Đặt tên mệnh thủy – Bé đạt nhiều may mắn tài vận năm 2022

Tác giả: Dược sĩ Hoàng Thị Tuyết | Đăng ngày: 24/09/2022 | Chỉnh sửa: 29/11/2022

Đặt tên mệnh thủy – Bé đạt nhiều may mắn tài vận năm 2022

tên mệnh thủy

Một cái tên hay có thể ảnh hưởng đến vận may, tính cách, vận mệnh và thậm chí cả phong cách nuôi dạy con cái của bạn. Cũng như các cung mệnh khác, đặt tên cho con mệnh Thủy cũng được các bậc cha mẹ cân nhắc và lựa chọn kỹ lưỡng. Nếu bạn vẫn đang tìm kiếm tên mệnh Thủy phù hợp, hãy cùng Colos Multi theo dõi ngay bài viết dưới đây.

1. Gợi ý những cái tên hợp với mệnh thủy hay và ý nghĩa

1.1 Cách đặt tên theo mệnh Thủy cho bé gái

Đặt tên cho con gái hành thủy là điều nhiều phụ huynh cân nhắc. Bởi các bé gái tượng trưng cho “nước” thường có tính cách rất mạnh mẽ, khéo léo và lanh lợi. Để tăng cường phong thủy và khai sáng vận mệnh, việc đặt tên theo mệnh Thủy hay sẽ phần nào giúp bố mẹ thực hiện niềm hy vọng này.

tên hợp mệnh thủy
  1. Khánh An ♀: Khánh: là từ chỉ sự vui mừng, hân hoan, là dấu hiệu mang lại những điều tốt đẹp. An: là an bình, an nhiên.Mong muốn cuộc đời sau này luôn bình an, không có sóng gió
  2. Thùy An ♀: Sự thùy mị bình ổn tốt đẹp
  3. Thúy Giang ♀: Mong con là người thùy mị, xinh đẹp dịu dàng, cuộc sống luôn êm ả, nhẹ nhàng như dòng sông.
  4. Hà Giang ♀: Sông nhỏ chảy vào sông lớn
  5. Thu Hà ♀: Dịu dàng, nhẹ nhàng như những cơn gió mát lành của mùa thu
  6. Việt Hà ♀: Mong con luôn tự tin, hiên ngang, không chịu khuất phục trước nghịch cảnh.
  7. Ngân Khánh ♀: Cô gái có tâm hồn trong sáng, tính cách dịu dàng và có một cuộc sống sung túc, bình an.
  8. Cẩm Lệ ♀: Tính tình cô con gái cương nghị nhưng ngoại hình mỹ lệ.
  9. Nhật Lệ ♀: Sự rực rỡ của ánh sáng mặt trời.
  10. Hồng Nhung ♀: Con như một bông hồng đỏ thắm, rực rỡ và kiêu sa.
  11. Tuyết Nhung ♀: Cái tên gợi lên cảm giác nhẹ nhàng, miêu tả người con gái trong sáng, thuần khiết.
  12. Thanh Nga ♀: Xinh đẹp và thuần khiết.
  13. Phương Trinh ♀: Là sự kết hợp hoàn hảo nhằm khắc hoạ một sự rõ ràng, có chủ kiến, biết xác định được tốt xấu.
  14. Hà Thu ♀: Cô gái có kiến thức rộng lớn.
  15. Minh Thu ♀: Mong con lớn lên sẽ thông minh hơn người, có tương lai xán lạn, luôn tươi đẹp và dịu dàng như mùa thu.
  16. Thu Thủy ♀: Có nghĩa là nước mùa thu. Cái tên hàm ý con sẽ luôn xinh đẹp, đáng yêu, may mắn, được nhiều người yêu thương.
  17. Minh Thủy ♀: Con vừa thông minh, sáng dạ vừa thùy mị, dịu dàng.
  18. Thanh Thủy ♀: Có nghĩa nước xanh như nước trong hồ. Con rất xinh đẹp, trong sáng và cuộc sống con an nhàn.
  19. Cát Tiên ♀: Mong con luôn gặp may mắn, khỏe mạnh và phú quý.
  20. Thủy Tiên ♀: Hy vọng con cũng giống như nước, cương nhu đúng lúc, làm gì cũng nên suy nghĩ cẩn thận.
  21. Mai Sương ♀: Mong con nhẹ nhàng, trong sáng như sương trong sớm mai
  22. Phương Uyên ♀: Người con gái xinh xắn, duyên dáng, thông minh, uyên bác, ở họ luôn toát ra sự quý phái, thanh tao.
  23. Bảo Anh ♀: Đứa trẻ thông minh, lanh lợi, là bảo bối của gia đình, bố mẹ luôn yêu thương và bảo vệ con.
  24. Phương Dung ♀: Con vừa thông minh lanh lợi, bình dị lại có lòng bao dung bác ái, sống hòa nhã với mọi người
  25. Ngọc Diệp ♀: Mong con mình có cuộc sống trong tương lai luôn êm ấm hạnh phúc và giàu sang.
  26. Kiều Dung ♀: Cô gái sở hữu vẻ đẹp yêu kiều, mỹ lệ
  27. Ánh Dương ♀: “Ánh” là ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi, ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật. “Dương” là chiếu sáng. Ý chỉ luôn rạng ngời, thu hút sự chú ý của người khác.
  28. Diễm Quỳnh ♀: Hàm ý về vẻ đẹp của người con gái, một vẻ đẹp diễm lệ, dịu dàng, thanh tao, cao quý như bông hoa quỳnh.
  29. Ngọc Sương ♀: Trong veo như hạt sương sớm đọng trên lá, bố mẹ mong con sẽ luôn hồn nhiên, đáng yêu.
  30. Kim Duyên ♀: Phúc lộc song toàn, danh lợi song hành, được quý nhân phù trợ.
  31. Hà Duyên ♀: Mong muốn con xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, nhẹ nhàng như dòng sông hiền hòa.
  32. Ái Duyên ♀: “Ái” có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. “Duyên”  là sự hài hoà, đáng yêu, tạo nên vẻ hấp dẫn tự nhiên của người con gái. “Ái Duyên” con là người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu và được mọi người yêu mến.
  33. Như Hà ♀: Bé gái có tính cách trầm lặng, ý chí mạnh mẽ, có nghị lực.
  34. Kim Đào ♀: Ý chỉ sự giàu sang, phú quý, cuộc sống sung túc.
  35. Đoan Trang ♀: Hiền dịu, nhẹ nhàng, nữ tính.
  36. Thanh Loan ♀: “Thanh” là thanh bạch, trong sạch, “Loan” là loài chim cao quý. “Thanh Loan” mang ý nghĩa con xinh đẹp, phẩm chất thanh cao, trong sạch và mong muốn con có một đời sống sung túc, cao quý.
  37. Hoàng Lan ♀: Mong mỏi một cuộc sống sung túc, sáng sủa dành cho con.
  38. Hồng Hà ♀: Bố mẹ mong con có sinh ra luôn xinh đẹp, nhẹ nhàng, có tính nết, tâm tính dịu dàng, trong sáng.
  39. Khánh Linh ♀: Cô gái xinh đẹp, thông minh, lanh lợi, mang đến may mắn, vui tươi cho gia đình.
  40. Minh Nguyệt ♀: Trăng sáng, là sự kết hợp hài hòa của nét đẹp trong sáng dịu dàng như vầng trăng và thông minh, tinh anh.
>> Gợi ý các tên hợp mệnh Kim siêu đáng yêu

1.2 Đặt tên mệnh Thủy ý nghĩa cho bé trai

Hành Thủy tuy mềm mỏng, nhẹ nhàng nhưng tiềm ẩn sâu bên trong là sức mạnh kiên cường, dữ dội. Con trai mệnh Thủy nên chọn những tên thể hiện được sự kiên cường, nam tính để khắc chế được yếu tố mỏng manh, yếu đuối của mệnh Thủy. Vì thế, bạn có thể cân nhắc một trong những tên hợp mệnh Thủy sau đây.

đặt tên theo mệnh thủy
  1. Cao Cường ♂: Chàng trai có ý chí vững chắc.
  2. Vinh Quang ♂: Thành công thuận lợi cả danh lợi, cảnh ngộ ổn định, sức khoẻ dồi dào.
  3. Minh Trí ♂: Người có một trí tuệ thông minh, sáng suốt, giỏi giang hơn người.
  4. Duy Hoàng ♂: Có thể đạt được mục đích thành công thuận lợi.
  5. Xuân Bách ♂: Bách mang nghĩa là cây bách. Ngụ ý của cái tên này là dù có gặp bất cứ thử thách khó khăn nào vẫn kiên cường vượt qua.
  6. Gia Bảo ♂: Tài giỏi, ưu tú, là bảo vật của cả gia đình, luôn được mọi người nâng niu yêu thương và mong rằng tương lai con lớn lên sẽ là trụ cột vững chắc cho cả nhà.
  7. Hoàng Bách ♂: Con sẽ có được phú quý vinh hoa, mọi người ủng hộ.
  8. Nguyên Bảo ♂: Gợi lên ý nghĩa dẫn đầu, vững vàng, điềm đạm. Bên cạnh, tên “Bảo” còn để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.
  9. Minh Cường ♂: “Minh” là ánh sáng, sự thông minh tài trí, chữ “Cường” theo tiếng Hán Việt là lực lưỡng, uy lực. “ Minh Cường” với nghĩa bao hàm sự nổi trội về thể chất, mạnh khỏe trên nhiều phương diện.
  10. Hoàng Nam ♂: Mong con trai sau này lớn lên sẽ trở thành người đức cao vọng trọng.
  11. Hải Nam ♂: Ý chí và hoài bão chàng trai như biển lớn to rộng.
  12. Đông Quân ♂: Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân.
  13. Tiến Linh ♂: Thể hiện mong muốn của bố mẹ rằng cuộc đời con sẽ luôn phát đạt, tiến tới.
  14. Bảo Long ♂: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.
  15. Thành Lợi ♂: Cuộc đời bé trai gặp nhiều may mắn.
  16. Hòa Hiệp ♂: Tính tình ôn hòa, làm nên nghiệp lớn.
  17. Duy Hiệp ♂: Sự hào hiệp, khí chất mạnh mẽ, là một trong những ưu điểm quan trọng ở một người con trai.
  18. Anh Minh ♂: Những người lãnh đạo tài giỏi và sáng suốt.
  19. Minh Hoàng ♂: Với ý muốn con mình sẽ thông minh, rạng rỡ, công danh vẻ vang.
  20. Nhật Quang ♂: Chỉ sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ.
  21. Hoàng Phú ♂: Trời cho, được danh lợi Bình sinh hay giúp người, có thể thuận lợi đạt được nguyện vọng
  22. Hoàng Phúc ♂: Chỉ những người con trai có cốt cách vương giả, cao quý, đồng thời thể hiện mong muốn về một cuộc sống phú quý, sang giàu.
  23. Đình Phong ♂: Có nghĩa là ổn thỏa, thỏa đáng, thể hiện sự sắp xếp đâu vào đó.
  24. Hồng Quang ♂: Một tương lai huy hoàng, đạt được nhiều thành công vang dội.
  25. Minh Quân ♂: Là hy vọng sau này con sẽ trở thành người có thể đứng trên vạn người, làm người đứng đầu và có tài lãnh đạo được người khác tôn trọng.
  26. Duy Cương ♂: Cương nghị, vững vàng, chính trực.
  27. Đăng Phong ♂: Là người kiên trì, dũng cảm và dám nghĩ dám làm.
  28. Hải Phong ♂: Ngọn gió biển mang đến hơi thở đầy sức sống, tươi tắn cho con người.
  29. Nam Sơn ♂: Mong cho con luôn mạnh khỏe, kiên cường, bản lĩnh.
  30. Quang Vũ ♂: Cuộc đời bé trai như ánh sáng sau cơn mưa.
  31. Tuấn Việt ♂: Chàng trai có diện mạo tuấn tú lại đa tài.
  32. Hoàng Hải ♂: Mong muốn con tài giỏi, thành đạt to lớn như biển cả.
  33. Phúc Thịnh ♂: Là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang.
  34. Xuân Việt ♂: Là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân.
  35. Hải Vương ♂: Mong con sẽ uy nghi như một vị vua của biển cả bao la.
  36. Minh Vương ♂: mong con sẽ luôn sáng suốt, cư xử đúng mực như một vị vua tốt.
  37. Thế Vỹ ♂: Cái tên gắn liền với sự tham vọng, quyền lực gánh vác giang sơn. Con sẽ là niềm tự hào to lớn của bố mẹ sau này.
  38. Quốc Anh ♂: Lớn lên con sẽ là người mạnh mẽ, làm được những điều lớn lao, cao cả.
  39. Minh Tiến ♂: Chàng trai thông minh, có ý chí và luôn cầu tiến.
  40. Bảo Khang ♂: Mong con sau này có thể có cuộc sống đủ đầy, giàu sang, phú quý và không gặp chuyện gì phiền lòng.
>> Gợi ý các tên hợp mệnh mộc siêu đáng yêu

2. Đặc điểm người mệnh thủy

Đặc điểm người mệnh thủy

Mệnh Thủy là một trong 5 thuyết ngũ hành tượng trưng cho nước, sông, suối, ao, hồ… Thủy là một yếu tố vô cùng quan trọng và liên quan đến mọi mặt đời sống con người. Nếu thiếu nước, con người và vạn vật sẽ không thể tồn tại. Thủy có đặc điểm là hiền hòa, dễ thích nghi nhưng cũng rất mau thay đổi và khó đoán trước.

Mệnh Thủy là những người ăn nói khéo léo, có khả năng đàm phán và thuyết phục. Họ là những người biết lắng nghe, dễ đồng cảm với nỗi buồn của người khác. 

Có hai loại nước, nước chảy và nước tĩnh. Những người mang tính cách của nước chảy tích cực, năng động hơn nên họ cũng hay trong tình trạng bồn chồn, sốt ruột. Ngược lại, những người mang tính cách của nước tĩnh, tính cách an nhiên tự tại, cuộc sống thanh bình, không thích đối đầu.

Ưu điểm

  • Có tài ăn nói, rộng lượng và biết lắng nghe người khác
  • Có khả năng thích nghi nhanh chóng với môi trường mới nên họ thường là người có tài trong giao tiếp, ngoại giao và thuyết phục.
  • Họ có cái nhìn khá sâu sắc và thấu đáo với mọi việc.

Nhược điểm

  • Suy nghĩ quá nhiều và thường xuyên lo âu về những chuyện không xảy ra.
  • Vì mệnh Thủy tượng trưng cho nước nên đôi khi tính cách hay thay đổi, khó lường.
>> Những cái tên mệnh hỏa và cho bé

3. Lưu ý khi đặt tên mệnh Thủy đẹp

Lưu ý khi đặt tên người mệnh thủy

3.1 Đặt tên con theo đặc trưng tính cách người mệnh Thủy

Đặt tên mệnh Thủy có liên quan đến ”nước” là phù hợp nhất. Những cái tên này vừa nói lên cung mệnh nhưng cũng không kém phần tinh tế như: Hà, Vũ, Sương, Hải, Băng, Lệ, Thủy, Giang…

Mệnh Thủy cũng tượng trưng cho sự mỏng manh nên bạn có thể lựa cho con những cái tên kiên cường, mạnh mẽ để khắc phục, đặc biệt là với bé trai. Những cái tên: Cương, Trọng, Quyết, Bách, Quang, Trí, Hưng, Khánh,…sẽ là một lựa chọn tuyệt vời cho con của bạn.

Ngoài ra, những cái tên thể hiện tính cách nhân nghĩa cũng phù hợp để đặt tên theo mệnh Thủy. Dòng nước biến hóa khôn lường, đặt tên cho con theo mệnh Thủy những cái tên này sẽ góp phần tích cực hình thành nhân cách cho bé sau này: Trực, Hiếu, Hiền, Ngoan, Trung,Tín, Toàn, Nhân, Nghĩa…

>> Những mẫu tên hợp mệnh thổ hay và ý nghĩa

3.2 Tương sinh và tương khắc với mệnh Thủy

Theo ngũ hành thì Kim sinh ra Thủy vì thế mệnh hợp với Thủy chính là Kim. 

Thủy sinh Mộc: nước cung cấp dưỡng chất và nguồn sống giúp cây cối sinh sôi, đơm hoa, kết trái. Ngoài ra, mệnh Thủy còn tương sinh với chính người mệnh này. Khi dòng nước hòa trộn, kết hợp sẽ trở thành con sông lớn, mạnh mẽ và dồi dào.

Theo quy luật Ngũ Hành, mệnh Thủy nằm trong vòng tương khắc với mệnh Thổ và Hỏa.

  • Thổ khắc Thủy: Đất hút nước để trở nên màu mỡ. Chính vì vậy, mệnh Thủy dễ bị Mộc hút hết nguồn năng lượng và sự may mắn. 
  • Thủy khắc Hỏa: nước làm dập tắt lửa. Do đó, những người mệnh Hỏa có thể sẽ bị những yếu tố Thủy cản trở.

3.3 Chữ cái đầu tiên trong tên hợp mệnh Thủy

Theo phong thủy học, mỗi bản mệnh cũng tương ứng với các chữ cái tương ứng. Trong đó, 

  • Mệnh Kim: Những âm bắt đầu bằng chữ cái C, Q, R, S, X, Z
  • Mệnh Mộc: Những âm bắt đầu bằng chữ cái G hoặc K
  • Đặt Tên Theo Mệnh Thủy: Những âm bắt đầu bằng chữ cái Đ, B, F, M, H, P
  • Mệnh Hỏa: Những âm bắt đầu bằng chữ cái D, J, L, N, T
  • Mệnh Thổ: Những âm bắt đầu bằng chữ cái A, W, Y, E, O, I, U

Dựa theo quy tắc trên, chúng ta có thể lựa chọn các chữ cái tương sinh, tương hợp để đặt tên mệnh Thủy.

Với người mệnh Thủy nên lựa chọn các chữ cái bắt đầu thuộc mệnh Kim tương hợp là: C, Q, R, S, X, Z và G, K thuộc mệnh Mộc. Hoặc, các chữ cái bắt đầu bằng  Đ, B, F, M, H, P thuộc hành Thủy tương sinh.

3.4 Đặt tên theo màu hợp với mệnh Thủy

Màu sắc cũng là một yếu tố không kém phần quan trọng, ảnh hưởng đến vận số.

  • Màu tương sinh: người mệnh Thủy nên chọn màu thuộc hành Kim bởi Kim sinh Thủy. Màu Trắng, Xám sẽ giúp bé tự tin hơn.
  • Màu tương hợp: màu sắc thuộc hành Thủy là Đen, Xanh nước biển. Những màu sắc này sẽ giúp người mệnh Thủy kìm hãm sự nóng giận bản thân. Điều hòa khí khiến họ bình tĩnh và sáng suốt hơn trong mọi việc.

Đặt tên hợp mệnh Thủy theo màu sắc tương sinh như: Lam, Trúc, Tuyết, Sáng, Nhật, Nguyệt, Nga, Ngọc, Kim,… Nên tránh đặt những tên thuộc màu hành Hỏa như Đỏ, Hồng (Châu, Chu, Giáng, Hồng, Đan).

Tóm lại, bố mẹ nên cân nhắc đến những yếu tố ngũ hành tương sinh, tương khắc vì tên có ý nghĩa quan trọng đối với vận mệnh mỗi đời người. Colos Multi hy vọng bài viết trên đã giúp bậc phụ huynh lựa chọn được cái tên mệnh Thủy thật hay, ý nghĩa cho bé con mình.


Nguồn tham khảo:

  1. Naming children – Everything parents need to know! – WebTech360
    https://www.webtech360.com/detail/naming-children-everything-parents-need-to-know-11100289.html
    Truy cập ngày: 18/09/2022
  2. Naming your child according to feng shui in 2022 parents need to know – Mom Care Blog
    https://momcareblog.com/naming-your-child-according-to-feng-shui-in-2022-parents-need-to-know/
    Truy cập ngày: 18/09/2022
  3. WATER-TYPE PEOPLE – Your Chinese Astrology
    https://www.yourchineseastrology.com/five-elements/water-personality.htm
    Truy cập ngày: 18/09/2022
  4. Find Your Feng Shui Five Element Personality – Laura Morris
    https://morrisfengshui.com/blog/element-personality#
    Truy cập ngày: 18/09/2022
  5. Research how to name your baby meaningful and feng shui – Mom Care Blog
    https://momcareblog.com/research-how-to-name-your-baby-meaningful-and-feng-shui/
    Truy cập ngày: 18/09/2022
Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *