540+ Tên ở nhà cho bé gái đẹp, độc lạ và ý nghĩa

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 01/10/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

540+ Tên ở nhà cho bé gái đẹp, độc lạ và ý nghĩa

tên ở nhà cho bé gái

Mỗi khi chuẩn bị chào đón thành viên mới của gia đình, ngoài việc chọn đặt cho bé một cái tên chính thức, thì tên gọi ở nhà cũng rất quan trọng. Dưới đây là tổng hợp danh sách 500 tên ở nhà cho bé gái không chỉ hay, đáng yêu mà còn mang nhiều hàm ý sâu xa. Bố mẹ hãy cùng Colos Multi tham khảo bài viết sau đây nhé!

1. Đặt tên con gái ở nhà có thật sự cần thiết không?

Việc đặt tên cho con gái ở nhà cũng có tầm quan trọng không kém gì tên khai sinh. Vì quan niệm xưa kia hay cho rằng những bé có tên đẹp và “kêu” thường bị quỷ thần bắt mất. Đồng thời, tên chính thức của bé thường có ý nghĩa trang trọng, khi gọi ở nhà không phù hợp lắm. Cho nên, việc 1 bé sở hữu đến 2  3 cái tên cũng là chuyện bình thường.

Hiện nay, mỗi cặp vợ chồng sẽ có những cách lựa chọn tên để đặt tên ở nhà hay cho bé gái khác nhau. Người thì thích đặt biệt danh cho con gái ngộ nghĩnh, dễ thương, có người thích đặt tên bé gái ở nhà theo tên các món ăn, rau củ quả, hay loài vật, v.v…

2. Gợi ý cách đặt tên ở nhà cho bé gái không đụng hàng

đặt tên ở nhà cho con gái
Gợi ý đặt tên con gái ở nhà không đụng hàng

2.1 Đặt tên cho con gái ở nhà theo rau củ quả

  1. Su hào
  2. Củ cải
  3. Cà rốt
  4. Bí ngô
  5. Khoai lang
  6. Nấm rơm
  7. Khoai tây
  8. Đậu xanh
  9. Bắp
  10. Măng non
  11. Cà chua
  12. Chanh
  13. Đậu đỏ
  14. Su su
  15. Mận
  16. Xoài
  17. Đu đủ
  18. Đậu đũa
  19. Hạt dẻ
  20. Cherry
  21. Đậu phộng
  22. Hồng
  23. Đào
  24. Mít
  25. Me
  26. Na
  27. Cam
  28. Thơm
  29. Bưởi
  30. Chôm chôm
  31. Sầu riêng
  32. Sơ ri
  33. Táo
  34. Dừa
  35. Vừng
  36. Dâu tây
  37. Dưa hấu
  38. Xoài non
  39. Kiwi
  40. Ớt
  41. Cải bắp
  42. Khoai mì
  43. Nho
  44. Đậu đen
  45. Quýt
  46. Chuối
  47. Cải xoăn
  48. Súp lơ

2.2 Tên hay ở nhà cho bé gái theo món ăn

  1. Bánh gạo
  2. Kẹo
  3. Xúc xích
  4. Bún
  5. Mứt
  6. Phở
  7. Gạo
  8. Cốm
  9. Nem
  10. Tok (viết tắt của tokbokki)
  11. Sushi
  12. Cơm
  13. Pizza
  14. Kim chi
  15. Sashimi
  16. Kem
  17. Snack
  18. Socola
  19. Đường
  20. Sữa
  21. Bánh quy
  22. Kẹo
  23. Trà sữa
  24. Đậu phộng
  25. Hạt dẻ
  26. Bánh bao
  27. Bánh chưng
  28. Bánh mì
  29. Đậu xanh
  30. Sữa chua

2.3 Đặt tên cho con gái ở nhà theo thức uống

đặt tên ở nhà cho bé gái
Đặt tên con gái ở nhà theo thức uống
  1. Sữa
  2. Coca
  3. Mocha
  4. Lager
  5. Pepsi
  6. Tiger
  7. Shandy
  8. Milk
  9. Soda
  10. Ken
  11. Latte
  12. Ale
  13. Cà phê
  14. Trà sữa
  15. Cider
  16. Bạc xỉu
  17. Freeze
  18. Matcha
  19. Sữa chua
  20. Bia

2.4 Tên gọi ở nhà cho bé gái theo từ láy âm, láy vần

  1. Mimi
  2. Bon Bon
  3. Đậu Đậu
  4. Mi Mi
  5. Zin Zin
  6. Bối Bối
  7. Li Li
  8. Chíp Chíp
  9. An An
  10. Sam Sam
  11. La La
  12. Xu xu
  13. Bim Bim
  14. Miu Miu
  15. Bòn Bon

2.5 Đặt tên cho con gái ở nhà theo vẻ ngoài của con

  1. Xoăn
  2. Múp
  3. Sún
  4. Tròn
  5. Híp
  6. Phính
  7. Nấm
  8. Sumo
  9. Còi
  10. Heo
  11. Lùn
  12. Phệ
  13. Mốc
  14. Mun
  15. Bé xíu
  16. Bé bự
  17. Hạt mít
  18. Bánh bao
  19. Hạt tiêu

2.6 Tên đặt ở nhà cho bé gái theo nhân vật hoạt hình

  1. Dumbo (phim Chú voi biết bay Dumbo)
  2. Pooh (phim Gấu Pooh)
  3. Tod, Copper (phim Con cáo và chó săn)
  4. Simba, Timon, Pumbaa (phim Vua sư tử)
  5. Doraemon, Xuka, Nobita, Doremi, Chaien (phim Doraemon)
  6. Maruko (phim hoạt hình Maruko Chan)
  7. Tom, Jerry (Phim Tom & Jerry)
  8. Nemo (phim Giải cứu Nemo)
  9. Bờm (phim Quạt mo của thằng Bờm)
  10. Tintin (phim Những cuộc phiêu lưu của Tintin)
  11. Tí đô (phim Xì Trum)
  12. Panda (phim hoạt hình Kungfu Panda)
  13. Kaito (Phim Thám tử lừng danh Conan)
  14. Elsa (Phim Nữ hoàng băng giá)
  15. Jim (Phim Pinocchio)
  16. Doug (Chú chó trong phim “Up”)
  17. Sê-Ba (Phim The little mermaid)
  18. Remmy (Phim Ratatouille)
  19. Baloo (Phim The jungle book)
  20. Xì Trum (Phim Xì Trum)
  21. Lọ Lem (Phim Công chúa Lọ Lem)
  22. Dory (Phim Đi tìm Dory)
  23. Sakura (Phim Thủ lĩnh thẻ bài)
  24. Pooh (Phim Winnie The Pooh)

2.7 Tên đặt ở nhà cho bé gái đẹp theo tên các loài vật dễ thương

đặt tên con gái ở nhà
Đặt tên hay ở nhà cho bé gái theo tên các loài vật dễ thương
  1. Cún
  2. Bé heo
  3. Tôm
  4. Voi
  5. Tép
  6. Beo
  7. Nhím
  8. Gấu
  9. Thỏ
  10. Cua
  11. Nai
  12. Nghé
  13. Sóc
  14. Ong 
  15. Mèo
  16. Sam 
  17. Chuột
  18. Khỉ 

2.8 Tên gọi ở nhà cho bé gái theo tên dân gian

  1. Bé Beo
  2. Bé Tí
  3. Bé Tít
  4. Bé Bin
  5. Bờm
  6. Sáo
  7. Tèo
  8. Sung
  9. Pháo
  10. Sâu
  11. Tún
  12. Cún
  13. Tũn
  14. Sumo
  15. Dần
  16. Quậy
  17. Tún
  18. Bin
  19. Lùn
  20. Gái
  21. Bống
  22. Vịt
  23. Tẹt
  24. Ngỗng
  25. Bông
  26. Út
  27. Hớn
  28. Mốc

2.9 Tên hay ở nhà cho bé gái theo tên các nhãn hiệu nổi tiếng, tên tuổi

  1. Coca-Cola (Mỹ) 
  2. Pepsi (Mỹ)
  3. Red Bull (Áo)
  4. Lipton (Anh)
  5. Monster (Mỹ)
  6. Fanta (Đức)
  7. Sprite (Mỹ)
  8. Tropicana (Mỹ)
  9. Starbuck 
  10. Vinamilk (Việt Nam)
  11. Vinacafe (Việt Nam)
  12. Marou (Việt Nam)
  13. Gucci
  14. Louis Vuitton
  15. Hermes
  16. Prada
  17. Chanel
  18. Versace Bottega Veneta Burberry
  19. Rolex
  20. Tomford
  21. Fendi
  22. Balenciaga

2.10 Tên ở nhà cho bé gái theo tên các nhân vật nổi tiếng trên thế giới

  1. Jin
  2. Messi
  3. Pele
  4. Bill
  5. Nick John
  6. King
  7. Ronaldo
  8. Beckham
  9. Tom
  10. Jacky
  11. Ben
  12. Harry
  13. Adam
  14. Henry
  15. Daniel
  16. Kai
  17. Chen
  18. MinHo
  19. ChanHo
  20. LuHan

2.11 Tên ở nhà hay cho bé gái theo tên tiếng Anh

tên gọi ở nhà cho bé gái
Tên gọi ở nhà cho bé gái theo tên tiếng Anh
  1. Helen: Trong thần thoại Hy Lạp có nghĩa là ánh sáng lan tỏa, sự bừng sáng
  2. Anna: Đặt tên gọi ở nhà cho bé gái là Anna mang ý nghĩa của sự biết ơn
  3. Jenny: có nghĩa là Làn sóng trắng, sóng biển trắng, là người thích khám phá.
  4. Jane: Có nghĩa là món quà từ Chúa, từ những đấng tối cao.
  5. Vic (Victoria): Là người thành đạt
  6. Sunny: Ánh mặt trời rực rỡ
  7. Cindy: Là một cô gái ngọt ngào
  8. Bella: Là một cô công chúa nhỏ dễ thương, xinh xắn
  9. Daisy: Con sẽ luôn là bông hoa xinh đẹp nhất
  10. Lisa: Là cô bé kiêu kỳ
  11. Emma: Có ý nghĩa là cô bé thông minh
  12. Sophia: Trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là khôn ngoan, tinh tế.
  13. Mia: Là cô bé thân thiện, hòa đồng và luôn vui vẻ
  14. Layla: Mang vẻ đẹp huyền bí
  15. Chloe: Mang sức sống tươi mới của mùa xuân
  16. Grace: Có ý nghĩa là hoạt bát, tươi sáng
  17. Nora: Ý nghĩa là Thiên chúa là ánh sáng của tôi
  18. Lily: Mang nghĩa là sự tinh khôi, lòng chung thủy
  19. Violet: Là một cô công chúa luôn tỏa hương thơm, rực rỡ
  20. Zoey: Mang sức sống mạnh mẽ
  21. Naomi: Đặt tên bé gái ở nhà Là một cô bé linh hoạt, thông minh.
  22. Brooklyn: Mang ý nghĩa của sự tự do, độc lập
  23. Ariana: Có ý nghĩa là thân thiện, sự đáng tôn kính
  24. Ivy: Có nghĩa là sự chân thành hay là món quà của Chúa
  25. Xavia: Có ý nghĩa là sự tỏa sáng
  26. Sigourney: Ý nghĩa là người đi chinh phục
  27. Mabel: Là một cô bé đáng yêu
  28. Stirling: Là một vì sao nhỏ sáng lấp lánh trên bầu trời cao
  29. Amity: Có nghĩa là bạn hữu
  30. Angela: Thiên thần xinh xắn, dễ thương
  31. Acacia: Là một cô bé mang trong mình tinh thần mạnh mẽ bất tử
  32. Alida: Con như là một chú chim nhỏ dễ thương, tung tăng hát ca mỗi ngày
  33. Calantha: Mang nghĩa là mùa hoa nở
  34. Daria: Là người con gái giàu sang
  35. Aurora: Có ý nghĩa là buổi bình minh
  36. Bertha: Đặt tên bé gái ở nhà là một cô bé sáng dạ, thông minh
  37. Celina: Nơi thiên đường hạnh phúc
  38. Arianne: Mang ý nghĩa là sự cao quý, thánh thiện
  39. Brenna: Là một cô gái có mái tóc đen dịu dàng
  40. Esperanza: Mang trong mình những niềm hy vọng của bố mẹ
  41. Ernesta: Là một cô bé mang trong mình sự chân thành
  42. Godiva: Con là một món quà của Thượng Đế mang xuống cho bố mẹ
  43. Grainne: Trong con luôn tràn đầy tình yêu với mọi người
  44. Ceridwen: Con gái của bố mẹ đẹp dịu dàng, ngọt ngào như một nàng thơ vậy
  45. Thekla: Mang hào quang của các vị thần
  46. Stella: Tinh tú
  47. Rosabella: Con đẹp như những bông hoa xinh đẹp
  48. Ladonna: Đặt tên bé gái ở nhà là Ladonna ý nghĩa nàng tiểu thư xinh đẹp
  49. Maris: Con mang trong mình những tinh tú từ biển cả
  50. Tryphena: Là cô gái duyên dáng, trang nhã
  51. Scarlet: Là màu đỏ rực rỡ phù hợp với bé gái có cá tính mạnh mẽ.

2.12 Tên ở nhà hay cho bé gái theo tên tiếng Hàn, phiên âm tiếng Việt

  1. Areum: Xinh đẹp
  2. Bora: Thủy chung
  3. Chul: Cứng rắn
  4. Eun: Bác ái
  5. Gi: Vươn lên
  6. Gun: Mạnh mẽ
  7. Gyoeng: Kính trọng
  8. Hanneil: Thiên đàng
  9. Hoon: Giáo huấn
  10. Huyk: Rạng ngời
  11. Huyn: Nhân đức
  12. Hwan: Sáng sủa
  13. Hye: Thông minh
  14. Hyeon: Phẩm hạnh
  15. Iseul: Giọt sương
  16. Jae: Giàu có
  17. Jeong: Bình yên
  18. Joon: Tài năng
  19. Ki: Vươn lên
  20. Kwan: Quyền năng
  21. Kwang: Hoang dại
  22. Kyung: Tự trọng
  23. Myung: Trong sáng
  24. Nari: Hoa lily
  25. Ok: Kho báu
  26. Seok: Cứng rắn
  27. Seong: Thành đạt
  28. Seung: Thành công
  29. Suk: Cứng rắn
  30. Wook: Bình minh

2.13 Tên ở nhà cho bé gái ý nghĩa theo tên tiếng Trung, phiên âm tiếng Việt

  1. Bạch Ngọc – 白玉 (Bái Yù): Đặt tên gọi ở nhà cho bé gái – Bạch Ngọc là “viên ngọc màu trắng”.
  2. Bảo Ngọc – 宝玉 (Bǎo Yù): Bảo Ngọc là “viên ngọc quý”, tuy đẹp nhưng khó cầu.
  3. Châu Anh – 珠瑛 (Zhū Yīng): “Châu” trong “trân châu”, có nghĩa là ngọc quý, ngọc trai. “Anh” trong “Kim sa trục ba nhi thổ anh”, nghĩa là ánh sáng của những viên ngọc.
  4. Châu Hoa – 珠花 (Zhū Huā): Châu Hoa có nghĩa là “ngọc” và “hoa”. Một bên là vẻ đẹp cao sang, quý phái. Một bên là vẻ đẹp phóng khoáng, giản dị.
  5. Diễm Lâm – 艳琳 (Yàn Lín): Diễm Lâm có nghĩa là “viên ngọc đẹp”, dựa trên chữ “Lâm”, ý chỉ một thứ ngọc đẹp.
  6. Mộng Dao – 梦瑶 (Mèng Yáo): Mộng Dao có thể hiểu theo nghĩa là viên ngọc trong mơ, bắt nguồn từ “Mộng” trong “mộng mơ” và “Dao” trong “dao cầm” (đàn khảm ngọc).
  7. Mỹ Lâm -美琳 (Měi Lín): đặt tên bé gái ở nhà Mỹ Lâm nghĩa là “viên ngọc đẹp”, bản thân chữ 琳 trong tiếng Trung cũng mang ý chỉ những viên ngọc đẹp.
  8. Mỹ Ngọc 美玉 (Měi Yù): Mỹ Ngọc có nghĩa là “viên ngọc đẹp”. “Mỹ” trong “hoàn mỹ”, “Ngọc” trong “ngọc thạch”.
  9. Ngọc Trân -玉珍 (Yù Zhēn): Ngọc Trân có nghĩa là “viên ngọc quý giá”. “Ngọc” trong “ngọc thạch”, “Trân” trong “trân quý”.
  10. Nhã Lâm – 雅琳 (Yǎ Lín):Nhã Lâm được ghép từ hai chữ “Nhã” – “tao nhã” và “Lâm” – “ngọc đẹp”.
  11. Tiệp Trân -婕珍 (Jié Zhēn):“Tiệp” bắt nguồn từ “tiệp dư”, một chức danh dùng trong cung đình thời xưa. “Trân” bắt nguồn từ “trân châu”, “trân bảo”, ý chỉ những vật quý báu và có giá trị.

2.14 Tên ở nhà hay cho bé gái theo tên tiếng Nhật, phiên âm tiếng Việt

  1. Aki: Mùa thu
  2. Akiko: Ánh sáng
  3. Akina: Hoa mùa xuân
  4. Aniko: Chị cả
  5. Azami: Hoa cỏ có gai
  6. Chin: Người vĩ đại
  7. Gi: Người dũng cảm
  8. Haru: Mùa xuân
  9. Hatake: Nông dân
  10. Hide: Thành công
  11. Hotei: Hội hè
  12. Kaiten: Hồi thiên
  13. Kalong: Dơi
  14. Kama: Hoàng kim
  15. Kame: Con rùa
  16. Kami: Thiên sứ
  17. Ken: Làn nước trong
  18. Kiba: Răng nanh
  19. Kido: Nhóc
  20. Kisame: Cá mập
  21. Kongo: Kim cương
  22. Kumo: Nhện
  23. Kurenai: Đỏ thẫm
  24. Kyubi: Hồ ly chín đuôi
  25. Lawan: Đẹp
  26. Machiko: Người may mắn
  27. Maito: Mạnh mẽ
  28. Manyura: Con công
  29. Masa: Chân thành
  30. Meiko: Nụ

2.15 Đặt tên ở nhà cho con gái sinh đôi, song sinh 

tên ở nhà cho bé gái
Đặt tên ở nhà cho con gái sinh đôi, song sinh 
  1. Cà-ri – cà rốt
  2. Bắp – ngô
  3. Bầu – bí
  4. Mướp – su hào
  5. Mi mi – mì mì
  6. Miu miu – min min
  7. Hạt tiêu – hạt mít
  8. Bánh bao – bánh ú
  9. Kẹo sữa – cà phê
  10. Bơ – Coca
  11. Thỏ – Sóc
  12. Khoai tây – khoai lang
  13. Tún – Sún
  14. Mậm – Bờm
  15. Gạo – Đậu
  16. Kẹo – Kem
  17. Coca – Pepsi
  18. Bắp cải – Su hào
  19. Sumo – Tròn
  20. Phính – Bánh bao
  21. Bim bim – Bìm bìm
  22. Chớp – Chip chip
  23. Xu xu – Zin zin
  24. Bom – La La
  25. Sam – Mây
  26. Lu ti -Mi mi
  27. Suri – Son
  28. Miu Miu -Đậu đậu
  29. Sứt – Sumo
  30. Đen – Phệ
  31. Madison – Mason
  32. Emma – Ethan
  33. Taylor – Tyler
>> Cách đặt tên ở nhà cho bé trai hay và ý nghĩa nhất.

2.16 Đặt tên ở nhà cho bé gái theo tuổi 

  1. Sửu
  2. Heo 
  3. Cún
  4. Rồng
  5. Mèo
  6. Chuột,
  7. Dần
  8. Lợn
  9. Ủn
  10. Ỉn
  11. Cua
  12. Ốc
  13. Tôm 
  14. Tép
  15. Bào Ngư
  16. Cá Heo
  17. Cá Mập
  18. Sói
  19. Voi
  20. Sóc
  21. Thỏ
  22. Gấu
  23. Nghé
  24. Beo
  25. Tê Giác
  26. Sư Tử
  27. Dế
  28. Vẹt
  29. Nhím
  30. Nai

2.17 Tên đặt ở nhà cho bé gái theo mệnh

STTBản mệnh của béĐặt tên gọi ở nhà cho bé gái biệt danh phù hợp
1KimMăng, Táo, Dứa, Gạo, Thóc, Bắp, Dylan, Roy, Soho, Bánh Mì, Ruốc, Tép, Đậu, Ếch, Otis, Cody, Toki, Ken, Nem, v.v…
2ThủyLouis, Mars, Vincent, Nấm, Kem, Cá, Cua, Voi, Tê  Giác, Su Su, Khoai, Cà Chua, Bắp Cải, Củ Cải, Tũn, Bia, v.v…
3MộcCoca, Ken, Bắp, Tiêu, Bơ, Chuối, Nghé, Cua, Cò, Tôm, Heo, Sumo, Sún, Nick, Peter, Leon, John, Rio, Lion, Lạc, Vừng, v.v…
4HỏaChôm Chôm, Mít, Zino, Soho, Denis, Gà, Cháo, Brian, Khỉ, Bê, Cún, Ớt, Tiêu, Sắn, Mía, Nu Nống, Jack, v.v…
5ThổAnthony, Kid, Sóc, David, Chuột, Chớp, Goal, Tintin, Henry, Bo, Ben, Bon, Pháo, Chén, Tũn, Tít, Bờm, v.v…

3. Lưu ý cách đặt tên ở nhà cho con gái

tên ở nhà hay cho bé gái
Mẹ nên đặt tên ở nhà cho con gái từ 1 hoặc 2 âm tiết, tốt nhất là 1 âm tiết để dễ gọi

Tất nhiên, sẽ luôn có lưu ý cho việc đặt tên cho bé kể cả đặt tên ở nhà cho bé gái. Sau đây là những lưu ý cho mẹ khi chọn đặt tên bé gái ở nhà:

  • Mẹ nên đặt tên ở nhà cho bé gái từ 1 hoặc 2 âm tiết, tốt nhất là 1 âm tiết để dễ gọi, dễ nhớ và dễ gần gũi. Và mẹ nhớ tránh đặt tên ở nhà quá phức tạp, khó đọc hay gọi to, hoặc những từ dễ gây hiểu lầm, có thể làm bé xấu hổ khi giao tiếp.
  • Tránh đặt tên khiến bé ngại ngùng, xấu hổ khi được gọi trước mọi người, đặc biệt là khi lớn lên như: Đẹt, Cu, Nhọt,… Bé sẽ dễ ngại ngùng khi nói chuyện với người lạ và khi bị kêu tên, dễ gây hiểu nhầm, tủi hổ cho bé.
  • Mẹ tránh việc chọn tên quá phổ biến, trùng lặp với nhiều bé khác (ít nhất là trong xóm, hoặc trong dòng họ) để tránh hiểu lầm, rắc rối khi gọi trùng tên, hoặc thậm chí có thể tạo cảm giác tầm thường cho bé, vậy nên mẹ hết sức chú ý!

Và trên đây là hơn 500 cái tên ở nhà cho bé gái mà Colos Multi đã gợi ý. Mong rằng những cái tên trên sẽ có ích cho mẹ trong việc lựa chọn và đặt được tên ở nhà cho con gái hay, ý nghĩa. Biệt danh của bé về sau không chỉ ảnh hưởng rất nhiều đến tính cách mà còn cùng con gái lớn lên, trưởng thành, thậm chí là suốt cuộc đời. Vậy nên bố mẹ hãy cân nhắc đặt cho bé một cái cái tên thật hay nhé!

Nguồn tham khảo
  1. 70+ Names That Mean Home (For Girls And Boys) – Mumsinvited
    https://mumsinvited.com/names-that-mean-home/
    Truy cập ngày 1/10/2022
  2. 130 Unique Short Baby Girl Names With Meanings – Firstcry parenting
    https://parenting.firstcry.com/articles/100-unique-short-baby-girl-names-with-meanings/
    Truy cập ngày 1/10/2022
  3. The Top 1,000 Baby Girl Names, From the Sweet to the Stylish – Goodhousekeeping
    https://www.goodhousekeeping.com/life/parenting/a37668901/top-baby-girl-names/
    Truy cập ngày 1/10/2022
  4. 25 Names That Mean Home – Mominformed
    https://mominformed.com/25-names-that-mean-home/
    Truy cập ngày 1/10/2022
Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *