnh chim diều hâu
  2. Takashi たかし ♂: Thịnh vượng, cao quý
  3. Takehiko 武彦 ♂: Bé sẽ mang hình ảnh của một vị hoàng tử
  4. Takahiro たかひろ ♂: Người có lòng hiếu thảo
  5. Takeshi たけし ♂: Mạnh, có võ
  6. Takara タカラ ♂: Viên ngọc quý
  7. Takao 高尾 ♂: Mong bé sẽ luôn hiếu thảo với cha mẹ, ông bà
  8. Ten 十 ♂: Bầu trời
  9. Tatsu タツ ♂: Con rồng
  10. Takumi 匠 ♂: Tài giỏi
  11. Tomi トミ ♂: Màu đỏ
  12. Tora トラ ♂: Tên tiếng Nhật dành cho cả con trai và con gái, có nghĩa là hổ
  13. Tengu 天狗 ♂: Thiên cẩu, một con vật nổi tiếng có lòng trung thành
  14. Toru 徹 ♂: Tên Nhật cho nam với ý nghĩa biển cả
  15. Tomoko 智子 ♂: Trí tuệ
  16. Toshiro 敏郎 ♂: Thông minh
  17. Toshiaki 利明 ♂: Đẹp trai, tài năng
  18. Tsuyoshi 剛 ♂: Cương quyết, cứng rắn
  19. Takara タカラ ♀: Kho báu
  20. Taki 瀧 ♀: Thác nước
  21. Tama 多摩 ♀: Ngọc, châu báu
  22. Tamiko 民子 ♀: Con của mọi người
  23. Tani 谷 ♀: Đến từ thung lũng
  24. Tatsu タツ ♀: Con rồng
  25. Toku トク ♀: Đạo đức, đoan chính. Bố mẹ mong con luôn có đạo đức, sống biết đối nhân xử thế

Đặt tên chữ T cho con theo tiếng Nga

  1. Таисия Taisiya ♀: Thông minh, hóm hỉnh
  2. Татиния Tatinia ♂/♀: Vị thánh được Giáo hội chính thống tôn sùng và trở thành cái tên rất phổ biến tại nước Nga
  3. Татьяна Tania ♂/♀: Nước Nga nhỏ bé của Tatiana
  4. Тецу Tetsu ♀: Mạnh mẽ
  5. Тиман Timan ♂: Nhân dân
  6. Тошио Toshio ♂: Superior người đàn ông
  7. Чай Tea ♀: Của quà tặng Thiên Chúa
  8. Đặt tên chữ T cho con theo tiếng Hàn
  9. Taeyang 태양 ♂: Mặt trời
  10. Tullib 툴리브 ♀: Hoa tulip
  11. Taehyung 태형 ♂: Một người vượt trội và cao quý

Đặt tên chữ T cho con theo tiếng Trung

  1. Tuấn Triết Jùn Zhé 俊哲 ♂: Người có tài trí hơn người, sáng suốt
  2. Tu Kiệt Xiū Jié 修杰 ♂: Tu: Mô tả dáng hình người dong dỏng cao; và Kiệt: Chỉ người  xuất sắc, tài giỏi
  3. Tuấn Lãng Jùn Lǎng 俊朗 ♂: Khôi ngô tuấn tú, sáng sủa
  4. Tuấn Hào Jùn Háo 俊豪 ♂: Người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất
  5. Tử Dương Zǐ Yáng 紫阳 ♂: Mặt trời màu tím – ngụ ý Mặt trời đang đỉnh cao
  6. Tử Văn Zi Wén 子聞 ♂: Người hiểu biết rộng, giàu tri thức
  7. Tư Truy Sī Zhuī 思追 ♂: Truy tìm ký ức
  8. Tử Sâm Zi Chēn 子琛 ♂: Đứa con nâng niu
  9. Trục Lưu Zhú Liú 逐流 ♂: Cuốn theo dòng nước
  10. Tử Đằng Zi Téng 子腾 ♂: Ngao du bốn phương, việc mà đấng nam tử hán nên làm
  11. Trình Tranh Chéng Zhēng 程崢 ♂: Sống có khuôn phép, tài hoa bạt tụy
  12. Triều Vũ Hào Yǔ 晧宇 ♂: Diện mạo phi phàm, không gian rộng lớn
  13. Tinh Húc Xīng Xù 星旭 ♂: Ngôi sao đang tỏa sáng
  14. Trạch Dương  Zé Yáng 泽洋 ♂: Biển rộng
  15. Tiêu Chiến Xiào Zhàn 肖战 ♂: Chiến đấu cho tới cùng
  16. Thanh Di Qīng Yí 清怡 ♂: Hòa nhã, thanh bình
  17. Thiệu Huy  Shào Huī 绍辉 ♂: 绍: Nối tiếp, kế thừa; 辉: Huy hoàng, rực rỡ, xán lạn
  18. Tân Vinh Xīn Róng 新荣 ♂: Sự phồn vượng mới trỗi dậy
  19. Tán Cẩm Zàn Jǐn 赞锦 ♂: Quý báu giống như mảnh thổ cẩm. Đáng được tán dương, khen ngợi
  20. Tuyết Nhàn Xuě Xián 雪娴 ♀: Nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
  21. Tử Yên Zi Ān 子安 ♀: Cuộc đời bình yên, không sóng gió
  22. Tuyết Lệ Xuě Lì 雪丽 ♀: Đẹp đẽ như tuyết
  23. Tú Linh Xiù Líng 秀零 ♀: Mưa lác đác trên ruộng lúa. Dự là vụ mùa bội thu như trong mong muốn. Thể hiện sự tươi tốt, mưa thuận gió hòa.
  24. Tư Hạ Sī Xiá 思暇 ♀: Vô tư, vô lo vô nghĩ. Không vướng bận điều gì, tâm không toan tính
  25. Tú Ảnh Xiù Yǐng 秀影 ♀: Thanh tú, xinh đẹp
  26. Tiêu Lạc Xiāo Lè 逍樂 ♀:   m thanh tự tại, phiêu diêu
  27. Tư Duệ Sī Ruì 思睿 ♀: Người con gái thông minh
  28. Thường Hỉ Cháng Xī 嫦曦 ♀: Người con gái dung mạo đẹp như Hằng Nga, mỗi ngày đều vui vẻ
  29. Tịnh Hương Jìng Xiāng 静香 ♀: Người con gái điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp
  30. Tịnh Thi Jìng Shī 婧诗 ♀: Người con gái thông minh có tài
  31. Tịnh Kỳ Jìng Qí 静琪 ♀: An tĩnh, ngoan ngoãn
  32. Tĩnh Anh Jìng Yīng 靜瑛 ♀: Lặng lẽ tỏa sáng ví ánh ngọc

Đặt tên chữ T cho con theo tiếng Thái

  1. Thong Di ♂/♀: Vàng tốt
  2. Tham-Boon ♀: Lập công
  3. Trubbaya ♂/♀: Kho báu
  4. Taew ♀: Cây thành ngạnh
  5. Taeng ♀:Dưa
  6. Thanomwang ♀: Hy vọng
  7. Thahan ♂: Lính
  8. Thaklaew ♂: Chiến binh
  9. Tham-Boon ♂: Công đức
  10. Thanom ♂: Sự quan tâm
  11. Thinnakorn ♂: Mặt trời
  12. Thuanthong ♂: Giáo vàng
  13. Ton ♂: Vô giá

2.3 Biệt danh bắt đầu bằng tên bắt đầu bằng chữ T hay

Biệt danh bắt đầu bằng chữ T
Biệt danh bắt đầu bằng chữ T
  1. Treasure ♀: Báu vật
  2. Thalia ♀: Khen ngợi
  3. Tammera ♀: Ấm áp, nhẹ nhàng
  4. Tacy ♀: Sự yên tĩnh
  5. Tina ♀: Nhỏ nhắn, bé xinh
  6. Tacara ♀: Người xinh đẹp
  7. Tiffany ♀: Uy quyền của Đức Chúa Trời

2.4 Tên đẹp ý nghĩa ở nhà

Tên ở nhà bắt đầu bằng chữ T
Tên ở nhà bắt đầu bằng chữ T
  1. Tím
  2. Thơm
  3. Tin Tin
  4. Tom
  5. Tí đô
  6. Tod
  7. Táo
  8. Thóc
  9. Tôm
  10. Tép
  11. Thỏ
  12. Tròn
  13. Tí mỡ
  14. Tồ
  15. Tí sún
  16. Tẹt
  17. Tiger
  18. Tết
  19. Tún
  20. Tũn
  21. Tèo
  22. Ti Ti
  23. Tuxedo 
  24. Táo mèo
  25. Tị 
  26. Thìn
  27. Tivi
  28. Tun

2.5 Tên chữ T đẹp theo nhân vật nổi tiếng

Tên bắt đầu bằng chữ T theo người nổi tiếng
Tên bắt đầu bằng chữ T theo người nổi tiếng
  1. Sơn Tùng MTP ♂(Ca sĩ)
  2. Noo Phước Thịnh ♂(Ca sĩ)
  3. Tuấn Tài Isaac ♂(Ca sĩ)
  4. Tom Cruise ♂(Diễn viên)
  5. Tiger Woods ♂(Tay golf)
  6. Tom Hanks ♂(Diễn viên)
  7. Trần Tiến ♂(Nhạc sĩ)
  8. Vũ Cát Tường ♀(Ca sĩ)
  9. Tăng Nhật Tuệ ♂(Nhạc sĩ)
  10. Mỹ Tâm ♀(Ca sĩ)
  11. Thủy Tiên ♀(Ca sĩ)
  12. Chí Tài ♂(Nghệ sĩ)
  13. Hiền Thục ♀(Ca sĩ)
  14. Phương Thanh ♀(Ca sĩ)
  15. Thanh Thức ♂(Người mẫu)
  16. Trấn Thành ♂(MC)
  17. Nam Thành ♂(Người mẫu)
  18. Ngọc Thạch ♂(Người mẫu)
  19. Hồng Thuận ♂(Nhạc sĩ)
  20. Thanh Thảo ♀(Ca sĩ)
  21. Phương Thảo ♀(Ca sĩ)
  22. Minh Thuận ♂(Diễn viên)
  23. Toàn Thắng ♂(Nhạc sĩ)
  24. Phương Thúy ♀(Người mẫu)
  25. Cao Thắng ♂(Ca sĩ)
  26. Quốc Thiên ♂(Ca sĩ)
  27. Lê Thúy ♀(Người mẫu)
  28. Chí Thiện ♂(Ca sĩ)
  29. Lê Thúy ♀(Người mẫu)
  30. Bảo Thy ♀(Ca sĩ) 
  31. Khánh Thy ♀(Nghệ sĩ)
  32. Vĩnh Thụy ♂(Người mẫu)
  33. Hoàng Thùy♀ (Người mẫu)

Tìm tên cho con theo bảng chữ cái

Tên bắt đầu bằng chữ CTên bắt đầu bằng chữ D
Tên bắt đầu bằng chữ HTên bắt đầu bằng chữ K
Tên bắt đầu bằng chữ NTên bắt đầu bằng chữ L
Tên bắt đầu bằng chữ PTên bắt đầu bằng chữ M
Tên bắt đầu bằng chữ Q

2.6 Những tên bắt đầu bằng chữ T với ý nghĩa

Tên con bắt đầu bằng chữ T với nhiều ý nghĩa khác nhau
Tên con bắt đầu bằng chữ T với nhiều ý nghĩa khác nhau
  1. Thùy ♂/♀: Tên Thùy thường được đặt cho con gái với mong muốn con thùy mị, nết na thế nhưng một số bố mẹ cũng thích đặt tên này cho con trai. Hơn nữa, Để tên con trở nên “nam tính” hơn
  2. Thủy ♂/♀: Tên con bắt đầu bằng chữ T là Thủy mang nhiều ý nghĩa. Là nước, sự khởi đầu, là sự chung tình, trước sau như một
  3. Thuận ♂: “Thuận” có nghĩa là hòa thuận, thuận lợi, luôn tuân theo, noi theo. Đặt tên con là Thuận bố mẹ mong con làm gì cũng xuôi chèo, mát mái
  4. Thiện ♂: Tên hay cho bé trai bắt đầu bằng chữ T. Người tên Thiện sẽ sống tốt, thiện lương, làm điều đúng đắn, biết giúp đỡ mọi người
  5. Thông ♂: Với những ý nghĩa đó, tên con trai bắt đầu bằng chữ T với tên Thông có ý nghĩa cuộc đời con sẽ luôn tốt lành, làm gì cũng thuận lợi
  6. Thế ♂: “Thế” theo nghĩa Hán Việt là điều kiện thuận lợi, quyền lực, uy lực. Chàng trai tên Thế sẽ có uy lực mạnh mẽ, làm nên nghiệp lớn, được mọi người nể trọng
  7. Triết ♂: Chàng trai tên Triết sẽ luôn thông minh, sáng suốt, tài ba
  8. Triệu ♂: Nghĩa cổ của từ “Triệu” là chúa tể, ngoài ra còn chỉ những người đi “mở nền móng”, xây dựng cơ đồ hiển hách
  9. Trường ♂: “Trường” được sử dụng trong đặt tên thường mang ý nghĩa can trường, dũng cảm hoặc trường tồn lâu dài
  10. Trung ♂: Người con trai tên Trung sẽ là người có lòng trung thành, trung nghĩa như chính ý nghĩa của từ này
  11. Trí ♂: Theo cổ nhân, “Trí” có nghĩa là trí tuệ, tài trí, giỏi giang
  12. Trọng ♂: “Trọng” nghĩa là coi trọng, ưa chuộng, đặt nặng… Con trai tên Trọng sẽ được mọi người trọng dụng
  13. Tài ♂: Chỉ người con trai có tài năng, sau này sẽ làm nên nghiệp lớn. “Tài” cũng có nghĩa là tài lộc. Đặt tên con là Tài bố mẹ mong chàng trai của mình lớn lên sẽ có cuộc sống sung túc, ấm no
  14. Tân ♂: Theo nghĩa Hán Việt, “Tân” có nghĩa là cái mới. Người con trai tên Tân sẽ luôn khám phá, học hỏi những cái mới
  15. Tấn ♂: “Tấn” vừa có nghĩa là ân cần, vừa thể hiện sự thăng tiến. Đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T với chữ Tấn là bố mẹ mong con biết quan tâm người khác và có tiền đồ rộng lớn
  16. Tùng ♂: Đặt tên con là Tùng, bố mẹ mong con sẽ vững vàng, kiên cường, vượt qua mọi sóng gió như cây tùng
  17. Tiến ♂: Những người tên Tiến thường luôn nỗ lực để đạt được những điều tốt đẹp
  18. Tuấn ♂: “Tuấn” là tài giỏi. Chàng trai tên Tuấn sẽ thông minh, giỏi giang và tài năng vượt trội. Bên cạnh đó, người tên Tuấn còn có tâm hồn trong sáng, tấm lòng bác ái
  19. Toàn ♂: Đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T với tên Toàn, bố mẹ mong con sẽ có cuộc sống đầy đủ, toàn vẹn
  20. Tường ♂/♀: “Tường” vừa có nghĩa là tốt lành, may mắn vừa có nghĩa tinh tường, am hiểu. Bố mẹ mong con sẽ có trí tuệ tinh tường và cuộc đời an lành, may mắn
  21. Thịnh ♂: “Thịnh” là chỉ tình trạng phát đạt, tốt đẹp, phồn vinh. Đặt tên con trai là Thịnh với ý nghĩa con sẽ luôn khỏe khoắn, hưng vượng và đạt được nhiều điều tốt đẹp
  22. Tâm ♂/♀: Tên “Tâm” sẽ là người tốt bụng, có tâm địa trong sáng, luôn hướng thiện
  23. Tùng ♂: Đặt tên con là Tùng, bố mẹ mong con sẽ vững vàng, kiên cường, vượt qua mọi sóng gió như cây tùng
  24. Tín ♂: Những chàng trai tên Tín thường biết giữ lời hứa, nói sao làm vậy và được mọi người tin tưởng
  25. Toản ♂: “Toản” có nghĩa là kế thừa – mong con kế thừa được những gì tốt đẹp của dòng họ. Người tên Toản cũng có tài lãnh đạo, được mọi người nể phục
  26. Thanh ♂/♀: Đặt tên con bắt đầu bằng chữ T là Thanh. Người tên Thanh thường có khí chất thanh cao, trong sáng, điềm đạm
  27. Thái ♂: “Thái” là thông thái, người tên Thái thường rất thông minh, hoạt bát
  28. Tấn ♂: “Tấn” vừa có nghĩa là ân cần, vừa thể hiện sự thăng tiến. Đặt tên con trai bắt đầu bằng chữ T với chữ Tấn là bố mẹ mong con biết quan tâm người khác và có tiền đồ rộng lớn
  29. Tài ♂: Chỉ người con trai có tài năng, sau này sẽ làm nên nghiệp lớn. “Tài” cũng có nghĩa là tài lộc. Đặt tên con là Tài bố mẹ mong chàng trai của mình lớn lên sẽ có cuộc sống sung túc, ấm no
  30. Thành ♂: “Thành” là trọn vẹn, hoàn hảo, làm mọi việc thành công. “Thành” còn có nghĩa là có sức khỏe, quyết đoán trong hành động và suy nghĩ. Với những ý nghĩa đó, đặt tên con là Thành bố mẹ mong con có sức khỏe vững vàng và luôn thành công trong mọi việc
  31. Thắng ♂: Bố mẹ có thể đặt tên cho bé trai bắt đầu bằng chữ T với tên Thắng. “Thắng” có nghĩa là thắng lợi, chiến thắng, thành công. Những người tên Thắng sẽ vượt qua được mọi khó khăn để đi tới thành công vang dội
  32. Thiên ♂: Đây là một từ cổ của Trung Quốc, chỉ “trời”. Những người tên Thiên thường có hoài bão, tầm nhìn xa và thường làm nên sự nghiệp lớn lao
  33. Tú ♂/♀: Con trai khôi ngô, tuấn tú, hy vọng con gái như vì tinh tú luôn lấp lánh trên trời cao

Hy vọng với những gợi ý đặt tên bắt đầu bằng chữ T cho con trai, con gái hay và ý nghĩa mà Colos Multi đã chia sẻ sẽ hữu ích với các phụ huynh. Một cái tên hay và ý nghĩa sẽ giúp con có được nhiều may mắn hơn trong tương lai.

Nguồn tham khảo:

  1. Baby Names That Start With T – The Bump

https://www.thebump.com/b/baby-names-that-start-with-t

Truy cập ngày 29/09/2022

  1. Baby Names Beginning with T | Bounty

https://www.bounty.com/pregnancy-and-birth/baby-names/baby-name-search/t

Truy cập ngày 29/09/2022

  1. Baby boy names that start with T | BabyCenter

https://www.babycenter.com/baby-names/list/baby-boy-names-that-start-with-t

Truy cập ngày 29/09/2022

  1. Baby Names Starting with the Letter T – Belly Ballot

https://babynames.net/all/starts-with/t

Truy cập ngày 29/09/2022

Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *